Đề thi học kì I môn hóa lớp 10

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1072Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn hóa lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I môn hóa lớp 10
I. Trắc nghiệm: (20 câu, 5 điểm – Thời gian: 20 phút) 
Câu 1: Nguyên tử nhôm (Z=13) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
            A. 3s23p4                                B. 3s23p1                   C. 3s23p2                    D. 3s13p2
Câu 2: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng :
            A. số khối.      B. số nơtron.      C. số proton.        D. số nơtron và proton.
Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong NH3 là :
            A. +3.                         B. – 3,.              C. +1.                         D. +5
Câu 4: Cho Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13). Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây ?
            A. Al , Mg, Na,          B.  Na, Al, Mg,          C. Mg, Na, Al       D.  Al, Na, Mg
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất ?
            A. I                              B. Cl                                 C. F                                   D. Br
Câu 6: Nước ở trạng thái rắn có kiểu mạng tinh thể:
            A. Nguyên tử                         B. ion                          C. kim loại                             D. Phân tử
Câu 7: Trong nguyên tử thì số hạt proton là:
            A. 17                           B. 8.                            C. 9.                                        D. 11.
Câu 8: Cho các nguyên tử : ; ; . Nguyên tử đồng vị là :
            A. Y,Z và E                B. Y và Z                  C. Y và E                                 D. Z và E
Câu 9: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây :
A.  2H2 +  O2      2H2O                              B. 2NaHCO3Na2CO3 + CO2 +  H2O
C.  2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O            D. CaO  +  CO2  →   CaCO3
Câu 10: X có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng là: ...3s2. Vị trí của X  trong bảng tuần hoàn là:
            A. Ô 11, chu kỳ 2, nhóm VA.                     B. Ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIB.
            C. Ô 11, chu kỳ 3, nhóm IIA.                      D. Ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 11: Phân lớp p chứa tối đa số electron là:
            A. 2,                            B. 8                C. 6,                            D. 4
Câu 12: Trong cùng 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì tính kim loại:
            A. tăng dần.                                                   B. giảm dần.             
C. không đổi.                                                D. cả B và C đều đúng.
Câu 13: Cho phản ứng: H2  +  Cl2   2 HCl.           Vai trò của H2 trong phản ứng ?
A. là chất oxi hóa .                                      B. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
C. là chất khử.                                               D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.
Câu 14: Hơp chất có liên kết ion là :
            A . CO2                       B . NH3                       C . CH4                       D . KCl
Câu 15: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức ?
      A.  Al                                B.  Si                          C.  Mg             D.  P
Câu 16: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa-khử ?
            A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2           B.  CaCO3    CaO +  CO2
C. 4KClO3    3KClO4   +  KCl                      D.  2KClO3       2KCl   +   3O2
Câu 17: Có các oxit sau: K2O, Fe2O3, Al2O3, N2O5. oxit axit là:
            A. Al2O3                     B. Fe2O3                     C. K2O                        D. N2O5
Câu 18: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính chất nào của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
            A. Số khối                                                      B. Số electron ngoài cùng  
 C. Độ âm điện                                               D. Tính kim loại
Câu 19: Cho nguyên tố Na (Z=11), F (Z = 9), O ( Z= 8). S ( Z= 16).  Nguyên tử của nguyên tố nằm ở nhóm VIIA là.
A. F                             B. O                            C. Na                          D. S
Câu 20: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất của R là ?
A. RO3                        B. R2O3                       C. RO5           D. R2O5 
II. Tự luận: (3 câu, 5 điểm – Thời gian: 25 phút) 
câu 1: (1,0 điểm) Lập PTHH, cho biết sự khử, sự oxi hóa của phản ứng oxi hóa – khử sau.
Ca + HNO3 → Ca(NO3)2  +  NO + H2O
câu 2: (2,0 điểm) Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5, trong đó R chiếm 25,926% về khối lượng
a. Xác định công thức phân tử và tên gọi của oxit
b. Hấp thụ hết 6,48gam oxit trên vào193,52gam nước Tính nồng độ C% của dung dịch thu được. 
B. PHẦN RIÊNG: ( 2,0 điểm) 
câu 3A: (2,0 điểm) Cho 22,6 gam hỗn hợp Ca và Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl 25% Khi phản ứng xong thu được dung dịch X và 8,96 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) 
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.                    
b. Tính nồng độ phần trăm của axit có trong dung dịch X. Biết dùng dư axit 10% theo khối lượng

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoa_10_hk_I.doc