Đề thi kết thúc học phần học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 891 - Trường Cao Đẳng Bách Việt

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 891 - Trường Cao Đẳng Bách Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 891 - Trường Cao Đẳng Bách Việt
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: ktraHKI
Thời gian làm bài: phút; 
(33 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 891
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
B. Tránh được dư thừa dữ liệu
C. Nhất quán dữ liệu
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. String	B. Text	C. Character	D. Currency
Câu 3: Khi chọn dữ liệu cho các trường “số điện thoại” ta nên chọn kiểu dữ liệu nào là đúng nhất:
A. Yes/No	B. Text	C. Number	D. Memo
Câu 4: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện :
A. Edit àDelete Rows hoặc nháy nút 	B. Rows à Delete
C. EditàDelete Rows và nháy nút 	D. Edit àDelete Rows hoặc nháy nút 
Câu 5: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện lần lượt:
A. Edit à Primary key	B. Nháy nút 	C. A và B	D. A hoặc B
Câu 6: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường
A. 255	B. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ
C. 552	D. 525
Câu 7: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:
A. Người dùng tự thiết kế
B. Dùng các mẫu dựng sẵn
C. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên
D. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ
Câu 8: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn cách làm đúng nhất là:
A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút 	B. Edit/ Insert/ Relationships
C. Tool/ Relationships	D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)	- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon	B. HoaDon, LoaiSach
C. DanhMucSach, LoaiSach	D. DanhMucSach, HoaDon
Câu 10: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
A. Một bảng	B. Một báo cáo	C. Một mẫu hỏi	D. Một biểu mẫu
Câu 11: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào:
A. 1 or 2	B. 1 , 2	C. Không làm được	D. 1 and 2
Câu 12: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. Name Field	B. File Name	C. Field Name	D. Name
Câu 13: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Báo cáo	B. Bảng	C. Mẫu hỏi	D. Biểu mẫu
Câu 14: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Insert/Rows	B. Edit/Delete Rows
C. Edit/Delete Field	D. Không thực hiện được
Câu 15: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi	B. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự	D. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
Câu 16: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sẽ sử dụng đối tượng nào sau?
A. Forms	B. Tables	C. Queries	D. Reports
Câu 17: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Table	B. Form	C. Report	D. Query
Câu 18: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc báo cáo	B. Bảng hoặc mẫu hỏi
C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo	D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 19: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Ascending	B. Record/Fillter/Fillter By Selection
C. Record/Fillter/Fillter By Form	D. Insert/Colum
Câu 20: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
A. 4 chế độ	B. 5 chế độ	C. 3 chế độ	D. 2 chế độ
Câu 21: Trong khi làm việc với bảng ở chế độ trang dữ liệu, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A. Edit –> Insert Rows	B. Insert –> Rows
C. Tools –> Insert Rows	D. Không thực hiện được.
Câu 22: Mét c¬ së d÷ liÖu lµ mét tËp hîp c¸c d÷ liÖu cã liªn quan víi nhau, ®îc lu tr÷ trªn ........... ?
A. Đĩa cứng	B. CPU	C. ROM	D. RAM
Câu 23: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây?
A. Thêm bản ghi mới.	B. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.
C. Bớt trường của bảng.	D. Thêm bớt trường của bảng.
Câu 24: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
B. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
C. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
D. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
Câu 25: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 26: Trong khi nhËp d÷ liÖu cho b¶ng, muèn chÌn thªm mét b¶n ghi míi, ta thùc hiÖn : Insert ® ............
A. New Rows	B. Rows	C. Record	D. New Record
Câu 27: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thay đổi khoá chính, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Tools/ Primary key	B. Không thực hiện được
C. Edit/ Primary key	D. Insert/ Primary key
Câu 28: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng 	B. Biểu tượng	C. Biểu tượng 	D. Biểu tượng 
Câu 29: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A. Tệp	B. Cơ sở dữ liệu	C. Trường	D. Bản ghi khác
Câu 30: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
A. File – Print Preview	B. Format – Print Preview
C. Windows – Print Preview	D. Tools – Print Preview
Câu 32: Khi chọn dữ liệu cho các trường “đoàn viên” ta nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh và đúng nhất:
A. Text	B. Yes/No	C. Number	D. Đúng/sai.
Câu 33: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng 	B. Biểu tượng 	C. Biểu tượng 	D. Biểu tượng 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_HK_I_Tin_hoc_12.doc