Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Chuyên đề 1+2+3

doc 40 trang Người đăng dothuong Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Chuyên đề 1+2+3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Chuyên đề 1+2+3
CHUYÊN ĐỀ I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R
A. y = tanx	B. 	C. y = x3 + 1	D. 
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R
A. y = cotx	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1 ; 2)
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1 ; 3)
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số: . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. f(x) giảm trên khoảng 	B. f(x) tăng trên khoảng 
C. f(x) giảm trên khoảng (5 ; 10)	D. f(x) giảm trên khoảng 
Câu 6: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. f(x) giảm trên khoảng 	B. f(x) tăng trên khoảng 
C. f(x) tăng trên khoảng (2 ; 5)	D. f(x) giảm trên khoảng (0 ; 2)
Câu 7: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. f(x) đồng biến trên R	B. f(x) tăng trên khoảng 
C. f(x) tăng trên khoảng và 	D. f(x) liên tục trên R
Câu 8: Cho hàm số f(x) = x.lnx, f(x) đồng biến trong các khoảng nào sau đây ?
A. 	B. 	C. (0 ; 1)	D. 
Câu 9: Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 10: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 11: Cho hàm số: . Tìm m để f(x) đạt cực đại tại x0 = 1
A. m = 2	B. m = 0	C. m = 0 hay m = 2	D. 
Câu 12: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 13: Hàm số: có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 
A. 2	B. 9	C. 	D. 0
Câu 15: Hàm số: có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 1	B. 9	C. 	D. 0
Câu 16: Một tờ giấy hình tròn bán kính R, ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. R2	B. 4R2	C. 2R2	D. 
Câu 17: Trong các hình trụ có thể tích V không đổi, người ta tìm được hình trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hãy so sánh chiều cao h và bán kính đáy của hình trụ này.
A. h = 2R	B. h = R	C. 	D. 
Câu 18: Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích là S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu ?
A. 2S	B. 4S	C. 	D. 
Câu 19: Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số: 
A. (2 ; 1)	B. (1 ; 2)	C. (0 ; 0)	D. (2 ; 4)
Câu 20: Cho hàm số: . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
A. Đồ thị f(x) lồi trên khoảng (1 ; 5)	B. Đồ thị f(x) lõm trên khoảng 
C. Đồ thị f(x) có hai điểm uốn	D. Đồ thị f(x) có một điểm uốn
Câu 21: Cho hàm số: f(x) = lnx. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. Đồ thị f(x) lồi trên khoảng (1 ; e)	B. Đồ thị f(x) không có điểm uốn
C. Phương trình vô nghiệm	D. Hàm số có một điểm cực trị
Câu 22: Đồ thị hàm số: có bao nhiêu điểm uốn ?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 23: Đồ thị hàm số: có bao nhiêu điểm uốn ?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 24: Tìm m để đồ thị hàm số sau đây có hai điểm uốn: 
A. m > 0	B. m < 0	C. m = 0	D. 
Câu 25: Cho hàm số: . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. (C) có 1 cực đại và 1 cực tiểu
B. (C) có 1 điểm uốn
C. Điểm uốn là trung điểm của đoạn thẳng nối cực đại và cực tiểu
D. (C) là một đường cong lồi
Câu 26: Tìm m để đồ thị hàm số: nhận điểm là điểm uốn
A. 1	B. 2	C. 3	D. 7
Câu 27: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 
A. 	B. y = 1 và x = 1	C. 	D. y = x + 2 và x = 1
Câu 28: Đồ thị hàm số: có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 29: Phương trình tiếp tuyến với tại là kết quả nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Phương trình tiếp tuyến với tại điểm có x = 1 là kết quả nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Phương trình tiếp tuyến với biết nó có HSG k = 12 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Phương trình tiếp tuyến với biết nó song song với là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Phương trình tiếp tuyến với biết nó vuông góc với là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hàm số: . Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực trị
A. m > 1	B. m < 1	C. 	D. 
Câu 36: Cho đồ thị (C) của hàm số: . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. (C) có 2 điểm cực trị	B. (C) có một điểm uốn
C. (C) có một tâm đối xứng	D. (C) có một trục đối xứng
Câu 37: Cho đồ thị (C) của hàm số: . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. (C) có 2 điểm cực trị	B. (C) có một trục đối xứng
C. (C) có một tâm đối xứng	D. (C) có hai điểm uốn
Câu 38: Tìm toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số: 
A. (2 ; 0)	B. 	C. 	D. (3 ; 1)
Câu 39: Cho đồ thị (C): . Tìm điểm trên (C) sao cho HSG tiếp tuyến tại đó nhỏ nhất
A. (0 ; 1)	B. (1 ; 0)	C. 	D. 
Câu 40: Cho (C): . Tìm PTTT của (C) song song với đưởng thẳng y = 3x + 1
A. 	B. 	C. y = 3x + 1	D. 
Câu 41: Cho hàm số: . Tìm a để hàm số đồng biến trong (0 ; 3)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho: . Với giá trị nào của thì hàm số luôn luôn tăng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho: . Với giá trị nào của x thì hàm số có cực trị:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho đồ thị (C): . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (C) có 3 điểm cực trị	B. (C) có 1 điểm uốn
C. (C) có 1 trục đối xứng	D. (C) có 1 tâm đối xứng
Câu 45: Cho đồ thị (C): . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. (C) có 3 điểm cực trị	B. (C) có 1 trục đối xứng
C. (C) có 2 điểm uốn	D. (C) có 1 tâm đối xứng
Câu 46: Cho hàm số: . Tìm m để đồ thị hàm số có đúng một cực trị
A. 	B. 	C. m 1
Câu 47: Cho . Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt
A. 1 < m < 2	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hàm số: . Tìm m để f(x) > 0 với 
A. m > 0	B. m 1
Câu 49: Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số: 
A. x = 0	B. 	C. x = 3	D. x = 1
Câu 50: Đồ thị hàm số: có bao nhiêu cực trị:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 51: Cho đồ thị (C): . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại
A. x = 0	B. x = 1	C. y = 1	D. y = 0
Câu 52: Cho đồ thị (C): . Viết ph.trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực tiểu của (C).
A. 	B. 	C. y = 1	D. 
Câu 53: Cho đồ thị (C): . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. (C) chỉ có một tiệm cận đứng	B. (C) chỉ có một tiệm cận ngang
C. (C) chỉ có một tâm đối xứng	D. (C) chỉ có một trục đối xứng
Câu 54: Cho đồ thị (C): . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. (C) có tiệm cận xiên	B. (C) là đường cong lồi
C. (C) tăng trên các khoảng mà nó xác định	D. (C) có một điểm uốn
Câu 55: Cho đồ thị (H): . Lập PTTT với đồ thị (H) tại giao điểm của (H) và Ox.
A. 	B. 	C. 	D. y = 2x + 4
Câu 56: Cho đồ thị . Tìm m để (Hm) đi qua điểm 
A. 1	B. 2	C. 	D. 
Câu 57: Trên đồ thị hàm số sau có bao nhiêu điểm có toạ độ là số nguyên : 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 58: Với giá trị nào của m thì đường thẳng tiếp xúc với đồ thị 
A. m = 2	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Tìm m để luôn cắt (H) : tại hai điểm thuộc hai nhánh phân biệt
A. 	B. 	C. m > 0	D. 
Câu 60: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : trên đoạn [0 ; 2]
A. 	B. 5	C. 	D. 
Câu 61: Đồ thị (Hm) : có bao nhiêu điểm cố định
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 62: Đồ thị (H) : có bao nhiêu tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = x
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
CHUYÊN ĐỀ II : MŨ. LŨY THỪA. LOGARIT
Câu 1: Nếu và thì:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Đạo hàm của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giả sử các số lôgarít đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng:
A. 	B. 
C. 	D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 4: Nếu thì:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: TXĐ của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: TXĐ của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho , và . Khi đó mối quan hệ giữa A và B là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: TXĐ của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Đạo hàm của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác
Câu 9: TXĐ của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. y’=1
Câu 11: Đạo hàm của hàm số: là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu12: Nếu và thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: TXĐ của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Nếu thì bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hàm số nào sau đây có TXĐ là R
A. 	B. 	C. D. 
Câu 16: Đạo hàm của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giá trị của đạo hàm hàm số: tại là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: TXĐ của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
	D. Kết quả khác
Câu 19: Nếu thì bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tìm cơ số a biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Đạo hàm của hàm số: tại là:
A. 	B. 	C. 	D. -
Câu 21: Đạo hàm của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hàm số: . Hệ thức nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: TXĐ của hàm số: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Phương trình: có tổng các nghiệm là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 25: Phương trình: 
A. Có 2 nghiệm âm	B. Vô nghiệm
C. Có 2 nghiệm dương	D. Có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương
Câu 26: Nghiệm của pt bằng
A. 1	B. 4	C. 	D. 
Câu 27: Nghiệm của pt là:
A. x = 2	B. x = 8	C. x = 4	D. x = 16
Câu 28: Phương trình: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Nghiệm của pt là:
A. 	B. 	C. 	D. 87
Câu 30: Nghiệm của pt bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Nghiệm của phương trình: là:
A. x = 0	B. x = 3	C. PT vô nghiệm	D. 
Câu 32: Phương trình: có 2 nghiệm và trong đó , chọn phát biểu đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Nghiệm của pt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Giải pt: với x là nghiệm pt trên. Vậy giá trị: là:
A. P = 4	B. P = 8	C. B. P = 2	D. P = 1
Câu 35: Phương trình: có 2 nghiệm và , tổng là:
A. 	B. 2	C. 4	D. 
Câu 36: Nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 37: Phương trình: có nghiệm là:
A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 38: Nghiệm của phương trình: là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 16: Phương trình: có nghiệm là:
A. -1	B. 	C. 0	D. 
Câu 39: Số nghiệm phương trình: là:
A. 1	B. Vô nghiệm	C. 3	D. 2
Câu 40: Phương trình: có 2 nghiệm thỏa mãn khi
A. m = 4	B. m = 2	C. m = 1	D. m = 3
Câu 41: Số nghiệm phương trình: là:
A. 1	B. Vô nghiệm	C. 3	D. 2
Câu 42: Số nghiệm phương trình: là:
A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 43: Tích 2 nghiệm của pt là:
A. 1	B. -9	C. -1	D. 9
Câu 44: Nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 45: Nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. Đáp án khác	C. 	D. 
Câu 46: Số nghiệm phương trình: là:
A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
Câu 47: Tích các nghiệm của pt: là:
A. 1	B. 0	C. 3	D. 4
Câu 48: Phương trình: có 2 nghiệm . Giá trị bằng
A. 0	B. 2	C. 	D. 
Câu 49: Nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. Đáp án khác	C. 	D. 
Câu 50: Phương trình: có nghiệm khi
A. B. 	C. 	 D. 
Câu 51: Bất phương trình có nghiệm là:
A. - 1 < x < 4 	B. 	C. - 4 < x < - 1	D. 2 < x < 4
Câu 52: Bất phương trình có nghiệm là: 
A. 	B. x > 3	C. 	D. x < 3
Câu 53: Một người gửi tiết kiệm với lãi xuất 8,4% và lãi hằng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 8 	B. 9 	C. 7	D. 6
Câu 54: Bất phương trình có nghiệm là:
A. - 3 < x < - 1	B. 	C. - 1 < x < 9 	D. 3 < x < 9
Câu 55: Bất phương trình có nghiệm là: 
A. 	B. x > 6	C. 	D. x < 6
Câu 56: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi xuất theo quý là 2%. Hỏi sau hai năm người đó lấy lại được tổng là bao nhiêu tiền :
A. 116 triệu B. 116,1triệu	C. 118 triệu	D. 117,1 triệu
Câu 57: Tập nghiệm của bất phương trình : là :
A. (0 ; 1]	B. [2 ; + ¥)	C. (0 ; 1] È [ 2; +¥).	 D. [1 ; 2]
Câu 58: BÊt phư¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. B. C. Đáp số khác	 D. 
Câu 59:Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 3 nghiệm lớn hơn -1:
	B. 	C. 	 D. 
Câu 60: Nghiệm của bất phương trình là:
 	B. 	C. 	 D. Vô nghiệm
CHUYÊN ĐỀ III : NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN . ỨNG DỤNG
Câu 1. Biết rằng tích phân , tích bằng
A. 1.	B. .	C. 	 D. 20.
Câu 2. Nếu có nguyên hàm thỏa thì giá trị của bằng:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. .
Câu 3. Cho . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và 
 A. B. 	 C. 	 D. : 
Câu 4. Một nguyên hàm thì tổng bằng 
 A. B. 	 C. D. 
Câu 5. Cho . Khi đó bằng: 
 A. 5 B. 3	 C. 4	 D. 6
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả  ?
 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 7. Cho . Xác định để 
 A.	 B. C.	 D.
Câu 8. Tích phân . Tổng của bằng:
 A.1.	 B.	 C.	 D. 
Câu 9. Tìm sao cho 
 A..	 B..	 C..	 D. 2
Câu 10. Cho hàm số : Tìm và biết rằng và 
 A..	B. .	 C. 	 D.
Câu 11. Biết . Tính .
	A. 3	B. 6 C. 4 D. 36
Câu 12. Nếu và với a < d < b thì bằng
 A. 3 B. -3 C. 7 D. 8 
Câu 13. Biết , giá trị của 2a+1 là:
 A.10	 B. 9	 C. 6	 D. 5
Câu 14. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1;2], f(-1) = -2 và f(2) = 1. Tính .
	 A. -3	B. 3	C. -1	D. 1
Câu 15. Biết . Tính .
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Tích phân Khi đó a + b bằng: 
 A. -3 B. -1 C. 2 D. 5
Câu 17. Biết , khi đó giá trị a.b là:
A. 32	B. 2	 C. 4	 D. 12
Câu 18. Tích phân I = , khi đó tổng a+b là:
A. 6 B. 10	 C. 12	 D. 11
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng bằng:
A. B. C. D. 
Câu 20. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong , trục Ox và các đường thẳng bằng :
A.	 B. C.	 D. 
Câu 21. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường .Đường thẳng x = k (-1 < k < 2) chia (H) thành hai phần có diện tích S1 và S2 . Tìm k để . 
A. 	 B. k = 0	 C. k = 1	 D. .
Câu22. Một nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. 2+ C	B. + C	 C. + C	 D. + C
Câu 23. Biết . Tính .
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Tích phân Khi đó a + b bằng: 
 A. -3 B. -1 C. 2 D. 5
Câu25. Cho I= , đặt , khi đó viết I theo u và du ta được:
A.	B. 	C. 	 D. 
Câu 26. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây sai?
 A. B. 
 C. D. 
Câu 27. Biết . Tính .
	A. 3	B. 6 C. 4 D. 36
Câu 28. Nếu và với a < d < b thì bằng
 A. 3 B. -3 C. 7 D. 8 
Câu 29. Biết , giá trị của 2a+1 là:
 A.10	 B. 9	 C. 6	 D. 5
Câu 30. Với giá trị nào của thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi và bằng đvdt ?
 A. B.	 C.	D.
Câu 31. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e.
A.	B.	C.	D.
Câu 32. Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi , hai trục tọa độ và đường thẳng là
A. S = (đvdt)	B. S = (đvdt)	C. S = (đvdt)	D. S = (đvdt)
Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng .
A. 8 (đvdt).	B. 4 (đvdt).	C. 6 (đvdt).	D. 0 (đvdt).
Câu 34. Thể tích hình phẳng giới hạn bởi ,x=0, x=2 khi xoay quanh trục hoành là.
A.	B.	C. D.32
Câu 35. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi ; quanh trục là
A. (đvtt).	 B. (đvtt).	 C. (đvtt).	D. (đvtt).
Câu 36. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được . Khi đó	
A. ab=15	B. ab=20	C. ab=28	 	D. ab =54
Câu 37. Diện tích hình giới hạn bởi bằng . Khi đó, là:
A. 2	 	B. 40	C. 	D. -2
Câu 38. Nếu , liên tục và . Giá trị của bằng
A. 29	 B. 5	 C. 15	D. 19
Câu 39.Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) la
A. 	B. 
C.	D. 
Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox:
A. B. 	C.	D. 
Câu 41. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox:
A. B.	C. 	D.
Câu 42. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi và hai đồ thị hàm sồ 
A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và là:
A.	 B. 2	 C. 	 D. 
Câu 44. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và trục hoành là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số , và trục hoành là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; bằng . Khi đó: 
A. 	 B. 	 C. 	D.
Câu 47. Kí hiệu lần lượt là thể tích hình cầu đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi và đường cong xung quanh trục Hãy so sánh 
A.	 B. C. D.
Câu 48. Kí hiệu lần lượt là thể tích hình cầu đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và các đường xung quanh trục Khi đó 
A.	 B. C. D.
Câu 49. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là:
A.10	 B.7	 C. 12	 D.6
Câu 50. Hình phẳng S1 giới hạn bởi quay quanh Ox có thể tích V1 . Hình phẳng S2 giới hạn bởi quay quanh Ox có thể tích V2 . Lựa chọn phương án đúng:
A. . B. . C. . D..
Câu 51.Vận tốc của vật chuyển động là . Quãng đường vật đó đi đường từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là
A. 36m	 B. 966m	 C. 1200m	 D. 1014m
Câu 52.Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường khi quay quanh Ox bằng
A. (đvtt)	 B. (đvtt)	 C. (đvtt)	 D. (đvtt)
Câu 53. Cho là hai số thực dương. Gọi (K) là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol và đường thẳng . Biết thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay (K) xung quanh trục hoành là một số không phụ thuộc vào giá trị của và . Khẳng định nào sao đây là đúng?
A.	B.	C.	D.	
Câu 54. Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu có bán kính 5 dm bằng cách cắt bỏ hai chỏm cầu đối nhau. Tính thể tích của cái chum biết chiều cao của nó bằng 60 cm.(quy tròn 2 chữ số thập phân)
A. 414,69 dm3 B. 428,74 dm3 
C.104,67 dm3 D.135,02 dm3 
Câu 55. Anh Lâm muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước giống như hình vẽ kế bên, biết đường cong phía trên là một parabol. Giá cửa rào sắt có giá là 700.000 đồng. Vậy anh Lâm phải trả bao nhiêu tiền để làm cài cửa rào sắt như vậy. (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 6.423.000	 B. 6.320.000	
C. 6.523.000	 D. 6.417.000
Câu 56. Một nhà hàng muốn làm cái bảng hiệu là một phần của Elip có kích thước, hình dạng giống như hình vẽ và có chất liệu bằng gỗ. Diện tích bề mặt bảng hiệu là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 2.32 B. 2.41
C. 1,38 D. 1.61
Câu 57. Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao nhiêu ?
A. lit.	B.lit.
C.lit.	 D.lit.
Câu 58. Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị )
A. 14,173	B. 12,637	C. 	D.
Câu 59. Gọi là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được giây. Biết rằng và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được giây (chính xác đến)
A.	B.	C.	D.	
Câu 60: Một vật đang chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc là một hàm phụ thuộc thời gian t được xác định . Khi đó quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
A. 5600 (mét)	 B. 2150 (mét)	 C. 2160 (mét)	 D. 5500 (mét)
CHUYÊN ĐỀ IV : SỐ PHỨC
A. . 	B. 	C. . 	D. .
Câu 24: Tìm modun của số phức .
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tìm phần ảo của số phức thoã mãn: .
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Tìm số phức biết . 
A. . 	B. . 	C. . 	D. Kết quả khác. 
Câu 27: Cho số phức . Khi đó số là số nào trong các số sau đây? 
A. Số . 	B. Một số thực. 	C. Một số thuần ảo. 	D. Số . 
Câu 28: Tìm các số thực và sao cho số phức và số phức bằng nhau, biết rằng , . 
A. và . 	B. và . 
C. và . 	D. và . 
Câu 29: Tìm phần ảo của số phức 
A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 30: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình : . Tính giá trị của bểu thức 
A. .	B. 	C. 	D. Kết quả khác.
Câu 31: Cho số phức . Tìm số phức . 
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 32: Tìm để phương trình : có nghiệm phức.
A. .	B. 	C. 	D. Kết quả khác.
Câu 33: Gọi lần lượt là điểm biểu diễn hình học của số phức và . Biết có phần thực gấp hai phần ảo và tam giác cân tại ( là gốc toạ độ). Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Giải phương trình : . 
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác.
Câu 35: Tìm số phức có phần thực dương, phần ảo gấp hai phần thực, và thoã mãn: .
A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 36: Tập hợp các điểm nằm trong mặt phẳng biểu diễn các số phức thoả mãn điều kiện sau đây: là hai đường thẳng nào trong các cặp đường thẳng sau?
A. và . 	B. và . 
C. và . 	D. và . 
Câu 37: Cho . Tìm giá trị của và ?
A. và hoặc và . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_Toan_12_day_du_cac_chuong.doc