Kiểm tra học kì I năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học - Lớp 11

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1074Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học - Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học - Lớp 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2015 – 2016
Môn: Hóa học - Lớp 11 
( Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
1. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh 
	A. HNO3, MgCO3, HF	B. HI, H2SO4, KNO3
	C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH	D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
2. Một dung dịch có [OH-] = 10-10 M sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu
 A. đỏ.	B. tím. C. không màu. D. xanh.
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch:
A. Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2	 B. 2Fe(NO3)3 + Fe ® 3Fe(NO3)2 
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI ® 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3	 D. KOH + HCl ® KCl + H2O
3. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch
 	 A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3	
 C. Na2S + Ba(OH)2	 D. ZnCl2 + AgNO3
4. Có thể đựng dung dịch HNO3 đặc, nguội bằng bình làm từ kim loại 
 A. Sắt, nhôm. 	 B. Đồng, chì. C. Đồng, bạc. D. Thiếc, kẽm.
5. Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3 vì
	 A. phản ứng tạo ra khí màu nâu.	B. phản ứng tạo ra dung dịch màu vàng.
	 C. phản ứng tạo kết tủa màu vàng. D. phản ứng tạo khí không màu. 
6. Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là
 	A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
7. Kim cương, than chì và than vô định hình là
 A. các đồng phân của cacbon.	 B. các đồng vị của cacbon.
 C. các dạng thù hình của cacbon.	 D. các hợp chất của cacbon.
8. Không thể dập tắt đám cháy bằng cát nếu vật liệu bị cháy là 
A. xăng , dầu. B. magie, nhôm. C. tre , gỗ. D. xenlulozơ. 
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
NH4NO2 N2  NH3 NO NO2 HNO3 H3PO4
Câu 2 (3 điểm): Cho 38,8 gam hỗn hợp Zn và Cu vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ, thu được dung dịch X và 8,96 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Cô cạn toàn bộ dung dịch X rồi đem nhiệt phân. Tính khối lượng chất rắn Y thu được. (Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn).
------ Hết ------
Họ và tên:..
Lớp:.SBD:.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ky_I_mon_hoa_11_co_dap_an_kem_theo.doc