Đề thi lý thuyết Hội thi Tin học trẻ Kiên Giang 2013 - Bảng A - Mã đề 209

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/07/2022 Lượt xem 349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lý thuyết Hội thi Tin học trẻ Kiên Giang 2013 - Bảng A - Mã đề 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi lý thuyết Hội thi Tin học trẻ Kiên Giang 2013 - Bảng A - Mã đề 209
HỘI THI TIN HỌC TRẺ
Cách tô mã đề
	2	0	9
ĐỀ THI LÝ THUYẾT
KIÊN GIANG 2013
(Đề thi có 03 trang)
BẢNG A
Ngày thi: 18/5/2013
Thời gian làm bài: 30 phút; (30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................Số báo danh:.....................
Mã đề thi 209
Câu 1: Thao tác nào để tạo một folder mới:
A. Chọn New, chọn Folder.	B. Gõ folder mới
C. Nhắp chuột phải, chọn New folder	D. Nhắp chuột phải, chọn New, chọn Folder
Câu 2: Muốn thay đổi màn hình nền cho Desktop ta chọn menu Start ® Settings ® Control Panel ® Display, sau đó thay đổi các thông số của trang:
A. Desktop	B. Screen Saver	C. Appearance	D. Settings
Câu 3: Em có thể sử dụng trình duyệt Firefox để xem truyền hình trực tuyến:
A. Không thể xem truyền hình trực tuyến	B. Xem truyền hình trực tuyến tốt
C. Không có trình duyệt Firefox	D. Firefox chỉ dùng để xem tin tức
Câu 4: Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft Excel được gọi là:
A. Phần mềm hệ thống	B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống và ứng dụng	D. Phần mềm quản lý
Câu 5: Trong Word, font chữ mặc định là Arial, em dùng bảng mã nào để gõ chữ việt:
A. Bảng mã Unicode dựng sẵn	B. Bảng mã TCVN3 (ABC)
C. Bảng mã VNI Windows	D. Bảng mã khác
Câu 6: Bộ nhớ RAM dùng để:
A. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính
B. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
C. Lưu trữ và xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng
D. Điều khiển hoạt động của máy tính
Câu 7: Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm hệ thống	B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm ứng dụng	D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
Câu 8: Trong Word lệnh File\Open có công dụng:
A. Chứa các lệnh thường dùng nhất của Word.	B. Tương đương với tổ hợp phím Ctrl + O
C. Chứa các lệnh định dạng Văn bản	D. Câu A và B đúng.
Câu 9: Thiết bị nhập của máy tính bao gồm:
A. Máy in, chuột, màn hình, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa quang.
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, màn hình.
C. Màn hình, máy in, máy quét, chuột.
D. Chuột, bàn phím, máy quét.
Câu 10: Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối
B. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
C. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
D. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
Câu 11: Muốn ghi đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:
A. File ® Close	B. File ® Save	C. File ® Save as	D. File ® Open
Câu 12: Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa:
A. Recycle Bin	B. Internet Explorer	C. My Network Places	D. My Computer
Câu 13: Làm thế nào để in tài liệu từ chương trình soạn thảo văn bản Word:
A. Không thể in tài liệu từ chương trình soạn thảo văn bản Word
B. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ.
C. Nhấn nút in trên bàn phím
D. Đem tài liệu đến máy khác để in
Câu 14: Trong hệ điều hành Windows XP ta muốn khởi động Paint ta chọn:
A. Start/Programs/Accessories/Paint	B. Programs/Accessories/Paint
C. Start/Programs/Paint	D. Start/Accessories/Paint
Câu 15: Trên màn hình Desktop em không thể làm gì?
A. Tạo Folder mới	B. Chạy chương trình
C. Xóa My Computer	D. Sắp xếp các biểu tượng
Câu 16: Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder này lên ta:
A. Chọn File/Empty Recycle Bin
B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
C. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Restore
D. Chọn File/Properties
Câu 17: Trong Word, khi con trỏ soạn thảo nằm ở giữa dòng, muốn đưa về cuối dòng ta nhấn phím:
A. Home	B. Page Down	C. End	D. Page Up
Câu 18: Trong Windows Explorer, để tạo mới thư mục con ta chọn lệnh:
A. File ® New ® Folder	B. File ® Make Folder
C. File ® New ® Shortcut	D. File ® Create Directory
Câu 19: Em hãy cho biết ứng dụng nào dùng để chỉnh sửa hình ảnh:
A. Internet Explorer	B. Microsoft Word	C. Windows Explorer	D. Paint
Câu 20: Các thao tác nào để sao chép đối tượng:
A. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến
B. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V
C. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X
D. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V
Câu 21: Bằng cách nào để chọn màu nền trong chương trình vẽ hình:
A. Nhấn chuột phải vào ô màu.	B. Nhấn chuột trái vào ô màu.
C. Màu nền tự động chọn.	D. Không có màu nền.
Câu 22: Tổ hợp phím Alt và F4 dùng để:
A. Chạy một chương trình	B. Không có tác dụng
C. Lưu chương trình	D. Thoát chương trình
Câu 23: Đang xem tin tức trên trình duyệt web (Internet Explorer, Chrome,) em có thể phóng to trang đang xem thế nào:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và dấu =	B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và số 0
C. Nhấn tổ hợp phím Alt và dấu +	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và số 1
Câu 24: Trong Word, muốn canh thẳng lề trái văn bản, ta dùng nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Phím F1 trên bàn phím dùng để làm gì?
A. Gọi một chương trình	B. Gọi giúp đỡ từ hệ thống (ngôn ngữ tiếng Anh)
C. Phím F1 không có tác dụng gì	D. Thoát chương trình
Câu 26: Trong Word, khi thanh công cụ bị mất để hiển thị lại chúng ta thực hiện:
A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD
B. Thoát khỏi chương trình Word và sau đó khởi động lại
C. Click chuột phải tại vị trí bất kỳ trong màn hình làm việc của Word, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị
D. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị
Câu 27: Trong chương trình vẽ hình, để đưa hình vẽ làm hình nền trên Desktop:
A. Chọn Set As Background	B. Tinh chỉnh trong Display
C. Chọn File, chọn Set As Background	D. Không thể làm hình nền
Câu 28: Để xem toàn màn hình của trang web trên trình duyệt web (Internet Explorer, Chrome,) em nhấn phím:
A. Nhấn phím F9	B. Nhấn phím F10	C. Nhấn phím F11	D. Nhấn phím F12
Câu 29: Những tỉ lệ qui đổi sau đây tỉ lệ nào là đúng:
A. 1KB= 1024 GB	B. 1KB= 1024 KB	C. 1KB= 1024 MB	D. 1KB= 1024 Bit
Câu 30: Em có thể chụp màn hình (Desktop) trên máy tính bằng cách nào?
A. Không thể chụp màn hình	B. Nhấn phím Print Screen trên bàn phím
C. Nhấn phím Chụp màn hình trên bàn phím	D. Nhấn phím F12 trên bàn phím
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_hoi_thi_tin_hoc_tre_bang_a_ma_de_209.doc