SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯƠNG THPT. ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 4 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:. Lớp: Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np2 Câu 2: Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ? Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7. Halogen là những phi kim điển hình. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền chúng dễ bị tách thành 2nguyên tử halogen X. Câu 3: Nhận xét nào đúng khi so sánh tính phi kim của các nguyên tố halogen A.FCl>Br>I B.FCl>I>Br Câu 4: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa tăng Từ brom đến iot C. Từ flo đến iot Từ clo đến iot D. Từ iot đến flo Câu 5: Phản ứng hoá học nào không đúng? A.Fe + Cl2 → FeCl2 B.2Na + Cl2 → 2NaCl C.Cu + Cl2 → CuCl2 D.H2 + Cl2 → 2HCl Câu 6: Hóa chất có thể dùng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A.HCl và KMnO4 C.NaCl và H2SO4 B.MnO2 và NaCl D.HCl và MgO Câu 7: Cho phương trình phản ứng KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình là A.35 B.27 C.25 D.6 Câu 8: Đốt 7,2 gam bột Mg trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là: A. 17,85 g B. 28,5 g C.162,5 g D.25.4 g Câu 9:Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 11,2 lit. D. 3,75 lit. Câu 10:Cho 2,24 lít khí Cl2(đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X.Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch X là A.0,3M B.0,2M C.0,1M D.0,4M Câu 11: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. NaOH, Fe, NaNO3 B. Cu(OH)2, Cu, CuO C. CaO, Al2O3, , H2SO4. D. NaOH, Fe, CaCO3 Câu 12:Phản ứng hoá học nào không đúng? A.Ca +2HCl → CaCl2 + H2 B.Cu +2HCl → CuCl2 + H2 C.FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O D.NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? A. 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2# +2H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 à MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO à CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn à ZnCl2 + H2# Câu 14:Để phân biệt 2 dung dịch HCl và HNO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A.quì tím B.phenolphtalein C.AgNO3 D.NaOH Câu 15:Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HCl dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 6,72 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là A.30% B.60,2% C.34,9% D.70% Câu 16:Hòa tan hoàn toàn 16,9 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Fe và Zn vào axit HCl thấy thoát ra8,96 lít khí H2(đktc).khối lượng muối tạo thành là A.17,7 gam B.45,3 gam C.35,8 gam D.54,3 gam Câu 17:Thành phần hóa học của nước Gia-ven gồm A.NaClO,NaCl B. NaClO,NaCl,H2 C.NaClO,H2O D.NaClO,NaCl,H2O Câu 18: Nước Javen (NaCl + NaClO + H2O) có tính oxi hoá (khả năng tẩy màu) là do : A. Cl – B. Cl + C. Na + D. OH – Câu 20: Dung dịch nào không được đựng trong bình thủy tinh: A: HCl B: H2SO4 C: HF D: HNO3 Câu 21:Chọn phát biểu sai về các đơn chất halogen ở điều kiện thường A.F2 là chất khí màu lục nhạt B.Cl2 là chất khí màu vàng lục C.B2 là chất lỏng màu đỏ nâu D.I2 là chất lỏng màu đen tím Câu 22:Phản ứng hóa học nào viết sai? A.Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 B. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 D. I2 + 2NaBr → 2NaI + Br2 Câu 23: Rót dung dịch chứa 1 gam HI vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vô dung dịch thu được, hiện tượng xảy ra là: Giấy quỳ tím hóa đỏ C. Giấy quỳ tím hóa xanh Giấy quỳ tím không đổi màu D. Giầy quỳ mất màu Câu 24: Thuốc thử của iot thường là : A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Hồ tinh bột D. Fructozơ Câu 25:Cho 450ml dung dịch AgNO3 0,2M vào 400 ml dung dịch NaCl 0,2M.sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa tạo thành là A.12,92 gam B.11,48 gam C.129,2 gam D. 114,8 gam ĐÁP ÁN: 1-B 2-B 3-C 4-D 5-A 6-A 7-A 8-B 9-B 10-C 11-D 12-B 13-A 14-C 15-D 16-B 17-D 18-B 19-C 20-D 21-D 22-C 23-C 24-C 25-B
Tài liệu đính kèm: