Đề thi (thử) học kì I môn: Hóa học 11 (cơ bản) - Mã đề thi 134

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1129Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi (thử) học kì I môn: Hóa học 11 (cơ bản) - Mã đề thi 134", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi (thử) học kì I môn: Hóa học 11 (cơ bản) - Mã đề thi 134
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO.....
TRƯỜNG ...
ĐỀ THI (thử) HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11 – CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp: .............................
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np4	B. ns2np2	C. ns2np5	D. ns2np3
Câu 2: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất.
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và không bị tan.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 3: Thành phần chính của quặng đôlômit là
A. MgCO3.Na2CO3	B. FeCO3.Na2CO3	C. CaCO3.MgCO3	D. CaCO3.Na2CO3
Câu 4: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây
A. SiO2	B. Ca2Si	C. SiH4	D. Mg2Si
Câu 5: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
B. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
C. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
Câu 6: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 7: Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc
C. thoát ra chất khí không màu, không mùi
D. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ
Câu 8: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2	B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2	D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 9: Nhiệt phân AgNO3 thu được
A. Ag2O, NO2	B. Ag2O, NO2, O2	C. Ag, NO2, O2	D. Ag2O, O2
Câu 10: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. H3PO4	B. P	C. PO43-	D. P2O5
Câu 11: Dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl. Cho từ từ dung dịch B vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn. Thể tích CO2 (đktc) sinh ra là
A. 6,72 lít	B. 8,96 lít	C. 3,36 lít	D. 4,48 lít
Câu 12: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, O2, N2	B. Cu, NO2, O2	C. CuO, NO2, O2	D. Cu(NO2)2, O2
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 53,1 gam.	B. 71,7 gam.	C. 17,7 gam.	D. 77,1 gam.
Câu 14: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
A. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
B. Không có hiện tượng gì
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư
D. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
Câu 15: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây
A. CO	B. H2O	C. NO	D. NO2
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí	B. NH3 và O2	C. NH4NO2	D. Zn và HNO3
Câu 17: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. NaOH + HCl ® NaCl + H2O.	B. Zn + CuSO4 ® Cu + FeSO4.
C. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2.	D. H2 + Cl2 ® 2HCl.
Câu 18: Dung dịch NaHSO4 tồn tại phân tử và ion nào:
A. H2O, NaHSO4, HSO4-, Na+.	B. H2O, Na+, HSO4-.
C. H2O, HSO4-, Na+, H+, SO42-.	D. H2O, Na+, H+, SO42-.
Câu 19: Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch H3PO4 thu được là
A. 14,7%	B. 17,6%	C. 16,7%	D. 5,4%
Câu 20: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42- là
A. 2,375 gam.	B. 3,695 gam.	C. 2,735 gam.	D. 3,965 gam.
Câu 21: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si	B. SiO2 + 4HCl ® SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C Si + 2CO	D. SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
Câu 22: Phương trình: S2- + 2H+ ® H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. 2NaHSO4 + 2Na2S ® 2Na2SO4 + H2S.	B. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S.
C. 2HCl + K2S ® 2KCl + H2S.	D. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S.
Câu 23: Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH > 7.	B. Môi trường kiềm có pH < 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7.	D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. Nước biển.	B. Nước sông, hồ, ao.	C. dd KCl trong nước.	D. KCl rắn, khan.
Câu 25: Công thức hoá học của magie photphua là
A. Mg2P2O7	B. Mg2P3	C. Mg3P2	D. Mg3(PO4)2
Câu 26: Câu nào sau đây đúng
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5
B. H3PO4 là một axit rất mạnh.
C. H3PO4 là axit có tính khử mạnh
D. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
Câu 27: Trong các phản ứng sau:
	1) NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 
	2) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O 
	3) 2NH3 + Cl2 → N2 + 6HCl	
	4) 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 
	5) 2NH3 → N2 + 3H2
 Số phản ứng trong đó NH3 có tính khử là :
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 28: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3
A. 8NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6NH4Cl	B. 2NH3 + 3CuO ® 3Cu + N2 + 3H2O
C. 4NH3 + 5O2 ® 4NO + 6H2O	D. NH3 + HCl ® NH4Cl
Câu 29: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. NO	B. N2	C. N2O	D. NO2
Câu 30: Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng phần trăm của KCl trong phân bón đó là
A. 73,2	B. 76	C. 79,2	D. 75,5
Câu 31: Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam muối:
A. 15,5g	B. 26,5g	C. 46,5g	D. 31g
Câu 32: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. KOH	B. NaCl	C. HCl	D. NH3
Câu 33: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2.	B. Fe(NO2)3.	C. Fe(NO2)2.	D. Fe(NO2)3.
Câu 34: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2	B. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O	D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
Câu 35: Nhiệt phân KNO3 thu được
A. K, NO2, O2	B. KNO2, O2	C. K2O, NO2	D. KNO2, NO2, O2
Câu 36: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 37: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 38: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được muối nào và có khối lượng là
A. Na3PO4: 50 g	B. Na2HPO4: 14,2 g và Na3PO4: 49,2 g
C. NaH2PO4: 49,2 g và Na2HPO4: 14,2 g	D. Na2HPO4: 15 g
Câu 39: Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. CH3COONa, HCl, NaOH.	B. NaCl, H2S, CH3COONa.
C. H2SO4, Na2SO4, H3PO4	D. KOH, HCN, Ca(NO3)2.
Câu 40: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. C2H5OH	B. NaCl	C. Saccarozơ.	D. C3H5(OH)3
Câu 41: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3.	B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2	D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 42: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. N2	B. NH4Cl	C. Cl2	D. HCl
Câu 43: Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 10g	B. 0,4g	C. 4g	D. 12,6g
Câu 44: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất
A. NH4NO3	B. (NH2)2CO	C. (NH4)2SO4	D. NH4Cl
Câu 45: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là:
A. C4H8O2.	B. C4H10O2.	C. C4H10O.	D. C5H12O.
Câu 46: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
Câu 48: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.	B. đồng vị.	C. đồng đẳng.	D. đồng khối.
Câu 49: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,03 mol Cl- và x mol NO3-. Vậy giá trị của x là
A. 0,03 mol.	B. 0,05 mol.	C. 0,01 mol.	D. 0,04 mol.
Câu 50: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2 ® CO2	B. 3C + 4Al ® Al4C3
C. C + CuO ® Cu + CO2	D. C + H2O ®CO + H2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKI_Hoa_11.doc