Së GD & §T Th¸i B×nh Trêng THPT Vò Tiªn §Ò thi kh¶o s¸t n¨m häc 2016- 2017 M«n: Ho¸ häc 10 (Thêi gian làm bài 90 phót) Cho biết nguyên tử khối: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108, Ba = 137. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng rồi điền vào bài làm theo mẫu sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2 D. P2O5 Câu 2. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g Câu 3. Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là: A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O Câu 4. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng . Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 5. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 6. Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là: A. 70% và 30% B. 60% và 40%. C.50% và 50%. D. 80% và 20%. Câu 7. Cặp chất tồn tại trong một dung dịch A. KOH v à NaCl B. KOH và HCl C. KOH v à MgCl2 D. KOH và Al(OH)3 Câu 8. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước sông B. Nước mưa. C. Nước biển. D. Nước giếng. Câu 9. Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là: A. 15,5 gam B. 16 gam C. 17,2 gam D. 15,2 gam Câu 10. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 5,6 lít. Câu 11. Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít Câu 12. Các chất đều phản ứng được với Na và K là A. rượu etylic, axit axetic. B. benzen, axit axetic. C. rượu etylic, benzen . D. dầu hoả, rượu etylic. Câu 13: Nguyên tố hoá học nào sau đây không phải là kim loại? A. Đồng. B. Kẽm. C. Flo. D. Nhôm. Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng thuỷ phân là A. protein. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 15: Đốt cháy hết 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,6. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau(biết các phản ứng thực hiện trong dung dịch) ? KOH + HCl Na2SO3 + BaCl2 KOH + Mg(NO3)2 H2SO4 + Na2SO3 Mg(OH)2 + HCl NaHCO3 + KOH CaCO3 + HCl AgNO3 + FeCl2 Bài 2. (2,5 điểm) Nung m gam hỗn hợp hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 13,6 gam chất rắn. a. Viết các phương trình hoá học . b. Tính giá trị của m. c. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 ở trên vào 250ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m1 gam chất rắn khan. Viết các pthh xảy ra và tính m1? Bài 3.(2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam nước. a. Tìm CTPT của A. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 = 23. b. Viết CTCT của A và gọi tên A biết A tác dụng dụng được với Na. c. Chất B có CTPT như của A. Viết CTCT của B và nêu phương pháp hóa học nhận biết A và B? .Hết Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn ĐÁP ÁN §Ò thi kh¶o s¸t n¨m häc 2016- 2017 M«n: Ho¸ häc 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM) 15 câu x 0, 2 đ = 3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A C D B A A C B D B A C C D PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 KOH + HCl KCl + H2O Na2SO3 + BaCl2 2NaCl + BaSO3 ¯ 2KOH + Mg(NO3)2 Mg(OH)2 ¯ + 2 KNO3 H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O Mg(OH)2 +2HCl MgCl2 + 2H2O (5) 2KOH + MgSO3 K2SO3 + Mg(OH)2 ¯ NaHCO3 + KOH Na2CO3 + K2CO3 + H2O CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + CO2 + H2O 3AgNO3 + FeCl2 2AgCl ¯ + Ag ¯ + Fe(NO3)3 8*0,25 = 2 đ Câu 2 2,5 đ t0 a. t0 ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc CaCO3 ¾® CaO + CO2 MgCO3 ¾® MgO + CO2 0,5 đ b. TÝnh gi¸ trÞ cña m nCO2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol m = 13,6 + 44 . 0,3 = 26,8 (gam) 0,5 đ c. n NaOH = 0,25 . 2 = 0,5 (mol). n CO2 = 0,3 (mol) So s¸nh sè mol cña NaOH vµ CO2 thÊy r»ng sè mol NaOH lín h¬n sè mol CO2, nhng cha b»ng hai lÇn sè mol CO2. Do ®ã, s¶n phÈm cña ph¶n øng lµ hçn hîp hai muèi NaHCO3 vµ Na2CO3. CO2 + NaOH ® NaHCO3 CO2 + 2NaOH ® Na2CO3 + H2O Khi c« c¹n dung dÞch ë nhiÖt ®é cao, x¶y ra ph¶n øng: 2NaHCO3 ¾¾® Na2CO3 + H2O + CO2 Nh vËy ta chØ thu ®îc mét chÊt r¾n duy nhÊt lµ Na2CO3. Khèi lîng Na2CO3 = 0,25 . 106 = 26,5 (gam) 1,5 đ 17,6 44 Câu 3 2,5 đ 2.10,8 18 9,2 - 0,4.12 - 1.1,2 16 a. n C = n CO2 = = 0,4 mol n H = = 1,2 mol n O = = 0,2 mol CxHyOz ta cã: x : y : z = 0,4 : 1,2 : 0,2 = 2 : 6 : 1 CT§G (C2H6O)n MA = 23.2 = 46 _ 46n = 46 _ n = 1 CTPT : C2H6O 1đ b. CTCT A. CH3- CH2- OH 2CH3- CH2- OH + 2Na ¾¾® 2 CH3- CH2- ONa + H2 0,5đ c. CTCT của B là CH3 - O - CH3 Nhận biết A và B dùng kim loại Na. A tác dụng giải phóng khí. B không phản ứng. 1đ
Tài liệu đính kèm: