Đề thi Môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

pdf 23 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1 
ĐỀ MEGABOOK SỐ 1 Môn: HÓA HỌC 
 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) 
Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim 
loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z, 
biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54 
gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là: 
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3 
Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản ứng 
thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng 
ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catot tăng lên 
và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là 
A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít. 
C. 1,28 gam và 1,400 lít. D. 2,40 gam và 1,400 lít. 
Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trọng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu 
cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là 
A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. CH4O 
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được 
0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết 
thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là 
A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5. 
C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3. 
Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ? 
A. Quỳ tím B. Nước 
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl 
Câu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối 
lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất 
của N+5). Giá trị của a là 
A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0. 
Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng với dung dịch 
NaHCO3. Tên gọi của X là 
A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol. 
Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ; 
Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam 
kết tủa thu được là : 
A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g 
Câu 9: Hỗn hợp M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp 
M thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là : 
A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40% 
Câu 10: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl  , SO 2
4
. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên 
là 
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4. 
Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu 
được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và 0,81 
gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là 
A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%. 
Câu 12: Cho các chuyển hóa sau: 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2 
 X + H2O 
H , t


   
0
 X1 + X2 
 X1 + 2[Ag(NH3)2]OH 
t

0
 X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O 
 X2 + 2[Ag(NH3)2]OH 
t

0
 X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O 
 X3 + HCl  axit gluconic + NH4Cl 
Chất X là 
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. 
Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2 (đều 
no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng 
vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là 
A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59. 
Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. Kết thúc điện phân khi catot 
bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Thời 
gian điện phân là : 
A. 193s B. 96,5s C. 965s D. 1930s 
Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là 
A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO. 
B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3. 
C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH. 
D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH. 
Câu 16: Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, kết thúc các phản ứng 
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700. 
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thu 
được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấp hai lần số 
mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là : 
A. 3,792 B. 4,656 C. 2,790 D. 4,46 
Câu 18: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sãn một 
ít bột. Đung nóng bình một thời gian,thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản 
ứng là : 
A. 0,015 mol B. 0,075 mol C. 0,07 mol D. 0,05 mol 
Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉ 
khối so với H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2, 
các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là : 
A. 2 : 1 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 1 : 2 
Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gam kim 
loại M tác dụng với Cl2 dư thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là : 
A. Cr B. Cu C. Fe D. Al 
Câu 21: Cho các phát biểu sau : 
 (1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 
 (2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozo 
 (3) Mantozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 
 (4) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc β – glucozo và α – fructozo 
Trong số phát biểu trên, số phát biểu đúng là 
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, 
sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10. 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3 
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có 
không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng 
dư, thu được 4a mol khí H2. Phần 2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 (biết các phản ứng đều 
xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là : 
A. 7,02 B. 4,05 C. 3,51 D. 5,40 
Câu 24: Cho 4,4 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu 
được 21,6 gam Ag. Công thức X là : 
A. CH3CHO B. C2H3CHO C. HCHO D. C2H5CHO 
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng : 
 (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 
 (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O 
 (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 
 (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. 
 (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑ 
 (g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O 
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là : 
A. 3 B. 1. C. 2 D. 4 
Câu 26: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. Hợp chất X có công 
thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với công thức phân 
tử của X là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn 
hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 4 gam 
kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm 
khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là : 
A. 6,80 B. 13,52 C. 7,12 D. 5,68 
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa 
Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra 
hoàn toàn. Giá trị của V là : 
A. 80 ml B. 160 ml C. 60ml D. 40 ml 
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,4 mol CO2. 
Số đồng phân cấu tạo của X là 
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. 
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X và 0,2 mol H2. Sục khí 
CO2 tới dư vào X, xuất hiện 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 37,60. B. 21,35. C. 42,70. D. 35,05. 
Câu 31: Hoà tan hết 2,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe2O3 là 9 : 
20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được tối đa bao nhiêu gam sắt ? 
A. 3,36 gam. B. 3,92 gam. C. 4,48 gam. D. 5,04 gam. 
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được 
0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết 
thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là 
A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5. 
C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3. 
Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y, và X có số nguyên tử cacbon lớn hơn Y. 
Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Y là 
A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10. 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4 
Câu 34: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, 
nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 
m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 30,24. B. 86,94. C. 60,48. D. 43,47. 
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 
4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 17,2 B. 13,4 C. 16,2 D. 17,4 
Câu 36: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: 
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là: 
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. H2 + S → H2S 
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 
Câu 37: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K+, HCO 
3
, Cl  và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung 
dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch 
Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng 
dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X 
thì khối lượng chất rắn khan thu được là 
A. 23,700 gam. B. 14,175 gam. C. 11,850 gam. D. 10,062 gam. 
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau : 
 (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí 
 (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 d 
 (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư 
 (g) Nung Ag2S trong không khí (h) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. 
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là : 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 
Câu 39: Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung 
dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là 20,667. Giá trị của m 
là 
A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95 
Câu 40: Cho các thí nghiệm sau: 
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi. 
3. Sục O3 vào dung dịch KI. 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2. 
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3. 
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể. 
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là: 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. 
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, 
Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, và Al, số chất có khả năng tác dụng với dung dịch X là : 
A. 5. B. 7 C. 6 D. 4 
Câu 42: Cho cao su buna tác dụng với Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo chiếm 17,975% 
về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna? 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5 
A. 6 B. 9 C. 10 D. 8 
Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức C6H10O4 chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu 
được muối của1 axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản ứng 
tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là : 
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 
Câu 44: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất 
X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng? 
A. X là kim loại, Y là phi kim. 
B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân 
C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O 
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7 
Câu 45: Hợp chất Q(chứa C,H,O) được điều chế theo sơ đồ : 
 Propen 
C l ( : )
C

  2 0
1 1
500
X 
N a O H
   Y
d u n g d ich B r
  2 Z
K O H / R O H
H B r


   
2
T
C u O , t
   
0
Q 
Nếu lấy toàn bộ lượng chất Q thu được từ 0,14mol propen cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng 
kết tủa thu được là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất các phản ứng là 100%) 
A. 42,28 B. 57,4 C. 30,24 D. 52,78 
Câu 46: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1M với cường độ 
dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là. 
A. 0,125M B. 0,2M C. 0,129M D. 0,1M 
Câu 47: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa 
trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là : 
A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác 
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai anđehit, thu được a mol H2O. Công thức của hai anđehit có thể 
là 
A. HCHO và OHC-CH2-CHO. B. HCHO và CH≡C-CHO. 
C. OHC-CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và CH≡C-CHO. 
Câu 49: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), 
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với 
NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? 
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C là đồng đẳng kế 
tiếp (MB < MC) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, thu được 17,04 gam hỗn hợp muối. 
Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 26,72 gam. % số mol của B trong hỗn hợp X 
là: 
A. 20%. B. 30%. C. 22,78%. D. 34,18%. 
...............HẾT.................. 
GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ LUYỆN 
Câu 1. Bài giải : 
 X là este no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+1COOCmH2m+1 ( 0  n; 1  m) 
 Ta có: nX = nAOH (pư) = nZ = 0,1 mol  MZ = 14m + 18 = = 46  m = 2 
 Mặt khác: 
1,0
6,4
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6 
 nA = = 2.  MA = 23  A là Na  nNaOH (ban đầu) = 
  Y 
  Vậy: mY + = 
  Hay 0,1(14n+68) + 0,08.40 + = 9,54 + 8,26  n = 1  X : CH3COOCH3 
  đáp án A 
Nhận xét : 
  Nếu nNaOH phản ứng = nEste  Este đơn chức. 
  Nếu RCOOR’ (este đơn chức), trong đó R’ là C6H5- hoặc vòng benzen có nhóm thế 
 nNaOH phản ứng = 2neste và sản phẩm cho 2 muối, trong đó có phenolat: 
 VD: RCOOC6H5 + 2NaOH  RCOONa + C6H5ONa + H2O 
  Nếu nNaOH phản ứng = .neste ( > 1 và R’ không phải C6H5- hoặc vòng benzen có nhóm thế)  Este đa chức. 
  Nếu phản ứng thuỷ phân este cho 1 anđehit (hoặc xeton), ta coi như ancol (đồng phân với andehit) có nhóm –
OH gắn trực tiếp vào liên kết C=C vẫn tồn tai để giải và từ đó  CTCT của este. 
  Nếu sau khi thủy phân thu được muối (hoặc khi cô cạn thu được chất rắn khan) mà mmuối = meste + mNaOH thì 
este phải có cấu tạo mạch vòng (lacton): 
  Nếu ở gốc hidrocacbon của R’, một nguyên tử C gắn với nhiều gốc este hoặc có chứa nguyên tử halogen 
thì khi thủy phân có thể chuyên hóa thành andehit hoặc xeton hoặc axit cacboxylic 
 VD: C2H5COOCHClCH3 + NaOH C2H5COONa + CH3CHO +NaCl 
  Bài toán về hỗn hợp các este thì nên sử dụng phương pháp trung bình. 
Câu 2. Bài giải: 
 Ta có: 
H N O
n , ( m o l)
3
0 4 
 Phương trình phản ứng: 
C u O H N O C u ( N O ) H O
, , ,
F e O H N O F e ( N O ) N O H O
, , , ,
  
 
   
  
3 3 2 2
3 4 3 3 3 2
2
0 0 2 0 0 4 0 0 2
3 2 8 9 1 4
0 0 3 0 2 8 0 0 9 0 0 1
C u O
, , .
n , (m o l)

  
8 56 0 03 232
0 02
80
; 
H N O
n
3
còn = , , , (m ol ) 0 4 0 32 0 08 
 Dung dịch Y chứa: F e ; C u ; H ; N O   3 2
3
 
 ở catot( cực âm, xảy ra sử khử) 
F e e F e
 
 
3 2
1 
 Nếu Fe3+ hết 
 Ở anot ( cực dương, xảy ra sự oxi hóa) 
H O H O H e

   
2
2 4 4 
)17M.(100
20.2,1.30
A
 60M2
54,9
A

mol18,0
40
2,7






mol08,01,018,0-:dNaOH
mol1,0:COONaHC
1n2n
 

0
2 t,O





OH
CO
CONa
2
2
32
/-)p(m
2O OHCOCONa 2232
mmm 
32.1,0.
2
)1n3( 
C = O
O
 NaOH +
HO-CH2CH2CH2COONa

0
t
CH3-COO
CH3-COO
CH + NaOH CH3-COO Na + HCHO
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7 
C u e C u

 
2
2 
 Nếu Cu2+ hết thì H+ bao gồm lượng ban đầu 
va lượng sinh ra ở anot tham gia điện phân 
trước Fe2+ 
 H e H  
2
2 2 
 Theo định luật bảo toàn electron. Tổng số electron ở catot phóng ra bằng tổng số electron ở anot nhận vào: 
e
I.t .( . )
n , (m o l)
F
 
  
5 3600 20 60 25
0 25
96500
 Ta có 
F e C u
n . n , ( m o l) , m o l   3 22 0 1 3 0 2 5  F e , C u
 3 2 bị điện phân hết. 
 Khối lượng catot tăng lên là khối lượng Cu bám vào: 
 mcatot tăng = mcu = 64.0,02=1,28(gam) 
 Số mol O2 sinh ra ở anot là: 
 Số mol H2 thoát ra ở catot là: 
 
e ( ca to t ) F e C u
H
n n .n , ,
n , ( m o l)
    
  
3 2
2
2 0 25 0 13
0 06
2 2
Tổng thể tích khí thu được là: V ( , , ). , , ( lit )  0 065 0 06 22 4 2 744 
Đáp án A 
Câu 3. Bài làm : 
 H2SO4 đặc là chất xúc tác định hướng theo nhiệt độ 
 Ở nhiệt độ 1400C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo ete 
 2ROH  ROR + H2O 
 R O RY
Y
X
X R O H
MM
d
M M
   1 
 Ở nhiệt độ 1800C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo anken. 
 R O RY
Y
X
X R O H
MM
d
M M
   1 
 Theo bải ra tỉ khối của Y so với X là 1,4375 , do đó phản ứng phản ứng trên là phản ứng tạo ete. 
R O RY
Y
X
X R O H
MM
d , R , ( R ) R ( C H )
M M
         
3
1 4 3 7 5 2 1 6 1 4 3 7 5 1 7 1 5 
Đáp án D 
Câu 4. Bài giải: 
 
C O H O
n n , ( m o l) 
2 2
0 1 3  X, Y đều là những hợp chất no đơn chức mạch hở. 
 Đặt số mol của anđehit X và este Y lần lượt là x và y 
 Bảo toàn nguyên tố O ta được : x y , (m ol) ( ) 2 0 08 1 
 Mặt khác ta lại có : x y , ( )  0 05 2 
Giải hệ (1)(2) ta được : x = 0,02 (mol) ; y = 0,03 (mol) 
Đặt công thức của anđehit X và este Y lần lượt là: CnH2nO và CmH2mO2 
Bảo toàn nguyên tố C ta được: 0,02.n + 0,03.m = 0,13 2.n + 3.m = 13 
 Chỉ có n = 2 và m = 3 là thỏa mãn. 
Andehit là: CH3CHO; este là C3H6O2 
 Khi cho 0,1 mol M 
C H C H O
C H O
n , ( m o l)
n , ( m o l)



3
3 6 2
0 04
0 06
 phản ứng với AgNO3/NH3, ta có A gn , ( m o l) 0 2 
2
O e ( an o t )
1 0 , 2 5
n . n 0 , 0 6 2 5 ( m o l)
4 4
   
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8 
Mặt khác : 
A g
C H C H O A g n ,

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_va_dap_an_chi_tiet_mon_Hoa_hoc_so_1_Megabookvn.pdf