Bài tập về thành phần nguyên tử

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1313Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về thành phần nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về thành phần nguyên tử
 BÀI TẬP VỀ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ 
Câu 1 : Tìm mệnh đề đúng
 A/ Nguyên tử là là những hạt cực kì nhỏ bé không thể phân chia được 
 B/ Nguyên tử có cấu tạo phức tạp và không thể phân chia được 
 C/ Khi chia nhỏ nguyên tử các hợp phần thu được không còn giữ nguyên tính chất nguyên tử ban đầu
 D/ Nguyên tử có thể chia nhỏ và các hợp phần thu được có tính chất giống như nguyên tử ban đầu 
Câu 2 : Hạt nhân của hầu hết các nguên tử gồm các hạt 
 A/ Electron và Nơtron 	 B/ Proton 	 C/ Notron 	 D/ Proton và Notron
Câu 3 : Vỏ nguyên tử gồm các hạt 
 A/ Proton và Notron 	 B*/ Electron 
 C/ Electron và Nơtron 	 D/ Electron , Proton , Notron
Câu 4 : Điện tích nào sau đây là của hạt electron 
 A/ -1,602.1019(c) 	 B/ 1+ 	 C/ -eo=1- 	D/ 9, 1095.10-31
Câu 5 : Trong nguyên tử hạt không mang điện là 
 A/ Proton 	 B/ Notron 	 C/ Electron 	 D/ không có hạt nào 
Câu 6 : Trong nguyên tử hạt có khối lượng rất bé không đáng kể là 
 A/ Electron B/ Proton C/ Notron D/ Electron và Nơtron 
Câu 7: Nguyên tử có đường kính gấp khoảng 10.000 lần đường kính hạt nhân . Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 5cm thì đường kính nguyên tử sẽ là 
 A/ 0,5cm B/ 250m C/ 50m D/ 500m
Câu 8 : Nguyên tử Zn có bán kính R=1,35.10-1 nm , khối lượng nguyên tử là 65u . Khối lượng riêng của nguyên tử sẽ là 
 A / 3,8 g/cm3 B/ 32,89 g/cm3 C/ 10,475g/cm3 D/ một số khác 
Câu 9 : Thực tế hầu như khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân với bán kính R=2.10-6 nm . Với số liệu ở câu 8mkhối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử Zn là 
 A/ 3,22.10-15g/cm3 B/ 3,22.1015 kg/cm3 C/ 3,22 tỉ tấn /cm3 D/ 3,22 kg/cm3 
Câu 10 : Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng 
 A/ số khối A B/ số Notron C/ số Proton D/ số Proton và Notron 
Câu 11/ Một nguyên tố đặc trưng bởi 
 A/ khối lượng nguyên tử B / số eltron lớp ngoài cùng 
 C/ tổng số Proton và Notron D/ số proton trong hạt nhân
Câu 12 : Nguyên tử Al có bán kính 1,43 và có khối lượng nguyên tử là 27 đvC . 
 Khối lượng riêng của nguyên tử Al là 
 A/ 4,245 g/cm3 B/ 3,662 g/cm3 C/ 3,0134 g/cm3 D/ 3,896 g/cm3 
 BÀI TẬP : HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ – NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC – ĐỒNG VỊ 
Câu 1: Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên 
 A/ số hạt proton = số hạt notron 
 B/ số hạt electron = số hạt notron
 C/ số hạt electron = số hạt proton 
 D/ số hạt proton = số hạt electron = số hạt notron 
Câu 2 : Nếu hạt nhân nguyê tử có Z hạt proton thì 
 A/ Số đơn vị điện tích hạt nhân là Z+ 
 B/ Điện tích hạt nhân là Z 
 C/ Số hạt notron là Z 
 D/ Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 2Z 
Câu 3: Nguyên tử P có Z=15 , A=31 nên nguyên tử P có 
 A/ 15 hạt proton , 16 hạt electron , 31 hạt notron 
 B/ 15 hạt electron , 31 hạt notron , 15 hạt proton 
 C/ 15 hạt proton , 15 hạt electron , 16 hạt notron 
 D/ Khối lượng nguyên tử là 46u 
Câu 4: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có 
 A/ cùng điện tích hạt nhân Z B/ cùng số khối 
 C/ cùng số pproton D/ tất cả đều đúng 
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyê tố hoá học vì nó cho biết 
 A/ số hiệu nguyên tử Z B/ số khối A 
 C/ số khối A và số hiệu nguyên tử Z D/ nguyên tử khối và nguyên tử gam của nguyên tử 
Câu 6: Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A , số thứ tự của nguyê tố (Z ) theo công thức 
 A/ A=Z – N B/ N=A – Z C/ A=N – Z D/ Z=N + A 
 Công thức nào đúng ?
Câu 7 : Mệnh đề nào sau đây là không đúng 
 A/ chỉ có hạt nhân nguyên tử O mới có 8 hạt N 
 B/ số N trong nguyên tử luôn bằng số P 
 C/ số hiệu nguyên tử luôn bằng điên tích hạt nhân 
 D/ số khối của nguyên tử bằng tổng số P và N
Câu 8: một nguyên tử của một nguyên tố hoá học cấu tạo bởi 115 hạt . Hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 25 hạt , số khối và điện tích hạt nhân nguyên tử là 
 A/ A=78 , Z=45 B/ A=80 , Z=45 C/ A=80 , Z=40 D / A= 79 , Z=45
Câu 9 : Nguyên tử nguyên tố X đựơc cấu tạo bởi 36 hạt , hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện . Vậy X có A và Z là 
 A/ A=11 , Z=12 B/ A=24 , Z=13 C/ A=24 , Z=12 D/ A=23 , Z=12
Câu 10 : Nguyên tố X có A=40 , Z=20 . Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tố X là 
 A/ 60 B/ 50 C/ 70 D/ 65
CÂU 11 : Nguyên tử nào sau đây có hạt mang điện dương ? 
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 12 : Tổng số hạt P , N , E có trong nguyên tử là ?
 A/ 123 B/ 159 C/ 65 D/ 94
Câu 13: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt , P , N , E là 115 hạt . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt . Kí hiệu của nguyên tố đó là :
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 14 : Cho các kí hiệu nguyên tử sau : , , , 
 Chọn phát biểu đúng
 A/ Nguyên tử Mg và Ca đều có notron gấp đôi số proton 
 B/ Nguyên tử F có số điện tích hạt nhân là 9+
 C/ Nguyên tử Li có số khối là 10
 D/ Nguyên tử Li và F có tổng số hạt không mang điện là 14 
 Câu 15 : có 3 nguyên tử sau : , , . Chọn phát biểu sai 
 A/ Đó là 3 đồng vị của hidro 
 B/ Nguyên tử chỉ là 1 hạt proton 
 C/ Tổng số hạt của 3 nguyên tử là 9 
 D/ , chỉ có trong nước nặng , rất hiếm gặp 
Câu 16 : Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền chiếm 98,89 % và chiếm 1,11% Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbn là ? 
 A/ 12,011 B/ 12,988 C/ 12,5 D/ một số khác 
Câu 17 : Đồng có 2 đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 . Thành phần phần trăm của đồng vị là 
 A/ 27% B/ 73% C/ 50% D/ một số khác 
Câu 18 : Cacbon có 2 đồng vị và , oxi có 3 đồng vị , , 
. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử CO2 hình thành từ các đồng vi trên ?
 A*/ 12 B/ 6 C/ 9 D/ một két quả khác 
Câu 1 9: Có bao nhiêu loại phân tử H2O được hình thành từ các đồng vị :
 , , . và , , 
 A/ 12 B/ 24 C/ 18 D/ một kết quả khác 
Câu 20 : trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền là và . Biết khối lượng nguyên tử trung bình của đồng : Cu=63,54 , phần trăm các đồng vị tương ứng là 
 A/ 20% và 80% B/ 73% và 27% C/ 60% và 40% D/ 75% và 25%
Câu 21 : Nguyên tử kali trong tự nhiên có % các đồng vị là 
 93, 258% ; 0,012% ; 6,73% 
Khối lượng nguyên tử trung bình của K là ?
 A/ 39,538 B/ 39,13484 C/ 40,106 D/ 38, 987 
Câu 22: Tổng số hạt trong một nguyên tử của một nguyên tố X là 13 nguyên tử kối X là 
 A/ 7 B/ 8 C/ 9 D/ 10 
Câu 23 : Đồng và oxi có các đồng vị sau : , , , , .Số công thức có thể có của đồng (II) oxit là 
 A/ 1 B/ 2 C/ 5 D/ 6 
Câu 24 : Một nguyên tử M có 75 electron và 110 notron . Kí hiệu của nguyên tử M là 
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 25 : Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 N , 19 P , 19 E 
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 26 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 , số khối nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt . Kí hiệu của X là 
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 27 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 28 , số khối bé hơn 20 . Số hạt electron của nguyên tử X là 
 A/ 8 B/ 9 C/ 10 D/ 8 hoặc 9 
Câu 28 : Nguyên tử Beri có tổng số hạt là 13 kí hiệu của nguyên tử là 
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 29 : Nguyên tử K có kí hiệu là . Tìm phát biểu sai 
 A/ nguyên tử có 38 hạt mang điện 
 B/ nguyên tử có số khối là 40 
 C/ hạt nhân nguyên tử có 19 hạt 
 D/ tổng số hạt các loại trong nguyên tử là 59 
Câu 30 : Nếu nguyên tử có Z hạt proton và N hạt notron và A là số khối thì tổng số hạt trong nguyên tử là 
 A/ 2A – Z B/ 2A – N C/ Z + N D/ A + N 
Câu 31 : một nguyên tố gồm 2 đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau lần lượt là 27:33 . Hạt nhân đồng vị thứ nhất chứa 35 P và 44 N . Hạt nhân đồng vị thứ 2 chứa nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 N Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đó là 
 A/ 48,06 B / 77,9 C/ 80,01 D/ một số khác 
Câu 32 : Một nguyên tố có 2 đồng vị , số nguyên tử đông vị thứ hai gấp 4 lần số nguyên tử đồng vị thứ nhất . Số khối của đồng vị thứ hai là 66 , nguyên tử khối trung bình là 65,6 . Số khối của đồng vị thứ nhất là 
 A/ 68 B/ 65 C/ 64 D/ 63 
Câu 33 : Iridi có 2 đồng vị 191Ir và 193Ir các đồng vị này 
 A/ có cùng số P B/ khác cấu hình E 
 C/ có cùng số N D/ có điện tích hạt nhân khác nhau 
Câu 34 : Một mẫu cacbon monoxit chỉ chứa các đồng vị 14C và 16O . Một mẫu khác chỉ chứa các đông vị 12C và 18O . Tính chất nào sau đây là khác biệt giữa hai loại mẫu (nở cùng nhiệt độ và áp suất )
 A/ hoạt tính hoá học B/ khối lượng phân tử 
 C/ khối lượng riêng D*/ phần trăm khối lượng nguyên tố 
Câu 35 : Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl và khối lượng nguyên tử trung bình là 35,5u Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54u . 
Thành phần phần trăm của 35Cl là 75,77% tổng số clo trong tự nhiên 
Thành phần phần trăm vềkhối lượng của 37Cl có trong CuCl2 trong tự nhiên là 
 A/ 12,79% B/ 13,327% C/ 12,337% D/ 17,29% Tìm đáp án đúng 
Câu 36 : Phương trình hoá học sau mô tả một phản ứng hạt nhân 
 + + . X là nguyên tử nào sau đây 
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân sau 
 X + . X là ? 
 A/ B/ C/ D/ A, B đúng 
Câu 38 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91 , R có 2 đồng vị . Bết chiếm 54,5% Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai có giá trị là 
 A/ 80 B/ 82 C/ 81 D/ 85 
Câu 39 : Một nguyên tố X có hai đồng vị , có tỉ lệ số nguyên tử là 23/23 . Hạt nhân của X có 35 P Đồng vị thứ nhất có 44 N , đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 N . Khối lượng nguyên tử trung bình của X là 
 A/ 78,2 B/ 97,92 C/ 79,92 D/ 89,92 
Câu 40 : Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 Ag có 2 đồng vị , trong đó 109Ag chiếm 44% . Đồng vị thứ hai là 
 A/ 106Ag B/ 107Ag C/ 108Ag D/ 106Ag 
Câu 41: Tổng số hạt của nguyên tử của một nguyên tố là 28 . Nguyên tử khối của nguyê tố đó là 
 A/ 19 B/ 18 C/ 20 D/ 17
Câu 42 : Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 10 . Số khối của nguyên tử X là 
 A/ 3 B/ 4 C/ 6 D/ 7

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_10.doc