Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 054 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 054 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 054 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC
(Thi Kiểm tra học kì I)
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 12
Thời gian làm bài: 45 Phút 
0 5 4
Mã đề 054
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....
	A. AutoNumber	B. Number	C. Yes/No	D. Currency
Câu 2: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
	A. Tất cả đều đúng.
	B. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu; 
	C. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu 
	D. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;
Câu 3: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?
	A. Người lập trình ứng dụng.
	B. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.
	C. Người quản trị CSDL.
	D. Người dùng.
Câu 4: Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là:
	A. Currency	B. Text	C. Number	D. AutoNumber
Câu 5: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
	A. Người lập trình	B. Người dùng cuối
	C. Nguời quản trị CSDL	D. Cả ba người trên
Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng .	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
	A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
	B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
	C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
	D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 8: Trong Access, muèn t¹o cÊu tróc b¶ng theo c¸ch tù thiÕt kÕ, ta chän
	A. Create table with Design view	B. Create table for Design view
	C. Create table by Design view	D. Create table in Design view
Câu 9: Quan sát bảng sau, Công thức nào đúng trong các công thức sau:
STT
Tên
LT
TH
Tong
Ketqua
1
Thanh
8
8
8
2
Bằng
6
2
16
3
Nhất
4
1
5
	A. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 anh [TH>3],”Đau”,”Rot”)
	B. iif([Tong]>=5 and LT>3 anh TH>3,”Đau”,”Rot”)
	C. iif([Tong]>=5 and LT>3 and TH>3,”Đau”,”Rot”)
	D. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 and [TH]>3,’Đau’,’Rot’)
Câu 10: Trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
	A. AutoNumber	B. Number	C. Currency	D. Text
Câu 11: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng .
Câu 12: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
	A. Tất cả đều đúng	B. Bán hàng 
	C. Bán vé máy bay 	D. Quản lý học sinh trong nhà trường
Câu 13: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào sau đây?
	A. Number	B. Text	C. Date/Time	D. Autonumber
Câu 14: Hàm sum là
	A. Tính trung bình	B. Tính tổng
	C. Tìm giá trị lớn nhất	D. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 15: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng .	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 16: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
	A. Memo	B. Curency	C. Number	D. Text
Câu 17: Các bước xây dựng CSDL:
	A. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.	B. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.
	C. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.	D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.
Câu 18: Trong Access, d÷ liÖu kiÓu ngµy th¸ng ®ưîc khai b¸o b»ng tõ?
	A. Day/Type.	B. Dete/Time.	C. Day/Time.	D. Date/Time.
Câu 19: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
	A. Mở tệp cơ sở dữ liệu 
	B. Khởi động Access 
	C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu 
	D. Chỉ định khoá chính
Câu 20: Trong Access có mấy đối tượng chính?
	A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 21: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
	A. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
	B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
	C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
	D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Câu 22: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Vào File chọn New
	B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
	C. Kích vào biểu tượng New
	D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
Câu 23: MDB viết tắt bởi
	A. Microsoft Access DataBase	B. Microsoft DataBase
	C. Không có câu nào đúng	D. Manegement DataBase
Câu 24: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Người QTCSDL	B. Người dùng cuối 
	C. Cả ba người trên	D. Người lập trình ứng dụng
Câu 25: Trong Access, khi nhËp d÷ liÖu cho b¶ng, gi¸ trÞ cña field GIOI_TINH lµ True. Khi ®ã field GIOI_TINH ®ưîc x¸c ®Þnh kiÓu d÷ liÖu g×?
	A. Boolean.	B. Yes/No.	C. Date/Time.	D. True/False.
Câu 26: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
	A. DOC
	B. TEXT
	C. XLS
	D. MDB 
Câu 27: Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
	A. Tạo một CSDL mới	B. Chuyển sang chế độ thiết kế
	C. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu	D. Mở một CSDL đã có
Câu 28: Hàm Max là
	A. Tính trung bình	B. Tính tổng
	C. Tìm giá trị lớn nhất	D. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 29: Trong Access, muèn lµm viÖc víi ®èi tưîng b¶ng, t¹i cöa sæ c¬ së d÷ liÖu ta chän nh·n:
	A. Tables.	B. Reports.	C. Queries.	D. Forms.
Câu 30: Hệ quản trị CSDL là:
	A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
	B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
	D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 31: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
	A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S	B. File à Save
	C. Nháy nút 	D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:
	A. File → New	B. Insert → New	C. Tools → New	D. View → New
Câu 33: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
	A. CSDL, hệ QTCSDL, con người	B. CSDL, hệ QTCSDL
	C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng	D. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 34: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng .	D. Biểu tượng ;
Câu 35: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
	A. Không thuộc các nhóm trên	B. Phép toán số học
	C. Phép toán so sánh	D. Phép toán logic
Câu 36: Thoát khỏi Access bằng cách:
	A. Chon file -->Chọn Close 
	B. Trong cửa sổ CSDL, vào File → Exit
	C. Vào File → Exid
	D. Trong cửa sổ CSDL, nháy vào nút clos nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
Câu 37: Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
	A. Tools → Exit	B. Windows → Exit	C. File → Exit	D. View → Exit
Câu 38: Access là gì?
	A. Là phần mềm ứng dụng
	B. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
	C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
	D. Là phần cứng
Câu 39: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
	A. Character	B. Text	C. Currency	D. String
Câu 40: Câu nào đúng trong các câu sau. Tính Tổng của hai trường Toan và trường van
	A. Toan+Van	B. Sum(Toan+Van)
	C. [Toan]+[Van]	D. Sum([Toan]+[Van])
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 054.doc