SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ Số báo danh . ........................ ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH Năm học: 2015-2016 Môn thi: Tin học Lớp 12 THPT Ngày thi: 10/03/2016 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này có 03 câu, gồm 02 trang. Tổng quan bài thi: Câu Tên bài Tên file nguồn Tên file input Tên file output Điểm 1 Cực tiểu BAI1.PAS BAI1.INP BAI1.OUT 6 2 Mật khẩu BAI2.PAS BAI2.INP BAI2.OUT 7 3 Dãy con BAI3.PAS BAI3.INP BAI3.OUT 7 * Dữ liệu vào là đúng đắn, không cần phải kiểm tra. Các số trên một dòng ghi cách nhau ít nhất một dấu cách. Hãy lập trình giải các bài toán sau: Bài 1: Cực tiểu: Cho một dãy số gồm N số nguyên a1, a2, .., aN. Người ta định nghĩa một số ai là cực tiểu địa phương nếu thỏa mãn ai-1 > ai < ai+1 (a1 và aN không được gọi là cực tiểu địa phương). Hãy tìm số lượng cực tiểu địa phương của dãy số trên. Input: Cho trong file văn bản BAI1.INP gồm: - Dòng 1 chứa duy nhất một số nguyên dương N (N ≤ 106). - Dòng 2 chứa dãy số nguyên a1, a2, .. , aN (|ai| ≤ 109, ∀i∈ [1,N] ). Output: Kết quả ghi ra file văn bản BAI1.OUT duy nhất một số là kết quả của bài toán. Ví dụ: BAI1.INP BAI1.OUT 4 2 3 2 3 1 Bài 2: Mật khẩu: Một xâu ký tự được gọi là mật khẩu "an toàn" nếu thỏa mãn các điều kiện: Độ dài của xâu đó >= 6, chứa ít nhất một chữ cái in hoa ('A'..'Z'), chứa ít nhất một chữ cái thường ('a'..'z') và chứa ít nhất một chữ số ('0'..'9'). Ví dụ: 'a1B2C3', 'tinHoc6' là hai mật khẩu "an toàn", còn 'a1B2C', 'a1b2c3', 'A1B2C3', 'tinhoc' đều không phải là mật khẩu "an toàn". Cho một xâu S mà mỗi ký tự trong S thuộc một trong ba loại sau: Chữ cái in hoa ('A'..'Z'), chữ cái thường ('a'..'z'), chữ số ('0'..'9'). Tìm xem có bao nhiêu cặp chỉ số (i,j) thỏa mãn điều kiện: 1 <= i < j <= length(s) và xâu con gồm các ký tự liên tiếp từ i đến j của S là mật khẩu "an toàn". Input: Cho trong file văn bản BAI2.INP gồm duy nhất một dòng chứa xâu S có độ dài không quá 5000 kí tự. Output: Kết quả ghi ra file văn bản BAI2.OUT một số nguyên là số lượng cặp chỉ số (i,j) tính được. Ví dụ: BAI2.INP BAI2.OUT BAI2.INP BAI2.OUT abc3456789PQ 6 abc123 0 Bài 3: Dãy con : Cho một dãy số nguyên dương gồm N phần tử a1, a2, .., aN và một số nguyên dương k. Một dãy thu được từ dãy ban đầu bằng cách loại bỏ đi một số phần tử và giữ nguyên thứ tự các phần tử còn lại (có thể không loại bỏ phần tử nào) được gọi là dãy con của dãy ban đầu. Hãy tìm các dãy con của dãy đã cho có tổng các phần tử bằng k. Input: Cho trong file văn bản BAI3.INP gồm 2 dòng: - Dòng đầu ghi hai số nguyên N và k ( 0< N £ 500; 0< k £ 50000). - Dòng tiếp theo ghi N số nguyên a1, a2, .., aN (0 < ai £ 106, với ∀i∈ [1,N]). Output: Kết quả ghi ra file văn bản BAI3.OUT, có cấu trúc như sau: - Nếu không có dãy con nào thỏa mãn đề bài thì ghi số: 0 . - Nếu có từ 2 dãy con trở lên thỏa mãn đề bài thì ghi số lượng dãy con thỏa mãn. - Nếu chỉ có 1 dãy con thỏa mãn thì ghi các phần tử của dãy con theo thứ tự nhập vào của dãy số. Ví dụ: BAI3.INP BAI3.OUT BAI3.INP BAI3.OUT 5 16 1 5 8 10 20 1 5 10 6 10 1 5 8 10 20 2 2 (Có 30% số test trong tổng các test của bài 3 là chỉ có 1 dãy con thỏa mãn và các phần tử được chọn là liên tiếp) ----------------------------- Hết ----------------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH THANH HÓA Năm học: 2015-2016 Môn thi: Tin học HƯỚNG DẪN CHẤM (Kèm theo đĩa CD) - Giới hạn thời gian chạy của mỗi test là 1 giây. Bài 1: (6 điểm) Test File DL vào File DL ra Điểm Test File DL vào File DL ra Điểm 01 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 07 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 02 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 08 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 03 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 09 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 04 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 10 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 05 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 11 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 06 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm 12 BAI1.INP BAI1.OUT 0.5 điểm Bài 2: (7 điểm) Test File DL vào File DL ra Điểm Test File DL vào File DL ra Điểm 01 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 08 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 02 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 09 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 03 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 10 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 04 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 11 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 05 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 12 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 06 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 13 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 07 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm 14 BAI2.INP BAI2.OUT 0.5 điểm Bài 3: (7 điểm) Test File DL vào File DL ra Điểm Test File DL vào File DL ra Điểm 01 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 08 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 02 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 09 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 03 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 10 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 04 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 11 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 05 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 12 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 06 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 13 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 07 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm 14 BAI3.INP BAI3.OUT 0.5 điểm
Tài liệu đính kèm: