SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO GIA LAI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Cấp độ Chủ Đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ Cao 1.Ứng dụng đạo hàm vào khảo sát hàm số 3 4 2 1 10 Số điểm – tỉ lệ 0,6 đ 6% 0,8đ 8 % 0,4đ 4 % 0,2đ 2% 2,0đ 20% 2.Hàm số lũy thừa, Mũ, logarit 3 3 2 2 10 Số điểm – tỉ lệ 0,6 đ 6% 0,6 đ 6% 0,4đ 4 % 0,4đ 4 % 2,0đ 20% 3.Nguyên hàm tích phân 2 3 2 1 8 Số điểm – tỉ lệ 0,4đ 4 % 0,6 đ 6% 0,4đ 4 % 0,2 2% 1,6đ 16% 4. Số phức 1 4 1 6 Số điểm – tỉ lệ 0,2 2% 0,8đ 8 % 0,2 2% 1,2đ 12% 5.Thể tích khối đa diện 3 1 4 Số điểm – tỉ lệ 0,6 đ 6% 0,2 2% 0,8đ 8 % 6. Khối tròn xoay 1 2 1 4 Số điểm – tỉ lệ 0,2 2% 0,4 đ 4% 0,2 2% 0,8đ 8 % 7. Phương pháp tọa độ trong không gian 1 4 2 1 8 Số điểm – tỉ lệ 0,2 2% 0,8 đ 8% 0,4 đ 4% 0,2 2% 1,6đ 16% Tổng cộng 11 2,2đ 22% 23 4,6đ 46% 9 1,8 đ 18 % 7 1,4đ 14% 50 10,0đ 100% SỞ GD&ĐT GIA LAI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ( Đề thi này có 04 trang 50 câu) ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017 Môn: Toán Mã đề thi: 124 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh:. Số báo danh:. Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.R B. C. D. và Câu 2. Cho hàm số xác định và liên trục trên R có bảng biến thiên x -2 2 y’ + 0 - 0 - y Khẳng định nào sau đây là đúng? A.Hàm số nghịch biến trên (-2; 2); (2; ) B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số nghịch biến trên (-2 ;) Câu 3. Cho đồ thị hàm số có đồ thị như sau Xác định dấu của a; b; c : A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như sau Xác định số điểm cực tiểu của hàm số : A.3 B. 2 C.1 D.0 Câu 5. Giá trị cực đại của hàm số là: A. B. C. 3 D. 5 Câu 6. Cho hàm số (1). Cho A(2;2), giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A là: A. B. C. Câu 7. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: Không tồn tại B. C. D. Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A.2 B. 3 C.1 D.0 Câu 9. Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2-2x+1 và đường thẳng y = 1+x bằng : A.0 B.2 C.3 D.1 Câu 10.Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm thỏa mãn của đồ thị hàm số ,có pt là: A. B. C. D. Câu 11. Cho . Tìm giá trị lớn nhất của A. B. C. D. 5 Câu 12: Giá trị của biểu thức là: A. B. 9 C. D. 10 Câu 13: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 14: Cho . Tính theo a và b: A. B. C. D. Câu 15. Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây đúng? A. a b C. a + b = 0 D. a.b = 1 Câu 16. Nếu (a, b > 0) thì x bằng: A. B. C. 5a + 4b D. 4a + 5b Câu 17. Cho hai số thực a, b với . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 18. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 19. Cho hàm số ta có: A. B. C. D. Câu 20. Đạo hàm của hàm số tại x = 1là: A. 2e + 1 Câu 21. Một khách hàng gửi số tiền 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm theo hình thức lãi kép (đến kì hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp). Hỏi sau 3 năm thì khách hàng đó nhận được tổng số tiến lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất là không thay đổi)? A. 9.5508 (triệu đồng) B. 9,3905 (triệu đồng) C. 9,14 (triệu đồng) D. 9,3607 (triệu đồng) Câu 22. Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của một cái hộp hình lập phương. Tính tỉ số thể tích của phần không gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngoài quả bóng bàn với thể tích của cái hộp. A. B. C. D. Câu 23.Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số, và các đường thẳng .: A. B. C. D. Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 25. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 26. Tính tích phân A. B. C. D. e Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 28. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong, trục hoành và hai đường thẳng . Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục . A. B. C. D. Câu 29. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức: A. = -a + bi B.= b - ai C. = -a - bi D. = a – bi Câu 30. Cho số phức z = 5 – 4i. Có phần thực và phần ảo lần lượt là: A. 5 và 4 B. -5 và -4 C. -5 và 4 D. 5 và -4 Câu 31. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là C. Số phức z = a + bi = 0 Û D. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp = - a +bi Câu 32. Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là: A. B. C. D. Câu 33.Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức: z1 = (1 - i)(2 + i,) z2 = 1 + 3i, z3 = -1 - 3i. Tam giác ABC là: A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều C. Một tam giác vuông (không cân) D. Một tam giác vuông cân Câu 34. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực dương là: A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O) C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O) Câu 35. Số cạnh của một bát diện đều là: A . 12 B. 8 C. 10 D.16 Câu 36. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 3lần B. 9 lần C. 27 lần D.6 lần Câu 37. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là: A. B. C. D. Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng: A . B. C. D. Câu 39. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu: A. Hình chóp tam giác (tứ diện) B. Hình chóp ngũ giác đều C. Hình chóp tứ giác D. Hình hộp chữ nhật Câu 40. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là : A. B. C. D. Câu 41. Cho hình tròn có bán kính là 8. Cắt bỏ hìnhtròn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là : A. . B. C. D. Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB= 2a. Cạnh bên SA vuông góc mp(ABC) và SC hợp với đáy một góc bằng 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: A. B. . C. D. Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - z + 5 = 0. Vectơ nào trong các vectơ sau là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. và R=2 B. và R=2 C. và R=4 D. và R=4 Câu 45.Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là A. 1 B. 2 C. 3 D. Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị của m để d song song với là: A. -10 B.10 C. D. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Tọa độ giao điểm M của d và (P) là: A. B. C. D. Câu 49.Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng D đi qua ,song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳngd A. B. C. D. Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và 2 mặt phẳng (P): và (Q): .Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q): A. (S): . B. C. (S): . D. (S): . ===================Hết================= SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO GIA LAI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 124 1D 2D 3C 4C 5B 6B 7C 8A 9C 10A 11C 12CA 13D 14B 15B 16A 17D 18C 19B 20A 21A 22D 23A 24B 25C 26D 27B 28C 29D 30D 31D 32B 33D 34A 35A 36C 37C 38C 39C 40B 41A 42B 43C 44B 45A 46D 47A 48D 49B 50C SỞ GD&ĐT GIA LAI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ( Đề thi này có 4 trang, 50 câu) ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017 Bài thi Môn: Toán Mã đề thi: 127 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên..: Số báo danh Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. B. C. D. và Câu 2. Cho hàm số xác định và liên trục trên có bảng biến thiên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.Hàm số đồng biến trên (-2; 2); (2; ) B. Hàm số đồng biến trên R C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số nghịch biến trên (; -2) x -2 2 y’ - 0 + 0 + y Câu 3. Cho đồ thị hàm số có đồ thị như sau: Xác định dấu của a; b; c : A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như sau: Xác định số điểm cực tiểu của hàm số A.3 B. 2 C.1 D.0 Câu 5. Giá trị cực đại của hàm số là: A. B. C. 3 D. 5 Câu 6. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân: A. B. C. D. Câu 7. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: Không tồn tại B. C. D. Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A.3 B. 2 C.1 D.0 Câu 9. Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 11. Cho . Tìm giá trị lớn nhất của A. B. C. D. 5 Câu 12: Rút gọn của biểu thức là: A. a B. a2 C. 1 D. a3 Câu 13: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 14: Cho . Khi đó tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a Câu 15. Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây đúng? A. a b C. a + b = 0 D. a.b = 1 Câu 16. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 4 Câu 17. Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi x > 1 B. < 0 khi 0 < x < 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành Câu 18. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 19. Cho hàm số ta có: A. B. C. D. Câu 20. Hàm số y = có đạo hàm bằng: A. B. C. D. sin2x Câu 21. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng,lãi suất 5% một quý với hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tính tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi? A. triệu đồng B. triệu đồng C. triệu đồng D. triệu đồng Câu 22. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống hình trụ có đường kính trong và chiều cao của mỗi ống bằng 1m, độ dày của thành ống là 10 cm. Chọn mác bê tông là 250 (tức mỗi khối bê tông là 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi-măng để làm đủ số ống nói trên. A. B. C. D. Câu 23.Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số, và các đường thẳng . A. B. C. D. Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 25. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 26. Tính tích phân A. B. C. D. e Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 28. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong, trục hoành và hai đường thẳng . Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục . A. B. C. D. Câu 29. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức: A. = -a + bi B.= b - ai C. = -a - bi D. = a – bi Câu 30. Cho số phức z = 5 – 4i. Có phần thực và phần ảo lần lượt là: A. 5 và 4 B. -5 và -4 C. -5 và 4 D. 5 và -4 Câu 31. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là C. Số phức z = a + bi = 0 Û D. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp Câu 32. Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là: A. B. C. D. Câu 33. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = 4+2i, z2 = 1 + 3i, z3 = -1 - 3i. Tam giác ABC là: A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều C. Một tam giác vuông (không cân) D. Một tam giác vuông cân Câu 34. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trong mặt phẳng Oxy là: A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Đường tròn D. Đường thẳng Câu 35. Số cạnh của một bát diện đều là: A . 12 B. 8 C. 10 D.16 Câu 36. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần D. 81 lần Câu 37. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng là: A. B. C. D. Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng: A . B. C. D. Câu 39. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu: A. Hình chóp tam giác (tứ diện) B. Hình chóp ngũ giác đều C. Hình chóp tứ giác D. Hình hộp chữ nhật Câu 40. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là : A. B. C. D. Câu 41. Cho hình tròn có bán kính là 6. Cắt bỏ hình tròn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là : A. . B. C. D. Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Cạnh bên SA vuông góc mp(ABC) và SC hợp với đáy một góc bằng 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: A. B. . C. D. Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - z + 5 = 0. Vectơ nào trong các vectơ sau là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. và R=2 B. và R=2 C. và R=4 D. và R=4 Câu 45. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị của m để d vuông góc với là: A. 3 B. C. 6 D. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Tọa độ giao điểm M của d và (P) là: A. B. C. D. Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng D đi qua , song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng . A. B. C. D. Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và 2 mặt phẳng (P): và (Q): . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). A. (S): . B. C. (S): . D. (S): . ===================Hết================= SỞ GD&ĐT GIA LAI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐA ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017 Bài thi Môn: Toán Mã đề thi: 127 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. D. Câu 2. D. Câu 3. C. Câu 4. C. Câu 5. B. Câu 6. A. Câu 7D. Câu 8. A. Câu 9. D. Câu 10.C. Câu 11. C. Câu 12: B. Câu 13. C. Câu 14: B. Câu 15.B. Câu 16. B. Câu 17.D. Câu 18. C Câu 19. B. Câu 20.C. Câu 21. A. Câu 22. B. Câu 23.A. Câu 24. A Câu 25. C. Câu 26.D. Câu 27. B. Câu 28.C. Câu 29. D. Câu 30. D. Câu 31. B. Câu 32. B. Câu 33. C. Câu 34. B. Câu 35. A . Câu 36. C. Câu 37. D. Câu 38. A . Câu 39.C. Câu 40. C. Câu 41. A. Câu 42. B. Câu 43. C. Câu 44. B. Câu 45. A Câu 46. C. Câu 47. A. Câu 48. D. Câu 49. B. Câu 50. C.
Tài liệu đính kèm: