PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 15 tháng 10 năm 2017 Bài 1: (4 điểm) Chứng minh rằng: a. Với mọi số tự nhiên n > 1 thì số A = n 6- n 4 + 2n 3 + 2n 2 không thể là số chính phương. b. Các số a và b đều là tổng của hai số chính phương thì tích a.b cũng là tổng của hai số chính phương. Bài 2: (3 điểm) Hãy xác định giá trị x;y để có đẳng thức: 5x 2 + 5y 2 + 8xy + 2y – 2x + 2 = 0 Bài 3: (3 điểm) Cho hai số thực x, y thoả mãn phương trình: 2x + 3y = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng S = 3x 2 + 2y 2. Bài 4: (3 điểm) Giải phương trình: = x 2 +6x –1 Bài 5: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD,AB= 2BC.Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD ở F.Chứng minh rằng : Bài 5: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A ,đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của điểm H trên AB và AC . Biết BH = 4(cm) ; HC = 9(cm) a, Tính độ dài đoạn DE b, Chứng minh rằng AD . AB = AE.AC c, Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N. Chứng minh M là trung điểm BH ; N là trung điểm của CH . d, Tính diện tích tứ giác DENM Hết ./. Họ tên học sinh: .................................................................; Số báo danh: ....................... Giám thị 2: ......................................................................... Ký tên ...................................... PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP HƯỚNG DẪN CHẤM THỨC (Gồm có 03 trang) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 20 tháng 11 năm 2016 TT Lời giải Điểm Bài1 4điểm a.Giả sử n6 – n4 + 2n3 + 2n2 = k 2 , k Î Z n4( n2 – 1) + 2n2 (n + 1) = k2 (n + 1) n 2(n 3 – n2 +2) = k 2 ( n+ 1)2 n2[( n – 1) 2 + 1] = k 2 =>( n – 1) 2 + 1 phải là số chính phương. Nhưng ta có: (n – 1) 2 < ( n- 1) 2 + 1 = n 2 + 2 (1 – n) < n 2 do n >1 suy ra ( n- 1) 2 + 1 không phải là số chính phương. Vậy A= n6 – n4 + 2n3 + 2n2 không thể là số chính phương. b. Giả sử a = m2 + n 2 và b = p2 + q2 m;n;p;qÎ Z. Ta có: a.b = (m2 + n 2 )( p2 + q2 ) = m2p 2 + m2q 2 +n2p2 +n2q2 = m2p 2 + n2q2 + 2mnpq +m2 q2 +n2p2 – 2mnpq =(mp +nq)2 + (mq – np)2 Đ.p.c.m Bài 2 3 điểm 5x 2 + 5y 2 + 8xy + 2y – 2x + 2 = 0 (1) 25x 2 + 25y 2 + 40xy + 10y – 10x + 10 = 0 25 x2 + 16 y2 + 1 + 40 xy – 10 x – 8 x + 9y2 +18 y +9 = 0 ( 5x + 4y – 1) 2 + 9 (x – 1) 2 = 0 Vậy x = 1, y = - 1 có đẳng thức (1). Bài 3 3 điểm áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có: (2x + 3y) 2 = ( £ ((3x2 + 2y2 ) =( 3x2 + 2y2 ) Suy ra: 3x2 + 2y2 ³ Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khí: x và 2x + 3y = 1 => Bài 4 3 điểm Ta có: 7x3 – 11x2 + 25x – 12 = 7x3 – 7x2 + 21x – 4x2 + 4x – 12 =7x( x 2 – x +3) – 4( x2 –x + 3) = ( 7x – 4)( x2 –x + 3) Phương trình: = x 2 +6x –1 Điều kiện: x ³ ( do x2 –x +3 ³ ) £ (7x – 4) +( x2 –x +3) = x2 +6x – 1= VP Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 7x – 4 = ( x2 –x +3) x2 – 8x + 7 = 0 x = 1 và x = 7 thoã nmãn bài toán Vậy nghiệm của phương trình là: x = 1 và x = 7 1đ 0.5đ 0.75đ 0.5đ 0.25đ Kẻ AK^AF ~ (g.g) Suy ra Hay (0,5đ) (0,75đ) (0,25đ) Bài 5: 2đ Áp dụng hệ thức lượng đối với tam giác vuông AKF,ta có : Suy ra Hay (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Bài 6: 5điểm Vẽ hình đúng ghi giả thiết và kết luận sạch đẹp a.(1đ) Tính đúng DE = 6 (cm) b.(1đ) Chứng minh đúng hệ thức dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông (0,5đ) (1đ) (1đ). c. (2đ) Gọi I là giao điểm của AH và DE thì: ID = IE = IA = IH Þ D MID = D MIH (cạnh huyền – cạnh góc vuông) Þ MD = MH Þ D MDH cân tại M Þ MDH = MHD Þ MDB = MBD Þ D MBD cân ở M ta có MD = MB. Þ MB = MH (= MD) vậy M là trung điểm của BH. Chứng ming.thì N là trung điểm của HC d. (0,5đ) Từ câu c suy ra: DM = BH = . 4 = 2(cm) EN = HC = . 9 = 4,5(cm) Þ S DENM = (DM + EN) DE = (2 + 4,5) . 6 = 19,5 (cm2) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: