Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần I môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần I môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần I môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút
	ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN I
	Môn: Hóa học
	Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề
A. Phần chung
Câu 1. Cho 5 gam hỗn hợp Fe + Cu trong đó khối lượng sắt chiếm 40% vào dung dịch HNO3 loãng cho tới khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X, khí NO duy nhất và 3,32 gam chất rắn Y. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là:
 A. 5,82 g
B. 7,26 g
C. 6,26 g
D. 5,4 g
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 1,275 gam một hiđrocacbon X toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 tạo thành 16,745 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 10,71 gam. Xác định X:
 A. C2H6
B. C2H2
C. C4H8
D. C3H6
Câu 3. Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ có màng ngăn: a. Na2SO4; b. BaCl2 ; c. KOH ; d. KNO3 ; e. CuSO4 ; g.NaNO3. Giả sử nước bay hơi không đáng kể, thể tích dung dịch không thay đổi, dung dịch nào kể trên có pH không đổi:
 A. c,d,a,e
B. a,d,g,b
C. a,c,d,g
D. a,d,g,e
Câu 4. m gam Glucôzơ lên men rượu với hiệu suất 60%, sau đó tiếp tục lên men dấm với hiệu suất 50% được 72 gam dung dịch CH3COOH nồng độ 5%. Tính giá trị m:
 A. 6 gam
B. 18 gam
C. 9 gam
D. 27 gam
Câu 5. Sục V lit CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Nếu 0,2688 0,5824 lit thì khối lượng kết tủa m gam thu được là:
 A. 3 g4,5g
B. 0,3g 4,6g
C. 0,4g1,5g
D. Kết quả khác
Câu 6. Hỗn hợp 1,07 gam hai amin đơn chức bậc nhất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa hết với axit Nitrơ ở nhiệt độ thường tạo nên dung dịch X. Cho X phản ứng với Na dư thu được 0,03 mol H2. Xác định công thức 2 amin:
 A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
 C. CH3NH2 và C3H7NH2
D. C3H7NH2 và C4H9NH2
Câu 7. Cho các chất sau: a. Glucozơ, b. Xiclohexanol, c. Axit hexanoic, d. Hexanal. Chất nào trong số các chất trên phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp mà không tạo thành dung dịch màu xanh:
 A. a
B. d
C. a, c
D. b, c
Câu 8. Oxy hóa hết 6,2 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng bằng CuO đốt nóng được 9,6 gam kim loại và hỗn hợp hai anđehit. Toàn bộ lượng anđehit này phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 54 gam kim loại. Hiệu suất các phản ứng đều đạt 100%. Tính khối lượng mỗi rượu:
 A. 3 và 3,2 g
B. 4,6 và 1,6 g
 C. 3,45 và 2,75 gam
D. 3,4 và 2,8 gam
Câu 9. Khử hoàn toàn một oxit sắt (FexOy) dùng m gam hỗn hợp CO + H2 ở nhiệt độ cao. Sau khi khử xong được (m + 6,72) gam hỗn hợp khí, hơi và 17,64 gam chất rắn. Xác định công thức của oxit sắt:
 A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe và FeO
D. Fe3O4
Câu 10. Trong phản ứng: , theo Bronsted vai trò của và H2O là:
 A. là chất oxi hóa, H2O là chất khử
 B. lưỡng tính, H2O là trung tính
 C. là axit, nước là bazơ
 D. là bazơ, H2O là axit
Câu 11. Cho 0,5 mol sắt phản ứng hết với dung dich có a mol AgNO3 sau khi phản ứng kết thúc đươc dung dịch X. Biết X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol Brom. Tính giá trị a:
 A. 1,5
B. 1,2
C. 1,05
D. 1,3
Câu 12. Có bao nhiêu chất trong số phenol, anilin, toluen, metyl phenyl ete, có thể làm mất màu dung dịch brom:
 A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 13. X là đồng phân mạch hở của C3H6O2 . Cho X tác dụng với NaOH được X2. Cho X2 tác dụng với H2SO4 loãng được X3. Cho X3 phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được hỗn hợp chỉ toàn các chất vô cơ. Xác định công thức X2:
 A. C2H5COONa
B. C3H7COONa
C. HCOONa
D. CH3COONa
Câu 14. Cho a mol axit gutamic phản ứng vừa hết với x mol HCl được muối Z. Toàn bộ Z phản ứng vừa hết y mol NaOH. Quan hệ giữa x và y là:
 A. y = 2x
B. x = y
C. y = 3x
D. x = 3y
Câu 15. Thêm từ từ và khuấy đều dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,4 mol K2CO3 cho tới khi bắt đầu có bọt khí. Tính số mol HCl đã dùng:
 A. 0,4mol
B. 0,2mol
C. 0,22mol
D. 0,15mol
Câu 16. Đun nóng 6,96 gam MnO2 với HCl đặc vừa đủ cho tới khi phản ứng xong. Tách lấy toàn bộ đơn chất Z cho phản ứng hết với kim loại M hóa trị II được 7,6 gam muối. Xác định kim loại M:
 A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 17. Cho m gam Na tan hết vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04M được 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính m:
 A. 1,15 gam
B. 0,46 gam
C. 0,276 gam
D. 0,23 gam
Câu 18. Cho m gam Al4C3 phản ứng vừa hết với lượng dung dịch có 0,03 mol HCl, được dung dịch X. Mặt khác cho m’ gam Al4C3 kể trên phản ứng vừa hết với dung dịch có 0,04 mol KOH được dung dịch Y. Trộn lẫn toàn bộ X và Y kể trên với nhau được hỗn hợp Z chứa bao nhiêu mol muối nhôm:
 A. 0,04 mol
B. 0,025 mol
C. 0,08 mol
D. 0,01 mol
Câu 19. Nhóm vật liệu nào sau đây hoàn toàn được điều chế từ polime sinh ra do phản ứng trùng ngưng:
 A. Cao su BuNa - S, Nilon - 6
 B. Thủy tinh plexiglas, tơ lapsan
 C. Nilon - 6 , tơ nitron
 D. Nilon 6-6 , tơ lapsan
Câu 20. Hỗn hợp chứa a mol Al4C3 và b mol BaO hòa tan hoàn toàn vào nước chỉ được dung dịch chứa 1 chất tan. Tìm tỷ số a/b:
 A. 1/1
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/2
Câu 21. Để tác dụng vừa đủ với 1,26 gam tinh thể (COOH)2.2H2O cần vừa đủ 250 ml dung dịch KMnO4 xM trong môi trường H2SO4. Giá trị của x là:
 A. 0,1
B. 0,016
C. 0,16
D. 0,02
Câu 22. Oxy hóa 5,52 gam một rượu đơn chức X bằng O2 được hỗn hợp Y gồm anđehit nước và rượu dư. Toàn bộ Y phản ứng với Na dư được 0,06 mol H2. Xác định công thức rượu X.
 A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. CH3OH
D. C3H7OH
Câu 23. Chất thơm P thuộc loại este có công thức C8H8O2. Không thể điều chế P bằng phản ứng este hóa giữa axit và rượu tương ứng. P không tráng gương. Công thức của P là:
 A. HCOOCH2C6H5
B. HCOOC6H4 - CH3
C. CH3COOC6H5
D. C6H5COOCH3
Câu 24. Cho E0H2O/H2 = -0,41 V < E0Xn+/X < E0 2H+/H2 = 0,00 V. Có các nhận xét sau:+ X là kim loại hoạt động đẩy được H2 ra khỏi axit HCl và dung dịch H2SO4 loãng.+ X khử được Cu2+ trong dung dịch muối+ Trong pin điện hóa X - Ag, kim loại X đóng vai trò Catot+ Kim loại X khử dễ dàng nước giải phóng H2 có bao nhiêu nhận xét đúng và bao nhiêu nhận xét sai trong số các nhận xét trên
 A. 3 đúng,1 sai
B. 3 sai, 1 đúng
C. 2 sai, 2 đúng
D. 4 đúng
Câu25 Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H4 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X có Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được bao nhiêu mol H2O.
 A. 1,7 mol
B. 0,9 mol
C. 0,6 mol
D. 1,2 mol
Câu 26. Tách nước từ rượu đơn chức X, trong điều kiện thích hợp, được hợp chất hữu cơ Y. Biết tỷ khối hơi của Y so với X bằng 1,757. Xác định công thức của Y
 A. C3H6
B. (C2H5)2O
C. (C4H9)2O
D. C2H4
Câu 27. Cho 0,8 mol Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,3 mol khí X (không có sản phẩm khử nào khác). Khí X là:
 A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2
Câu 28. Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 aminoaxit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M, đun nóng. Tính V
 A. 0,25
B. 0,122
C. 0,204
D. 0,102
Câu 29. Phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là:
 A. Phản ứng cho nhận electron
B. Phản ứng xà phòng hóa
 C. Phản ứng không thuận nghịch	
D. Phản ứng thuận nghịch
Câu 30. Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 76. Tỷ số giữa các hạt không mang điện đối với các hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là 1,167. Xác định cấu hình e của nguyên tử nguyên tố đó:
 A. [Ar] 3d64s2
B. [Ne]3s23p1
C. [Ar] 3d54s1
D. [Ar] 4s2
Câu 31. Cho 4,017 gam một kim loại kiềm X hòa tan vào nước dư được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 0,103 mol HCl. Xác định kim loại X:
 A. K
B. Na
C. Rb
D. Li
Câu 32. Cần bao nhiêu gam brom để oxy hóa hết 0,02 mol Natri cromit (NaCrO2) trong môi trường NaOH, tạo thành dung dịch màu vàng chanh.
 A. 3,2g
B. 4,8g
C. 1,6g
D. 4,0g
Câu 33. Nung hỗn hợp rắn gồm Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 cho tới phản ứng hoàn toàn trong bình kín không có O2 thu được chất rắn gồm:
 A. Fe2O3 và Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. FeO và Fe2O3
Câu 34. Cho 0,01 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
 A. Axit sunfuric đặc đóng vai trò xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol
 B. Sản phẩm thu được có tên gọi 2,4,6 - trinitrophenol
 C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol
 D. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam
Câu 35. Hỗn hợp X gồm CH3OH và 2 axit đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Toàn bộ X phản ứng với Na dư được 6,72 lit H2 ở đktc. Đun nóng X có xúc tác thích hợp thì các chất trong X phản ứng vừa hết với nhau được 25 gam hỗn hợp các este. Axit có khối lượng phân tử lớn trong 2 axit trên là:
 A. C3H5COOH
B. C3H7COOH
C. CH3COOH
D. C2H5COOH
Câu 36. Cho m gam bột Fe phản ứng hết với x mol Cl2, cũng m gam bột Fe phản ứng vừa hết với dung dịch chứa y mol HCl. Tính tỉ lệ y/x.
 A. 4/3
B. 2
C. 3/4
D. ½
Câu 37. Cho các công thức C2H4O2, C3H6O, C4H8O2, CH2O2, C3H8O2. Có bao nhiêu công thức trong số trên có thể ứng với hợp chất tạp chức
 A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 38. Hai chất X, Y là đồng phân của nhau. X phản ứng với dung dịch NaOH cho C3H6O2NNa. Y phản ứng với dung dịch NaOH cho C2H4O2NNa. Biết MY = 89gam. X, Y là:
 A. X, Y đều là axit
B. X là amino axit, Y là estecủa aminoaxit
 C. X là este, Y là axit
D. X,Y đều là este
Câu 39. 16,9 gam hỗn hợp Na, Al hòa tan hết vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa hết 0,8 mol HCl được 7,8 gam kết tủa. Tính khối lượng Al ban đầu.
 A. 5,4 gam
B. 3,95 gam
C. 2,7 gam
D. 12,4 gam
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X được số mol CO2 = số mol H2O = 3a mol. Trong số các đồng phân mạch hở của X có bao nhiêu chất có thể làm mất màu nước brom ( kể cả X).
 A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
B. Phần riêng (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: Dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn
Câu 41. Bằng phương pháp điện hóa, kim loại nào dưới đây có thể bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép:
 A. Ni
B. Mg
C. Cu
D. Sn
Câu 42. Cho các chất: 1) NaHCO3 ; 2) Ca(OH)2 ; 3)HCl ; 4) Na3PO4 ; 5) NaOHChất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước:
 A. 1,3
B. 2,4
C. 2,5
D. 3,5
Câu 43. Cho 2,56 gam Cu phản ứng hết với 25,2 gam dung dịch HNO3 60% được dung dịch A. Thêm 210 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch A. Phản ứng xong cô cạn dung dịch, nung chất rắn thu được tới khối lượng không đổi được 20,76 gam chất rắn. Tính số mol HNO3 tham gia phản ứng hòa tan đồng:
 A. 0,08 mol
B. 0,15 mol
C. 0,1 mol
D. 0,12 mol
Câu 44. Cho sơ đồ CH4 XYZ PPoli(vinyl axetat). Y là chất nào:
 A. CH3CHO
B. Vinylclorua
C. C4H4
D. C2H4
Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 5,525 gam một kim loại trong dung dịch HNO3 loãng được duy nhất dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 17,765 gam chất rắn khan. Tính số mol axit HNO3 tham gia phản ứng.
 A. 0,425
B. 0,85
C. 0,17
D. 0,2125
Câu 46. Hai đồng phân X và Y phản ứng hết với dung dịch NaOH được 2 muối và rượu Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X, Y được 3a mol CO2 và 3a mol H2O. Nung hỗn hợp 2 muối với vôi tôi xút được hỗn hợp 2 hiđrocacbon. Nhận xét nào sau đây sai:
 A. X, Y là axit và este	
B. Rượu Z là CH3OH	
 C. 2 hiđrocacbon là CH4 và C2H6	
D. X, Y là hỗn hợp 2 este
Câu 47. Cho 1,2 gam Mg vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V lit khí dạng đơn chất ( không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích V ở đktc bằng:
 A. 0,224 lit
B. 0,560 lit
C. 1,120 lit
D. 5,600 lit
Câu 48. Hòa tan hết hỗn hợp chứa 10 gam CaCO3 và 17,4 gam FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng, nóng. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng bằng:
 A. 0,2 mol
B. 0,5 mol
C. 0,7 mol
D. 0,8 mol
Câu 49. Trong số các kim loại Mg, Al, Fe, Cr thì kim loại có khả năng phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội là:
 A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cr
Câu 50. Hai xicloankan M và N đều có tỷ khối hơi so với CH4 là 5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu sáng) thì N cho 4 sản phẩm thế còn M chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên của M và N lần lượt là:
 A. xiclohexan và propylxiclopropan
 B. xiclohexan và metylxiclopentan
 C. xiclohexan và 1,2-đimetylxiclobutan
 D. metylxiclopentan và 1,2-đimetyl xiclobutan
Phần II: Dành cho thí sinh theo chương trình nâng cao:
Câu 51. Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol KCr(OH)4 thành K2CrO4 là:
 A. 0,015 mol và 0,01 mol
B. 0,03 mol và 0,04 mol
 C. 0,015 mol và 0,04 mol
D. 0,03 mol và 0,04 mol
Câu 52. Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết thì khối lượng thanh Cu:
 A. không đổi
B. giảm 0,64 gam
C. giảm 1,92 gam
D. giảm 0,80 gam
Câu 53. Xét phản ứng hòa tan vàng bằng xianua (phản ứng chưa được cân bằng): khi lượng vàng bị hòa tan là 1,97gam thì lượng NaCN đã dùng là:Au + O2 + H2O + NaCN Na[Au(CN)2] + NaOH
 A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,03 mol
D. 0,04 mol
Câu 54. Cho biết các giá trị thế điện cực chuẩn:E0(Mg2+/Mg) = - 2,37 V E0(Fe2+/Fe) = - 0.44 V	 E0(Cu2+/Cu) = + 0,34 V0(Fe3+/Fe2+) = + 0,77 V E0(Ag+/Ag) = + 0,80 VDãy nào dưới đây gồm các kim loại khi phản ứng vói dung dịch Fe(NO3)3 thì có thể khử Fe3+ thành Fe2+
 A. Mg và Fe
B. Fe và Cu
C. Cu và Ag
D. Ag và Mg
Câu 55. Xét các chất rượu etylic, rượu isopropylic, rượu n-propylic, anđehit axetic, anđehit propionic, axeton. Số chất tạo kết tủa vàng iođofom khi tác dụng với I2/NaOH là:
 A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
Câu 56. Để phân biệt các dung dịch BaCl2 và CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử:
 A. Na2CO3
B. Na2SO4
C. (NH4)2C2O4
D. K2CrO4
Câu 57. Hỗn hợp X gồm 16,8 gam Fe; 6,4 gam Cu; và 2,7 gam Al. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3, chỉ thoát ra khí N2 ( sản phẩm khử duy nhất). Thế tích dung dịch HNO3 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X là:
 A. 720ml
B. 660ml
C. 780ml
D. 840ml
Câu 58. khi điện phân dung dịch muối trong nước, trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là:
 A. K2SO4
B. NaCl
C. CuSO4
D. AgNO3
Câu 59. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2 tác dụng được với Na và NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1. Số công thức cấu tạo của X là:
 A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 60. Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là:
 A. 170 và 180
B. 150 và 170
C. 120 và 160
D. 200 và 150
----------HẾT----------
Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:.........................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_lan_1_co_dap_an_Hoa.doc