Đề 1: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: Người ta điều chế axít sunfuríc từ nguyên liêu gì ? 0,5đ a. FeS2 b. SO2 c. Quặng Câu 2: Hãy xác định CTHH của SxOy biết O chiếm 60% 1đ a. SO2 b. SO3 c. SO Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ a. CuSO4 với Ca(OH)2 b. NaCl với Pb(NO3)2 c. KNO3 với BaCl2 Câu 4: Loại phân bón hoá học nào có hàm lượng N trong phân là 21% 1đ a. Đạm 1 lá b. Đạm 2 lá c. Urê Câu 5: Tiến hành phân huỹ 25g CaCO3 thu được 10.5g CaO. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ a. 90% b. 85% c. 80% d. 75% Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu ml dd NaCl 2M với 250ml dd NaCl 1.5M để được dd NaCl 1,75M 1đ a. 150ml b. 250ml c. 350ml d. 450ml PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ (5) (1) (4) (2) (3) (6) Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 FeCl3. Bài 2: 4đ Viết CTHH của 2 hợp chất có 4 nguyên tố phi kim 0,5đ. Viết 4 phản ứng tạo thành NaOH . 2đ t0 Hoàn thành các phản ứng sau: 1,5đ t0 MnO2 + HCl Fe3O4 + H2 CaCO3 + . . . . . . . . . . . . CaCO3 + H2O Bài 3: Chỉ dùng quỳ tín hãy nhận biết 4 lọ hoá chất mất nhản sau: 2đ H2SO4, HCl, Ba(NO3)2, NaCl. Bài 4: 3đ Hoà tan hoàn toàn 27,4 gam một hỗn hợp gồm M2CO3 và MHCO3 ( M là kim loại kiềm) bằng 500ml dd HCL 1M thấy có thoát ra 6,72 lít CO2 ở đktc. Để trung hoà hết lượng Axít dư phải dùng 50ml dd NaOH 2M. Xác đinh CTHH của kim loại M. Tính thành phần % khối lượng của 2 muối trong hỗn hợp ban đầu Bài 5: 3đ. Cho một thỏi nhôm vào 500ml dd CuSO4 1M sau một thời gia vợt ra sấy nhẹ thấy khối lượng thỏi nhôm tăng lên 13,8 gam. Lấy dd sau khi vớt thỏi nhôm ra cho tác dụng với 460ml dd NaOH 2,5M. thấy xuất hiện kết tủa Viết các phương trình phản ứng xãy ra. Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được. Đề 2: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT Câu hỏi: CÂU 1: Xác định số mol của 4.515.1023 phân tử Na2O. Trong 4.515.1023 phân tủ Na2O có bao nhiêu gam Na ( 2 điểm ) CÂU 2: Chỉ dùng quì tím hãy nhận biết 6 lọ hoá chất sau: ( 3 điểm ) Ba(OH)2 , HCl, AgNO3 , Na2SO4 , NH4Cl , NaNO3 CÂU 3: a. Bằng 4 cách khác nhau hãy điều chế NaOH. ( 1 điểm ) b. Viết 4 công thức hoá học của 4 hợp chất có cấu tạo từ 4 nguyên tố (1đ) CÂU 4: Tinh thể Đồng Sunfat ngậm nước có Công Thức CuSO4 . nH2O . Trong đo Cu chiếm 25.6 % về khối lượng có công thức đúng là : ( 1 điểm ) a. CuSO4 . 2H2O b. CuSO4 . 3H2O c. CuSO4 . 4H2O d. CuSO4 . 5H2O CÂU 5: Thực hiện chuổi phản ứng sau: ( 4 điểm ) Al2(SO4) 3 Al(OH) 3 Al2O3 Al . Fe2 (SO4) 3 FeCl2 Fe ®Fe3O4 FeCl3 Fe CÂU 6: (4 điểm) Cho H2SO4 dư tác dụng với hỗn hợp (Mg và Fe ) thì thu được 2,016 lít khí H2 Ở (ĐKTC) . mặc khác nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dd FeSO4 dư thì khối lượng hỗn hợp tăng lên 1,68g . Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. CÂU 7: (4 điểm) Cho 7,8g hh gồm Al và 1 kim loại (chưa biết hoá trị) đứng trước H2.Cho hổn hợp tác dụng hết dung dịch H2SO4 1M thì thấy tốn 400ml dd H2SO4 1M . Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư thấy còn 2,4g chất rắn. Viết các phương trình phản ứng xãy ra. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Xác định M. Đề 3: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN NĂM 2003 MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 5 điểm Câu 1 : (1 điểm) Trong hợp chất khí hidrô của nguyên tố R có hoá trị IV ,Hidrô chiếm 25% về khối lượng nguyên tố đó là : a. lưu huỳnh b. oxi c. cacbon d. clor e. Nitơ Câu 2 : (1 điểm ) Phân urê chứa 46% Nitơ công thức hoá học là : a. NH4NO3 b. NH4Cl c. (NH4)2SO4 d. (NH2)2CO Câu 3 : (1 điểm ) Trong dung dịch có thể đồng thời tồn tại các cặp chất nào sau đây : a. Na2S + HCl b. CuCl2 + NaOH c. K2SO4 + BaCl2. d. Na2SO4 + KNO3. e .Na + H2SO4. f FeCl3 + AgNO3. Câu 4: (1 điểm) Từ 80 tấn quặng Pirit chứa 40 % lưu huỳnh. Sản xuất được 92 tấn axit Sunfuric. Hiệu suất phản ứng là: a. 92,88% b. 94,01% c. 93,1% d. 92,5% e. 93,88% Câu 5: (1 điểm) Cần phải trộn bao nhiêu gam NaCl 20% với 400g dd NaCl 15% để được dd NaCl 16% a. 102g dd NaCl 20% b. 100g dd NaCl 20% c. 101g dd NaCl 20% d. 100,3g dd NaCl 20% e. 99g dd NaCl 20% f. 103g dd NaCl 20% B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Viết các phương trình hoá học thể hiện sự chuyển hoá theo sơ đồ sau: A D E C C B F Biết A là 1 kim loại thông dụng có màu trắng bạc, nặng thường thể hiện hai hoá trị trong các hợp chất. B là một phi kim điển hình, là chất khí màu lục. C, D, E và F là những hợp chất khác nhau, trong đó C và D là cùng loại chất. Câu 2: (1 điểm) Bằng biện pháp hoá học hãy nhận biết 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn sau: K2SO4 , NaCl, NaOH, HCl, H2SO4. Câu 3: (2,5 điểm) Cho 10g Hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg vào dd HCl có dư thì thu được 11,98 lít khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn và 0,31 gam một chất không tan Xác định Thành phần % về khối lượng các kim loại trong hợp kim Câu 4: (2 điểm) Nhúng cây đinh sắt sạch nặng 7,8g vào dd CuSO4 . sau một thời gian lấy ra khỏi dd cân lại thấy đinh sắt có khối lượng là 8,2g Viết PTHH xãy ra và tính khối lượng đồng đã bám vào cây đinh sắt. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng. Tính số mol muối sắt tạo thành sau phản ứng. Câu 5: (3,5 điểm) Hoà tan 31 g Na2O vào nước , thêm nước cho đủ 1 lít dd. Chia dd ra làm 2 phần bằng nhau. tính thể tích dd Fe(2SO4)3 0,5M đủ để tác dụng hết với phần thứ nhất. Tính nồng độ mol/l của chất tan trong dd sau PƯ. Tính thể tích dd H2SO4 20% cho vào phần thứ 2 để thu được muối trung hoà. Tính khối lượng muối thu được. Câu 6: (1 điểm) Viết KHHH của các NTHH trong chu kỳ 3 theo trình tự khối lượng nguyên tử tăng dần. Viết CTHH các Oxit của chúng và chỉ ra rằng hoá trị các nguyên tố đó thay đổi theo một trình tự nhất định. Câu 7: (3 điểm) Hổn hợp kim loại ( Al , Mg ) được hoà tan bằng dd HCl thì thu được 4,48 lít khí Hidro ở ĐKTC, cũng lượng HH trên cho tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí Hidro thoát ra ở ĐKTC. Tính số gam mỗi kim loại. Tính khối lượng dd HCl 14,6% hoà tan hết lượng hỗn hợp trên. Đề 4: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều trong công nghiệp vủ trụ ? 0,5đ a. Fe b. Zn c. Al Câu 2: Hãy xác định CTHH của H với nguyên tố A (II) biết H chiếm 11,11% 1đ a. C b. O c. S Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ a. NaNO3 với CuCl2 b. HCl với Pb(NO3)2 c. Na2CO3 với BaCl2 Câu 4: Hợp kim nào của sắt có hàm lượng C trong hợp kim là dưới 2% 1đ a. Thép b. Gang c. Inox Câu 5: Tiến hành phản ứng hợp nước của 3,36lít H2 ở đktc với O2 dư thu được 2,16g H2O. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ a. 90% b. 85% c. 80% d. 75% Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu gam dd CuCl2 10% với 200g dd CuCl2 25% để được dd CuCl2 20% : 1đ a. 100g b. 200g c. 300g d. 400g PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ (5) (1) (4) (2) (3) (6) Cu CuO CuCl2 CuSO4. Bài 2: 4đ Viết các phương trình phản ứng điều chế H2SO4 từ quặng Pirit sắt 1,5đ. Viết 4 phản ứng tạo thành NaOH . 2đ Đpdd, MN Hoàn thành các phản ứng sau: 1,5đ t0 NaCl + H2O Al + NaOH + H2O CuO + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . + CO2 Bài 3: Chỉ dùng một loại hoá chất hãy nhận biết 4 lọ hoá chất mất nhản sau: 2đ HNO3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 . Bài 4: 3đ Nhúng một thanh Kẽm vào 150ml dd M(NO3)y 1M đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn lấy thanh kẽm ra cân lại thấy khối lượng thanh kẽm giảm 1,35g. Lấy dd Sau phản ứng cho tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được một kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được mg chất rắn. Cho mg chất rắn trên tác dụng với khí H2 sau khi phản ứng kết thúc thấy chất rắn còn m1 gam. Viết các phương trình phản ứng xãy ra. Xác đinh CTHH của M(NO3)y. Xác đinh giá trị của m và m1. Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc. Bài 5: 3đ. Hoà tan hoàn toàn 51,3g Ba(OH)2 vào nước thu được 600ml dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với 200ml dd K2SO4 0,5M. Tính khối lượng kết tủa thu được và xác định nồng độ mol/lít của các chất trong dd sau phản ứng. Phần 2: Cho tác dụng với 127g dd FeCl2 10%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa B và dd C. Nung B trong điều kiện không có không khí thu được m gam chất rắn. Xác đinh giá trị m. Tính nồng độ % của các chất có trong dd C biết dd Ba(OH)2 có D=1,5g/ml Đề 5: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: Kim loại nào sau đây dẩn điện tốt nhất ? 0,5đ a. Cu b. Pb c. Ag Câu 2: Hãy xác định CTHH có tỉ lệ % các nguyên tố là 40%S, 60%O 1đ a. SO2 b. SO3 c. SO Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ a. Na2SO4 với CuCl2 b. HCl với Pb(NO3)2 c. Na3PO4 với BaCl2 Câu 4: Hợp kim nào của sắt có hàm lượng C trong hợp kim là từ 2% - 6% 1đ a. Thép b. Gang c. Inox Câu 5: Tiến hành điện phân 500ml dd muối ăn 1M, thu được 4,48lít khí Clo ở đktc. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ a. 90% b. 85% c. 80% d. 75% Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu gam dd NaOH 10% với 250g dd dd NaOH 18% để được dd NaOH 15% : 1đ a. 100g b. 150g c. 200g d. 250g PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ (3) (2) FeCl2 Fe(OH)2 FeO (4) (1) (5) (6) Fe Fe2O3 Fe(OH)3. Bài 2: 4đ Vì sao khi dùng làm chất hút ẩm người ta lại dùng Vôi sống mới nung 0,5đ. Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại và nêu tính chất của dãy . 2đ Hoàn thành các phản ứng sau: 1,5đĐpdd, MN NaOH + Cl2 Al(OH)3 + NaOH Fe3O4 + H2SO4 Bài 3: hãy nhận biết 4 hoá chất sau: 2đ CaO, P2O5, SO3 và CuO . Bài 4: 3đ Cho một thanh kim loại có khối lượng là 22,4g tác dụng hết với dd HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 500ml dd A và 8,96 lít khí Hidro thoát ra ở đktc.. Xác định kim loại trên. Nhúng vào dd A một thanh nhôm có khối lượng là 27gam sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy khối lượng là 32,7gam và dd sau phản ứng là dd B. Xác đinh nồng độ mol/lít của các chất trong B. Cho vào dd B 850ml dd NaOH 1M. tính khối lượng kết tủa thu dđược sau phản ứng Bài 5: 3đ. Hoà tan hoàn toàn 34,3g hh Ba và Na vào nước thu được 500ml dd A và giải phóng 7,84 lít khí Hidro thoát ra ở đktc. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với 250ml dd K2SO4 để vừa đủ kết tủa hết Ba trong dd. Tính khối lượng kết tủa thu được và xác định nồng độ mol/lít của các chất trong dd sau phản ứng. Phần 2: Cho tác dụng với dd CuCl2 10%. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được kết tủa B và dd C. Xác định khối lượng dd CuCl2 10% cần dùng. Tính nồng độ % của các chất có trong dd C biết dd A có D=1,2g/ml Đề 6: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: Sắt từ oxít tác dụng với dd HCl thu được muối nào sau đây ? 1đ a. FeCl2 b. FeCl3 c. Cả hai Câu 2: Hãy xác định tỉ lệ % của nguyên tố N trong hợp chất sau (NH4)2SO4 :1đ a. 10,6% b. 21,21% c. 27,27% Câu 3: phản ứng sẽ xãy ra ở cặp chất nào sau đây ?: 0,5đ a. BaCO3 với Cu(NO3)2 b. HCl với CaCO3 c. HNO3 với BaSO4 Câu 4: Khi cho Nhôm tác dụng với dd Ba(OH)2 ta được muối nào sau đây 1đ a. BaAlO2 b. Ba2AlO2 c. Ba(AlO2)2 Câu 5: hiệu suất của phản ứng là 90% thì cần bao nhiêu gam Al để tác dụng với Fe2O3 thu được 5,6gam Fe :1đ a. 2,23g b. 2,33g c. 2,43g d. 2,53g Câu 6: Trong những kim loại sau kim loại nào không tác dụng với dd H2SO4 đậm đặc nguội: 1đ a. Cu b. Fe c. Ca d. cả 3 PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ (4) (2) AlCl3 Al(OH)3 NaAlO2 (5) (3) (1) (6) Al Al2(SO4)3 Al(NO3)2 AlCl3. Bài 2: 4đ Vì sao khi dùng làm chất hút ẩm người ta lại dùng Vôi sống mới nung 0,5đ. Giải thích vì sao Cu không tác dụng với dd FeCl2 . 1đ Hoàn thành các phản ứng sau: 1,5đ Na + H2O Al(OH)3 + . . . . . . . . Ca(AlO2)2 + . . . . . . . . . . BaCO3 + H2SO4 Bài 3: hãy nhận biết 4 kim loại sau: 2đ Al, Fe, Ag, Ba . Bài 4: 3đ Lấy 100g dd NaOH 8% cho tác dụng với 120g dd CuSO4 10% thì thu được dd A, kết tủa B. Tính khối lượng kết tủa B. Tính nồng độ % của các chất trong A. Cho vào dd A 15ml dd AlCl3 1M. tính khối lượng của kết tủa thu đươc. Bài 5: 3đ. Cho 26,2g hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng hết với dd HCl thu được 800ml dd B, chất rắn C và giải phóng 11,2 lít khí Hidro thoát ra ở đktc. Cho chất rắn C tác dụng với 1,68 lít khí Oxi ở đktc thì vừa hết. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh. Chia dd B làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với dd AgNO3 đến kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa Phần 2: Cho tác dụng với dd 137,5g dd NaOH 16%. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được kết tủa D và dd E. Tính khối lượng kết tủa D thu được Tính nồng độ % của các chất trong dd E sau phản ứng, biết dd B ban đầu có D = 1,25g/ml. Đề 7: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: quặng Manhêtíc có thành phần chính là ? 1đ a. Fe2O3 b. Fe3O4 c. FeO Câu 2: Chọn CTHH của phân URÊ :1đ a. (NH2)2CO2 b. (NH4)2CO c. (NH2)2CO Câu 3: phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng sinh ra các thạch nhủ trong các hang động đá vôi ?: 1đ a. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. b. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. c. Cả hai phản ứng trên. Câu 4: Dura có thành phần khối lượng các chất như sau: 1đ 94% Al, 2% Fe, 2% các nguyên tố khác. 94% Al, 2% Cu, 2% các nguyên tố khác c. 94% Al, 2% Si, 2% các nguyên tố khác Câu 5: Trộn 250ml dd HCl 1,5M với dd HCl 2,25M thu được dd HCl 1,75M. thể tích dd HCl thứ 2 cần lấy là bao nhiêu :1đ a. 125ml b. 150ml c. 200ml d. 225ml PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 4đ +dd Ba(OH)2 +dd Ag2SO4 B C D + Cl2 t0 + dd HCl + H2 ( t0 ) A F E. Xác đinh A, B, C, D, E, F biết A là muối của kim loại có màu tắng bạc, nặng và khó nóng chảy. Bài 3: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau 3đ HCl, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4, CuSO4 và AgNO3 . Bài 4: 4đ Cho một mẩu Ba tác dụng hết với H2O được dd A và 11,2 lít H2 thoát ra ở đktc. Chia dd A làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dung hết với dd CuSO4 dư, hãy tính khối lượng của kết tủa thu được. Phần 2 : Cho tác dụng với 50ml dd FeCl2 2M. Đến phản ứng kết thúc thu được kết tủa , sau đó người ta lại tiếp tục cho vào dd sau phản ứng 160ml dd AlCl3 0,5M người ta lại thu được một kết tủa nửa. Hãy tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. Bài 4: 4đ. Cho một hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 73g dd HCl 40% thu được dd B và giải phóng khí Hidro. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 28g kết tủa. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Tính thể tích Khí Hidro thoát ra ở đktc.
Tài liệu đính kèm: