Đề thi thử số 1 – THPT Quốc gia năm 2015 Chuẩn cấu trúc đề thi bộ giáo dục Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch Cr2(SO4)3 và 6 giọt dung dịch NaOH 2M. Ly tâm, gạn bỏ dung dịch, còn lại kết tủa tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH 2M đến dư. Sau đó cho tiếp 5 giọt H2O2 đun nóng thì hiện tượng xảy ra là: A. kết tủa tan dần, dung dịch có màu vàng B. kết tủa tan dần, dung dịch có màu da cam C. kết tủa không tan, dung dịch có màu vàng D. kết tủa không tan, dung dịch có màu da cam Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M thu được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong ban đầu A. tăng 6,6 gam B. giảm 1,6 gam C. tăng 1,6 gam D. giảm 3,2 gam Câu 3: Biết trong môi trường axit H2SO4, thuốc tím KMnO4 bị Na2SO3 khử về Mn2+. Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng oxi hóa khử này là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 4: Cho các phản ứng : (a) (b) (c) (d) Số phản ứng sinh ra đơn chất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt) sau phản ứng thu được 92,35 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong vẫn còn phần không tan Z và thu được 8,4 lít khí E (đktc). Cho lượng chất Z tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng cần vừa đủ 60 gam H2SO4 98%. Khối lượng Al2O3 tạo thành có chứa trong chất rắn Y là: A. 40,8 gam B. 48,96 gam C. 24,48 gam D. 38,08 gam Câu 6: Hỗn hợp khí gồm C3H4 và H2. Cho hỗn hợp khí này đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp sau phản ứng chỉ gồm ba hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu so với H2 là: A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6 Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là A. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2. B. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 8: Trong phương pháp thuỷ luyện dùng điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S, cần dùng thêm A. dung dịch HCl đặc và Zn. B. dung dịch H2SO4 đặc, nóng và Zn. C. dung dịch HNO3 đặc và Zn. D. dung dịch NaCN và Zn. Câu 9: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là A. 4,455. B. 4,860. C. 9,720. D. 8,910. Câu 10: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 11: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2? A. Fe B. Zn C. Ag D. Sn Câu 12: Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe B. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường C. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc D. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3 Câu 13: Trong số các polime: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa PPF, poli isopren, len lông cừu, polivinilaxetat, số chất không bị đeplolyme hóa khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Số liên kết (xích ma) có trong một phân tử propen là A. 10. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 15: Dung dịch A chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc này người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng là 250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là: A. 0,25 B. 0,75 C. 0,5 D. 1,0 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X1, X2 (đều bậc I, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, X1 là amin no mạch hở và phân tử X1 nhiều hơn phân tử X2 hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol CO2. Mặt khác cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với dung dịch HNO2 sinh ra 0,05 mol N2. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng? (1) Trong phân tử X2 có 7 liên kết s và 1 liên kết p (2) Cả X1 và X2 phản ứng được với HNO2 cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc (3) Lực bazơ của X2 lớn hơn lực bazơ của X1 (4) X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH ; (b) HOCH2-CH2-CH2OH ; (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ; (d) CH3-CH(OH)-CH2OH ; (e) CH3-CH2OH ; (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d). Câu 18: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 103,67. B. 43,84. C. 70,24. D. 55,44. Câu 19: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KH2PO4, Na2S, (NH4)2CO3, Fe3O4, Cu(NO3)2 . Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 20: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,15. Câu 21: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC4H7 D. C3H7COOC2H5 Câu 22: Một trong những ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp so với xà phòng khi dùng để làm sạch các vết dơ trên quần áo là: A. tác dụng tẩy trắng mạnh hơn xà phòng B. có thể dùng chung với nước cứng C. tạo ra mùi thơm hơn trên quần áo D. chất giặt rửa có thể bám lâu trên quần áo hơn Câu 23: Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản ứng? A. Axit oxalic B. Ancol etylic C. Glixerol D. Glucozơ Câu 24: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 50ml dung dịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch thu được có pH < 7 B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3 D. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M Câu 25: Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắng có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá trình phân hủy CaCO3 là: A. 37,5% B. 75% C. 62,5% D. 8,25% Câu 26: Khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch muối aluminat của natri trên ngọn lửa đèn cồn thì hiện tượng thu được: A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra B. xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra D. xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra Câu 27: Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn: A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA B. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA C. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA D. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA Câu 28: Cho các thí nghiệm Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2 Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2 Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3 Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3 Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29: Một peptit có công thức phân tử H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH2COOH Khi thủy phân peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit, dipeptit, tripeptit và tetrapeptit . Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kì sản phẩm nào ở trên? A. 188 B. 146 C. 231 D. 189 Câu 30: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 61,375. B. 64,05. C. 57,975. D. 49,775. Câu 31: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt: H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) 2HI (k, không màu) (1) 2NO2 (k, nâu đỏ) N2O4 (k, không màu) (2) Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi. C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi. Câu 32: Để nhận biết Na, người ta đốt cháy Na trên ngọn lửa đèn cồn và thấy ngọn lửa có màu: A. lục B. hồng C. lam D. vàng Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric? A. Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường B. Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4 C. Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat D. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng Câu 34: Cho 1,69 gam một oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của a là: A. 20 B. 40 C. 80 D. 10 Câu 35: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 36: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom? A. axit axetic B. axit acrylic C. etilen glicol D. axit oxalic Câu 37: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là: A. sự góp chung đôi electron B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu Câu 38: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 39: Ứng với công thức C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 40: Cho chuỗi phản ứng : Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41: Trước đây người ta thường trộn vào xăng chất Pb(C2H5)4. Khi đốt cháy xăng trong các động cơ, chất này thải vào không khí PbO, đó là một chất rất độc. Hằng năm người ta đã dùng hết 227,25 tấn Pb(C2H5)4 để pha vào xăng (nay người ta không dùng nữa). Khối lượng PbO đã thải vào khí quyển gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 165 tấn B. 155 tấn C. 185 tấn D. 145 tấn Câu 42: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía là: A. clorua vôi. B. khí sufurơ. C. nước gia-ven D. khí clo Câu 43: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít. Câu 44 : Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản ứng xảy ra là : A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 45 : Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ. A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. xiclopropan. D. Cumen Câu 46 : Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là: A. 10,73 gam B. 14,38 gam C. 11,46 gam D. 12,82 gam Câu 47: Một nha sĩ đã gắn một nắp đậy bằng vàng (răng bịt vàng) lên một cái răng kề bên cái răng được trám (bằng hỗn hống Hg-Sn). Cái răng bịt vàng trở thành cực dương của pin và có dòng điện đi từ răng bịt vàng đến răng trám (Sn) đóng vai trò cực âm. Do đó bệnh nhân thấy khó chịu kéo dài. Biết các thế điện , chỗ trám dòng e nắp đậy bằng vàng Dựa vào hình vẽ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể giảm được hiện tượng khó chịu bằng cách thay thiếc bằng một kim loại hoạt động hơn. B. Miếng vàng bị hòa tan. C. Chỗ trám là catot của pin D. Miếng thiếc bị oxi hóa. Câu 48: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: A. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit) C. Khử andehit(CH3CHO) bằng H2 D. Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit) Câu 49: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm : A. a-glucozơ B. b-glucozơ C. a-fructozơ D. b-fructozơ Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể B. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit C. Các peptit đều có phản ứng màu biure D. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit – Chúc các bạn học tốt – 1A 2C 3D 4B 5A 6D 7A 8C 9A 10C 11C 12B 13B 14C 15C 16B 17D 18B 19A 20C 21B 22B 23A 24B 25B 26B 27A 28C 29D 30B 31D 32D 33D 34A 35B 36B 37D 38A 39D 40C 41B 42B 43B 44C 45D 46C 47D 48A 49B
Tài liệu đính kèm: