Đề thi chon học sinh giỏi cấp huyện năm học 2013 - 2014 môn: Hóa học – Lớp 9 thời gian: 150 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 993Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chon học sinh giỏi cấp huyện năm học 2013 - 2014 môn: Hóa học – Lớp 9 thời gian: 150 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chon học sinh giỏi cấp huyện năm học 2013 - 2014 môn: Hóa học – Lớp 9 thời gian: 150 phút
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THANH OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHON HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
NĂM HỌC 2013- 2014
Mụn: Húa Học – Lớp 9
Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1.(5,0 điểm).
 1. Viết cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng cú thể xảy ra khi:
Cho mẫu kim loại Na vào cốc đựng dung dịch Al2(SO4)3 .
Dẫn khớ SO2 đi qua cốc đựng dung dịch nước Br2 .
 2. Chọn cỏc chất A, B, C, D thớch hợp để hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học theo sơ đồ chuyển húa sau (mỗi mũi tờn tương ứng với 1 phương trỡnh húa học).
+D
+D
+D
A
B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C
C 
 3. X, Y, Z là cỏc hợp chất của Na; X tỏc dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z tỏc dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khớ cacbonic. Đun núng Y cũng thu được khớ cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gỡ? Cho X, Y, Z lần lượt tỏc dụng với dung dịch CaCl2 . Viết cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra.
Cõu 2.(6,0 điểm).
 1. Chỉ từ cỏc chất: KMnO4, BaCl2, H2SO4 và Fe cú thể điều chế được cỏc khớ gỡ? Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng tạo thành cỏc khớ đú.
 2. Cú 5 lọ khụng nhón đựng 5 dung dịch riờng biệt khụng màu sau: HCl, NaOH, Na2CO3, BaCl2 và NaCl. Chỉ được dựng thờm quỳ tớm hóy nhận biết cỏc lọ đựng cỏc dung dịch khụng màu trờn.
 3. Cho 16,8 lớt CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Tớnh khối lượng cỏc muối cú trong dung dịch A.
Cõu 3.(5,0 điểm).
 Cho 0,51 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi cỏc phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 0,69 gam chất rắn B và dung dịch C. Thờm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, được 0,45 gam chất rắn D. 
 a) Tớnh nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đó dựng.
 b) Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
 c) Hũa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dịch H2SO4 đặc, núng thu được V lớt khớ SO2 duy nhất ở đktc. Tớnh V?
Cõu 4.(4,0 điểm).
 1. Cho 5,2 gam kim loại M tỏc dụng với axit H2SO4 loóng dư thu được 1,792 lớt khớ H2 (ở đktc). Xỏc định kim loại M.
 2. Oxi húa hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B thu được 13,1 gam hỗn hợp X gồm cỏc oxit. Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% (D = 1,25g/ml). Tớnh thể tớch dung dịch H2SO4 đó dựng.
Cho biết: Fe = 56; Mg = 24; Cu = 64; Zn = 65; O = 16; Na = 23; H = 1; C = 12; S = 32.
-----------------------Hết-------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
 NĂM HỌC 2013- 2014
Mụn: Húa học – Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phỳt
Cõu
Nội dung
Điểm
1
5,0đ
1
1,0đ
Cỏc phương trỡnh húa học cú thể xảy ra:
a) 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2ư
 6NaOH + Al2(SO4)3 đ 2Al(OH)3¯ + 3Na2SO4 
 Al(OH)3 + NaOH đ NaAlO2 + 2H2O
b) SO2 + 2H2O + Br2 đ H2SO4 + 2HBr
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2,0đ
A, B, C, D lần lượt là: Cu(OH)2, CuO, Cu, H2SO4. 
Cỏc phương trỡnh húa học:
 H2SO4 + Cu(OH)2 đ CuSO4 + 2H2O
 H2SO4 + CuO đ CuSO4 + H2O
 2H2SO4 đặc, núng + Cu đ CuSO4 + 2H2O + SO2ư
 CuSO4 + BaCl2 đ BaSO4 + CuCl2
 CuCl2 + 2AgNO3 đ 2AgCl¯ + Cu(NO3)2 
t0
 Cu(NO3)2 + 2NaOH đ Cu(OH)2¯ + 2NaNO3
t0
 Cu(OH)2 đ CuO + H2O 
 CuO + CO đ Cu + CO2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
2,0đ
 Vỡ khi cho Z tỏc dụng với dung dịch HCl cú khớ cacbonic thoỏt ra, X tỏc dụng với Y thành Z, đun núng Y lại thu được khớ cacbonic và Z chứng tỏ:
- Z là muối cacbonat Na2CO3, Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO3, X là natrihidroxit NaOH
Cỏc phương trỡnh húa học:
 Na2CO3 + 2HCl đ NaCl + H2O + CO2ư
 NaOH + NaHCO3 đ Na2CO3 + H2O
 2NaHCO3 đ Na2CO3 + H2O + CO2ư
Cỏc phản ứng húa học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch CaCl2:
 2NaOH + CaCl2 đ Ca(OH)2¯ + 2NaCl
 NaHCO3 + CaCl2 đ khụng phản ứng
 Na2CO3 + CaCl2 đ CaCO3¯ + 2NaCl 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
6,0đ
1
1,5đ
t0
Cú thể điều chế được cỏc khớ: O2, H2, SO2, HCl
 2KMnO4 đ K2MnO4 + MnO2 + O2ư
 H2SO4 loóng + Fe đ FeSO4 + H2ư
 6H2SO4 (đặc, núng) + 2Fe đ Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2ư
 H2SO4 (đặc, núng) + BaCl2 đ BaSO4¯ + 2HClư
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2,5đ
- Trớch cỏc mẩu thử cho vào cỏc ống nghiệm cú đỏnh số.
Cho quỳ tớm vào cỏc ống nghiệm chứa cỏc mẫu thử đú.
+ Mẫu thử làm quỳ tớm chuyển màu đỏ là dung dịch HCl
+ Mẫu thử làm quỳ tớm chuyển màu xanh là dung dịch NaOH 
+ Mẫu thử khụng làm quỳ tớm đổi màu là dung dịch NaCl và BaCl2 và Na2CO3 (nhúm I)
- Lấy dung dịch HCl cho vào cỏc chất ở nhúm I.
+ Chất phản ứng với dung dịch HCl cú sủi bọt khớ là Na2CO3
 2HCl + Na2CO3 đ 2NaCl + H2O + CO2ư
- Lấy dung dịch Na2CO3 cho vào cỏc chất cũn lại ở nhúm I.
+ Chất phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa trắng là BaCl2
 Na2CO3 + BaCl2 đ BaCO3¯ + 2NaCl
+ Chất khụng cú hiện tượng gỡ là NaCl
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
2,0đ
 Ta cú: nCO = mol
 nNaOH = 0,6.2 = 1,2 mol
Vỡ nCO < nNaOH < 2nCO do đú thu được hỗn hợp hai muối.
 CO2 + NaOH đ NaHCO3
 CO2 + 2NaOH đ Na2CO3 + H2O
Đặt x, y lần lượt là số mol của Na2CO3 và NaHCO3 . Ta cú hệ phương trỡnh sau: ị x = 0,45 ; y = 0,3
mNaHCO = 0,3.84 = 25,2 gam; 
mNaCO = 0,45.106 = 47,7 gam
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
5,0đ
Theo đề: Lỳc đầu dựng 0,51 gam hỗn hợp Mg và Fe, qua những biến đổi chỉ thu được 0,45 gam MgO và Fe2O3 ị CuSO4 thiếu, Fe dư.
Cỏc phương trỡnh húa học:
 Mg + CuSO4 đ MgSO4 + Cu (1)
 Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu (2)
Vỡ Mg mạnh hơn Fe nờn Mg phản ứng hết, Fe phản ứng với phần CuSO4 cũn lại và Fe dư. Do đú chất rắn B gồm Cu và Fe dư.
 MgSO4 + 2NaOH đ Mg(OH)2¯ + Na2SO4 (3)
 FeSO4 + 2NaOH đ Fe(OH)2¯ + Na2SO4 (4)
t0
Nung kết tủa trong khụng khớ:
t0
 Mg(OH)2 đ MgO + H2O (5)
 4Fe(OH)2 + O2 đ 2Fe2O3 + 4H2O (6)
Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe cú trong 0,51 gam hỗn hợp, a là số mol Fe tham gia phản ứng (2).
Ta cú: 24x + 56y = 0,51 (I)
56(y – a) + 64(x + a) = 0,69 (II)
40x + 160.a/2 = 0,45 (III)
Kết hợp (I), (II) và (III) ta cú: x = 0,00375 ; y = 0,0075 ; a = 0,00375
a) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4:
CM(CuSO) = M
b) Thành phần % khối lượng của hỗn hợp A.
%mMg = 
%mFe = 100% - 17,65% = 82,35%
c) Thể tớch khớ SO2 sinh ra (đktc).
Chất rắn B gồm Fe dư và Cu. Khi cho B tỏc dụng với H2SO4 đặc, núng:
 2Fe + 6H2SO4(đặc,núng) đ Fe2(SO4)3 + 3SO2ư + 6H2O (7)
 Cu + 2H2SO4(đặc,núng) đ CuSO4 + SO2ư + 2H2O (8)
(7) đ nSO = nFe dư = (y – a) = (0,0075 – 0,00375) = 0,005625 mol
(8) đ nSO = nCu = x + a = 0,0075 + 0,00375 = 0,01125 mol
VSO = 22,4.(0,005625 + 0,01125) = 0,378 lớt.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
4,0đ
1
2,0đ
Gọi hoỏ trị của kim loại M là n . Ta cú nH = = 0,08mol
 2M + nH2SO4 đ M2(SO4)n + nH2ư
 0,08mol 
Theo bài ra ta cú: . M = 5,2 ị M = 32,5n . Ta cú bảng sau:
 n 
 1
 2
 3
M
32,loại)
65(Zn)
57,5 (loại)
	Vậy nguyờn tố cần tỡm là Zn
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
2
2,0đ
 Cỏc phương trỡnh húa học:
 4A + aO2 đ 2A2Oa (1)
 4B + bO2 đ 2B2Ob (2)
 A2Oa + aH2SO4 đ A2(SO4)a + aH2O (3)
 B2Ob + bH2SO4 đ B2(SO4)b + bH2O (4)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta cú:
mO = mX – mkim loại = 13,1 – 5,1 = 8 gam ị nO =mol
Từ (1), (2), (3), (4) ta cú: nHSO = 2nO = 0,5 mol
Vậy VHSO = ml
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Ghi chỳ: 
- Thớ sinh viết cỏc phương trỡnh húa học hoặc cú cỏch làm khỏc với hướng dẫn chấm mà đỳng giỏm khảo chấm điểm theo phương trỡnh hoặc cỏch làm đú.
- Phương trỡnh húa học viết đỳng nhưng khụng cõn bằng hoặc thiếu điều kiện cần thiết trừ 1/3 số điểm của phương trỡnh đú.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_HSG_mon_Hoa_9_1314.doc