Đề kiểm tra hoá 10 a 2 trường: Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hoá 10 a 2 trường: Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra hoá 10 a 2 trường: Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh
Trường: ĐHSP – tp.HCM	ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 A 2
Trường THTH	 Ngày tháng 4 năm 2003	 	ĐỀ 1	
 Câu 1 (2đ): Từ piryt sắt, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Fe2(SO4)3, FeCl3.
Câu 2 (2đ): Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: Natri sunfat, Axit sunfuric, Natri cacbonat, Axit clohidric.
Câu 3 (3đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện)
 KClO3 O2 SO3 Na2SO4 NaCl HCl CuCl2
Câu 4 (3đ):
	Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc).
Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H2SO4 phản ứng là vừa đủ.
Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dd Ca(OH)2 sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)2 đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết tủa thu được.
Cu: 64, Al: 27, Fe: 56, Cl:35,5 , H:1, Zn:65, Na:23,Mg:24, Ca:40, O:16, S:32.
Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào!
----- HẾT ------
Trường: ĐHSP – tp.HCM	ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 A 2
Trường THTH	 Ngày tháng 4 năm 2003	ĐỀ 2
 Câu 1 (2đ): Từ piryt sắt, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Sắt (III) sunfat, Natri sunfit.
Câu 2 (2đ): Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: Na2S, Na2SO3, Na2CO3, BaCl2, HCl, H2SO4 .
Câu 3 (3đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện)
 KI O2 SO2 H2S CuS SO2 H2SO4
Câu 4 (3đ):
	Cho 16,6 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc).
Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Cho toàn bộ hh A tác dụng với H2SO4 đđ, dư; tính thề tích SO2 thu được (đkc).
Cho toàn bộ lượng khí ở câu b hấp thu vào dd NaOH 1M, tìm thể tích NaOH tối đa để hấp thu hết lượng khí SO2 nó trên.
Cu: 64, Al: 27, Fe: 56, Cl:35,5 , H:1, Zn:65, Na:23,Mg:24, Ca:40, O:16, S:32.
Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào!
----- HẾT ------
Trường: ĐHSP – tp.HCM	ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 A 4
Trường THTH	 Ngày tháng 4 năm 2003	ĐỀ 1	
 Câu 1 (2đ): Từ piryt sắt, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Sắt (III) clorua, Nước Javen
Câu 2 (2đ): Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: NaHSO3, NaHS, NaHCO3, BaCl2, HCl, H2SO4.
Câu 3 (3đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện)
 KClO3 O2Fe2O3 FeCl3 NaCl HCl H2S
Câu 4 (3đ):
	Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc).
Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Tìm V H2SO4 20% đã dùng biết D = 1.087 g/ml.
Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào 100 ml dd NaOH 0,75 M. Tính khối lượng muối thu được.
Cu: 64, Al: 27, Fe: 56, Cl:35,5 , H:1, Zn:65, Na:23,Mg:24, Ca:40, O:16, S:32.
Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào!
----- HẾT ------
Trường: ĐHSP – tp.HCM	ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 A 4
Trường THTH	 Ngày tháng 4 năm 2003	ĐỀ 2	
 Câu 1 (2đ): Từ sắt sunfua, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Sắt (II) clorua, Sắt (III) clorua.
Câu 2 (2đ): Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: Na2SO3, Na2CO3, Na2SO4, HCl, H2SO4
Câu 3 (3đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện)
 Kali clorat OxiLưu huỳnh Sắt sunfua Hidrôsunfua đồng sunfua Đồng oxit
Câu 4 (3đ):
	Cho 4,15 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 560 ml khí SO2 (đkc).
Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Tìm khối lượng H2SO4 20% đã dùng, biết dd H2SO4 dùng dư 3 g.
Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dd NaOH 1M. Tính V NaOH tối thiểu để hấp thu hết lượng SO2 đó.
Cu: 64, Al: 27, Fe: 56, Cl:35,5 , H:1, Zn:65, Na:23,Mg:24, Ca:40, O:16, S:32.
Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào!
----- HẾT ------
Trường: ĐHSP – tp.HCM	ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 A 6
Trường THTH	 Ngày tháng 4 năm 2003	ĐỀ 1	
 Câu 1 (2đ): Từ đồng sunfua, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Đồng clorua, Nước clo
Câu 2 (2đ): Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: AgNO3, Na2SO4, Na2SO3, NaI, Na2CO3, HCl
Câu 3 (3đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện)
 O3 O2SO2 H2SO4 S Na2S CuS
Câu 4 (3đ):
	Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc).
Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Tính C% các chất trong dd B biết lượng H2SO4 20% dùng dư 5% so với lượng cần cho phản ứng
c) Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dd NaOH dư, sau đó cho khí clo dư vào rồi cho tiếp 
 BaCl2 dư vào. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Cu: 64, Al: 27, Fe: 56, Cl:35,5 , H:1, Zn:65, Na:23,Mg:24, Ca:40, O:16, S:32.
Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào!
----- HẾT ------
Trường: ĐHSP – tp.HCM	ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 10 A 6
Trường THTH	 Ngày tháng 4 năm 2003	ĐỀ 2	
 Câu 1 (2đ): Từ Sắt sunfua, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Sắt (III) clorua, Sắt (II) hidrôxit
Câu 2 (2đ): Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: NaHSO3, NaHS, NaHCO3, BaCl2, HCl, H2SO4.
Câu 3 (3đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện)
 Cu SO2H2SO4 S FeS H2S S
Câu 4 (3đ):
	Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc).
Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Cho ½ hh A tác dụng với H2SO4 đđ dư. Khí sinh ra được dẫn qua dd Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được
Nếu ½ hh trên tác dụng hoàn toàn với S, sản phẩm thu được cho tác dụng với dd HCl 1M; hãy tính V HCl cần dùng.
Cu: 64, Al: 27, Fe: 56, Cl:35,5 , H:1, Zn:65, Na:23,Mg:24, Ca:40, O:16, S:32.
Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào!
----- HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • doc2001-002.doc