“Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 1/4 TRUNG TÂM LUYỆN THI TÂN TIẾN THÀNH D1 MẬU THÂN – XUÂN KHÁNH – NK – TPCT KÌ THI THPT QG NĂM 2018 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN Môn: Vật Lý - Thời gian: 60 phút ĐT: 0973 518 581 (Mã đề 131) Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị biểu diển vận tốc v theo li độ x là A. một đường hình sin. B. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ O. C. một đoạn parapol. D. một hình elip. Câu 2 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π 2 thì vận tốc của vật là -20 3 cm/s. Lấy 2π =10 . Khi vật qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là A. 0,18 J. B. 0,72 J. C. 0,36 J. D. 0,03 J. Câu 3 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với cơ năng 0,1 J. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lực đàn hồi có độ lớn 2 N. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí thấp nhất, lực đàn hồi có độ lớn 4 N. Lấy g = 10 m/s²; π² = 10. Biên độ dao động của con lắc là A. 20 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 4 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 25 cm/s. B. 250 cm/s. C. 50 cm/s. D. 15 cm/s. Câu 5 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ của vật là A. 3k .A 4m . B. 3m .A 4k . C. k .A 4m . D. m .A 4k . Câu 6 : Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. cùng hướng chuyển động. B. ngược hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 7 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng √2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 8 : Một vật dao động điều hòa có đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào thời gian? A. li độ. B. vận tốc. C. pha dao động. D. tần số góc. Câu 9 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos(2πt) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,25 s là A. 5π cm/s. B. 10π cm/s. C. 5π cm/s. D. 10π cm/s. Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật? A. li độ ngược pha so với vận tốc. B. vận tốc sớm pha 0,5π so với li độ. C. vận tốc ngược pha so với gia tốc. D. li độ trễ pha 0,5π so với gia tốc. Câu 11 : Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 1 2A - A B. 1 2A + A C. 2 2 1 2A + A . D. 2 2 1 2A - A . Câu 12 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, li độ của vật là x1, vận tốc của vận là v1 và pha dao động là 1φ . Tại thời điểm t2, li độ của vật là x2, vận tốc của vật là v2 và pha dao động là 2φ . Hệ thức đúng là A. 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1(v v )(φ φ ) (x x )(t t ) . B. 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1(v v )(t t ) (x x )(φ φ ) . C. 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1(v v )(t t ) (x x )(φ φ ) . D. 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1(v v )(φ φ ) (x x )(t t ) . Câu 13 : Hai dao động điều hòa nào sau đây có độ lệch pha không đổi theo thời gian? A. 1x 4cosπt và 2x 4cos(2πt 0,5π) . B. 1x 4cosπt và 2x 4cos2πt . C. 1x 4cosπt và 2x 2cos2πt . D. 1x 4cosπt và 2x 2cos(πt 0,5π) . Câu 14 : Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ x = - 2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là “Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 2/4 A. x = 4cos(t + 3 4 ) cm. B. x = 4cos(t - 3 4 ) cm. C. x = 4cos(t + 4 ) cm. D. x = 2 2cos(t - 4 ) cm. Câu 15 : Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cosω1t và x2 = A2 cosω2t được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vectơ quay 1A và 2A . Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ 1A và 2A quay quanh O lần lượt là α1 và α1 = 2α2. Tỉ số 1 2 là A. 0,5. B. 2,5. C. 0,4. D. 2,0. Câu 16 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình vận tốc 0v V cosωt (cm/s). Tại thời điểm t1, vật cách vị trị biên dương một khoảng b1, tại thời điểm 2 1 π t t ω , vật cách biên dương một khoảng b2. Hệ thức đúng là A. 1 2 v b b ω . B. 1 2 v 2 b b ω . C. 1 2 v 2 b b ω . D. 1 2 v 2 b b ω . Câu 17 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s²; π² = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm. B. 38 cm. C. 40 cm. D. 42 cm. Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 8 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 19 : Một con lắc lò xo ban đầu có chiều dài 40 cm dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kì là 2 s. Để chu kì dao động của con lắc là 1 s thì phải cắt bỏ chiều dài lò xo đi một đoạn là A. 8 cm. B. 32 cm. C. 10 cm. D. 30 cm. Câu 20 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 21 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2cos(4πt 0,5π) (cm). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Vật dao động trên quỹ đạo có chiều dài 4 cm. B. Tốc độ góc của vật là 2 rad/s. C. Pha dao động của vật là 0,5π . D. Chu kì dao động của vật là 1s. Câu 22 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2 3 A thì động năng của vật là A. 2 9 W. B. 4 9 W. C. 7 9 W. D. 5 9 W. Câu 23 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x Acos(4πt) (cm). Thời gian để vật đi được quãng đường 2A là A. 0,25 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1 s. Câu 24 : Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = – 40 3 π cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 2 cm thì vận tốc v2 = 40 2 π cm/s. Động năng và thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là A. 0,8 s B. 0,2 s C. 0,1 s D. 0,4 s Câu 25 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Trong quá trình dao động, độ biến dạng cực đại của lò xo là 5 cm. Biên độ dao động của con lắc là A. 20 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 2,5 cm. Câu 26 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(πt φ) (cm). Tại thời điểm t1 = 0,1 s, động năng của vật là 30 mJ. Tại thời điểm t2 = 0,6 s, động năng của vật là 40 mJ. Cơ năng của vật là A. 35 mJ. B. 50 mJ. C. 70 mJ. D. 25 mJ. “Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 3/4 Câu 27 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 0,1 dm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0,2 dm. Câu 28 : Hai con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng mỗi con lắc. Đồ thị sự phụ thuộc của thế năng mỗi con lắc vào li độ của chúng được cho trên hình vẽ. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0,5. Câu 29 : Một lò xo có độ cứng k, đầu trên được gắn cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ có khối lượng m. Đưa lò xo đến vị trí không biến dạng rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Khi độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về thì tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là A. 1 8 . B. 1. C. 3. D. 1 3 . Câu 30 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là - 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,01 J B. 0,05 J C. 0,04 J D. 0,02 J Câu 31 : Hai chất điểm A, B dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với phương trình là A Ax 4cos(ωt φ ) (cm) và B Bx 2cos(ωt φ ) (cm). Khi trung điểm của AB có li độ là –2 cm thì khoảng cách giữa hai chất điểm bằng 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm A, B gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,5 cm. B. 4,9 cm. C. 5,3 cm. D. 3,6 cm. Câu 32 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là 3cm và 4cm; lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ bằng A. 3,5cm. B. 7,0cm. C. 5,0cm. D. 1,0cm. Câu 33 : Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,225 J. B. 112,5 J. C. 225 J. D. 0,1125 J. Câu 34 : Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa tại một thời điểm là x và a. Chu kì dao động của vật là A. a -2π x . B. -x 2π a . C. -a 2π x . D. x -2π a . Câu 35 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x 5cos(2πt t) (cm). Tốc độ dao động cực đại của vật là A. 10π 1 cm/s. B. 10π cm/s. C. 10π 1 cm/s. D. 10π 5 cm/s. Câu 36 : Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. nhanh dần đều. C. chậm dần. D. chậm dần đều. Câu 37 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x Acosωt (cm). Kể từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để vật có động năng cực đại là 0,1 s. Lấy 2π 10 . Giá trị của m là A. 200 g. B. 100 g. C. 400 g. D. 300 g. Câu 38 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. 1 F = - kx. 2 B. 21F = kx . 2 “Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 4/4 C. F = - kx. D. F = k.x. Câu 39 : Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc 0v từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ 1A . Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn 0x rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ 2A . Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn 0x rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc 0v . Lần này vật dao động với biên độ bằng A. 1 2A A . 2 B. 2 2 1 2A A . C. 2 21 2A A . 2 D. 1 2A A . Câu 40 : Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1max = 20 cm/s, v2max = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 là A. v3max = 10 cm/s. B. v3max = 4 cm/s. C. v3max = 9 cm/s. D. v3max = 5 cm/s. --- Hết ---
Tài liệu đính kèm: