Kỳ thi: Kiểm tra 1 tiết hóa học 12 môn thi: Lần 1 – Tuần 7

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1060Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Kiểm tra 1 tiết hóa học 12 môn thi: Lần 1 – Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: Kiểm tra 1 tiết hóa học 12 môn thi: Lần 1 – Tuần 7
Kỳ thi: KT 1 TIẾT HÓA HỌC 12
Môn thi: LẦN 1 – Tuần 7
0001: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 gam	B. 10,5 gam.	C. 12,3 gam	D. 10,2 gam
0002: Đun nóng 18g axit axetic với 9,2g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 35,42 %	B. 46,67%	C. 70,00%	D. 92,35%
0003: Khi xà phòng hoá hoàn toàn lượng glixerit trong 4 gam chất béo có chỉ số axit là 7 thì cần 100ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng hoá của chất béo đó là:
A. 147	B. 127	C. 153	D. 140
0004: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam	B. 175 gam	C. 150 gam	D. 200 gam
0005: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 6.
0006: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1); CH3COOCH3 (2); C2H5COOH (3); HCOOCH3 (4); C3H7OH (5). Thứ tự đúng là
A. 4 < 2 < 5 < 1 < 3	B. 2 < 4 < 5 < 1 < 3	C. 4 < 2 < 5 < 3 < 1	D. 2 < 4 < 3 < 5 < 1.
0007: Chọn phát biểu sai
A. Dầu mỡ và dầu bôi trơn máy có thành phần hóa học giống nhau
B. Hidro hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
0008: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat	B. metyl propionat	C. metyl axetat	D. propyl axetat
0009: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5	B. C2H5COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. CH3COOCH3.
0010: Tìm câu đúng khi nói về este hữu cơ:
A. Mọi este đều bị thủy phân	B. Mọi este đều tạo từ axit và rượu
C. Mọi este khi đốt cháy đều tạo nCO2 ³ nH2O	D. Cả A và C
0011: Vinyl axetat là tên gọi của este nào?
A. CH3COOCH=CH2	B. CH2=CHCOOCH3	C. CH3COOC2H5	D. C2H5COOCH3
0012: Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
0013: Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm của chất béo còn có tên gọi là gì?
A. phản ứng trung hòa	B. phản ứng tráng bạc	C. phản ứng đốt cháy	D. phản ứng xà phòng hóa
0014: Cho một số tính chất : có dạng sợi (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nước Svayde (3) ; phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5)	B. (1), (3), (4) và (6)	C. (3), (4), (5) và (6)	D. (1), (2), (3) và (4).
0015: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, phích.	B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.	D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
0016: Để phân biệt hai đồng phân glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng
A. Nước vôi trong	B. Nước brom	C. Dung dịch AgNO3/NH3	D. Cu(OH)2/NaOH
0017: Cho các dung dịch riêng biệt sau: glucozơ, tinh bột, glixerol, phenol, andehit axetic, benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là :
A. Na, quì tím, Cu(OH)2	B. Na, quì tím, AgNO3/NH3.
C. Dung dịch I2, quì tím, nước brom	D. Cu(OH)2, dung dịch I2, nước brom
0018: Cho chuỗi biến đổi sau: Cacbonic Tinh bột Glucozơ Ancol etylic. Các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là
A. Quang hợp, lên men, thuỷ phân	B. Quang hợp, thuỷ phân, lên men
C. Thuỷ phân, quang hợp, lên men	D. Lên men, quang hợp, lên men.
0019: Cho các chất (và điều kiện): 
(1) H2/Ni, t0	(2) Cu(OH)2	(3) [Ag(NH3)2]OH 	(4) CH3COOH/H2SO4.
Saccarozơ có thể tác dụng được với:
A. (1), (2)	B. (2), (4)	C. (2), (3)	D. (1), (4).
0020: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. H2/Ni	B. Cu(OH)2	C. Na	D. Dung dịch brom.
0021: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5 % tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85 %. Nếu đem pha loãng ancol đó thành rượu 40o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/cm3) thì thể tích dung dịch rượu thu được là:
A. 1218,1 lít	B. 1812,1 lít	C. 1225,1 lít	D. 1852,1 lít
0022: Để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat cần a kg xenlulozơ và b kg axit nitric. Biết sự hao hụt trong sản xuất là 12 %. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 619,8 kg và 723,1 kg	B. 619,8 kg và 560 kg
C. 480 kg và 560 kg	D. 480 kg và 723,1 kg
0023: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
A. 250 gam	B. 270 gam	C. 300 gam	D. 360 gam.
0024: Người ta sản xuất ancol etylic từ tinh bột. Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 85,5% tinh bột người ta thu được m kg ancol tinh khiết với hiệu suất của quá trình điều chế là 80%. Giá trị của m là
A. 606,9 kg	B. 485,5 kg	C. 95 kg	D. 388,4 kg.
0025: Cho 25ml dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 g bạc kết tủa. Nồng độ mol dung dịch glucozơ là:
A. 0,3M	B. 0,4M	C. 0,2M	D. 0,1M.
0026: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ?
A. Tính chất của nhóm anđehit.	B. Tính chất của ancol đa chức.
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân.	D. Lên men tạo ancol etylic.
0027: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic	B. Fructozơ, xenlulozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, fructozơ, axit fomic	D. Glucozơ, fructozơ, Tinh bột, saccarozơ.
0028: Loại đường nào sau đây có thể hấp thụ trực tiếp vào máu bồi dưỡng cho người bệnh:
A. Glucozơ	B. saccarozơ	C. fructozơ	D. mantozơ
0029: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.	B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. H2/ Ni, t0	D. AgNO3/NH3, đun nóng.
0030: Saccarit nào sau đây thuộc loại poli saccarit
A. Glucozơ, fructozơ	B. Mantozơ	C. Saccarozo	D. Xenlulozơ, tinh bột.

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa_Ch_TonDucThang_1-12_hkI_DEGOC.doc