KIỂM TRA HỌC KỲ II(NĂM HỌC 2014-2015) MÔN:TOÁN 7 A)MỤC TIÊU: 1)Kiến thức: Học sinh tiếp thu kiến thức về biểu thức đại số,các phép toán về đơn thức,đa thức. Tam giác,quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác,các đường đồng quy trong tam giác. 2)Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày bài làm,khả năng diễn đạt từ ý nghĩ sang viết. 3)Thái độ:Rèn tính tự giác, tự lực,tự kiểm tra kiến thức tiếp thu được. B)HÌNH THỨC KIỂM TRA: -Tự luận:80% -Trắc nghiệm:20% C)MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Biểu thức đại số - Nhận biết đơn thức đồng dạng. Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức -Sắp xếp đa thức một biến.Nhận biết được hệ số cao nhất,hệ số tự do. -Cộng trừ đơn thức đồng dạng,hai đa thức. -Tìm giá trị của đa thức. -Tìm được nghiệm của đa thức. Số câu 2 3 2 3 10 Số điểm 0,5 2 0,5 3 6 Tỉ lệ % 5% 20% 5% 30% 60% 2. Tam giác - Tam giác cân. - Định lí Pitago. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. -Biết tính số đo góc của tam giác. Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông Viết đúng giả thiết kết luận của bài toán. Chứng minh hai tam giác bằng nhau Chứng minh tam giác cân. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0.75 1.5 0.5 2.75 Tỉ số % 7,5% 15% 5 % 27,5% 3. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác. Chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng. Chứng minh tam giác vuông Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.25 0.5 0.5 1.25 Tỉ số % 2.5% 5% 5% 12.5% Tổng số câu 9 3,5 35% 2 1,5 15% 7 4,5 45% 1 0.5 5% 19 Tổng số điểm 10 Tỉ số % 100% TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên: MÔN: TOÁN 7 Lớp: . Thời gian: 90 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề bài I. TRẮC NGHIỆM : (2điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1(0,25đ) : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Câu 2(0,25đ): Tam giác ABC có , . Số đo góc C là: A. 500 B. 700 C. 800 D. 900 Câu 3(0,25đ): Đơn thức có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 4: (0,25đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =3cm và AC= 4cm thì độ dài cạnh BC là A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 5(0,25đ): Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. B. C. 1 D. Câu 6(0,25đ): Kết qủa phép tính A. B. C. D. Câu 7(0,25đ): Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. B. C. D. Câu 8(0,25đ): Đa thức A=9xy3+6x2y-3xy+5 có bậc là: A. 3 B.2 C.4 D.1 II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: tại và . Câu 2: (2 điểm)cho hai đa thức: M = và N = Tính M +N; M – N. Câu 3:(2điểm) Cho đa thức A(x)= 6x4 + 7x5 + 4x - 2 - 9x3 a)Sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giãm dần của biến b)Tìm bậc của đa thức trên. c)Tìm hệ số khác không của đa thức trên( chỉ rõ hệ số cao nhất,hệ số tự do) Câu 4: (3 điểm)Cho tam giác ABC cân tại A (). Kẻ , ; BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh: . Chứng minh: tam giác BHC cân Chứng minh AH là trung trực của BC AH cắt BC tại K, trên tia HK lấy điểm M sao cho K là trung điểm của HM. Chứng minh tam giác ACM vuông. ĐÁP ÁN +BIỂU ĐIỄM I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm). 1.B (0,25đ) ; 2.B(0,25đ) ; 3. C (0,25đ) ; 4.A (0,25đ) 5.D(0,25đ) ; 6. D (0,25đ) ; 7.B(0,25đ) ; 8.C(0,25đ) II. TỰ LUẬN: (8 điểm). Câu 1(1đ): Thay x =1 và y =1 vào biểu thức 2xy +y -1 ta được: 2.1.1 + 1 -1 =2 ( 0,75đ) Vậy giá trị của biểu thức 2xy + y -1 tại x = 1 và y =1 là 2 (0,25đ) Câu 2(2đ): M +N = 2x2 + 2y2 +1 (1đ) M – N = -4xy -1 (1đ) Câu 3:(2đ) a)Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: A(x)= 7x5 + 6x4 - 9x3 + 4x - 2 (0,5đ) b)Đa thức A(x) có bậc là 5 (0,5đ) c)Hệ số: +) 7 là hệ số của lũy thừa bậc 5 +) 6 là hệ số của lũy thừa bậc 4 +) -9 là hệ số của lũy thừa bậc 3 +) 4 là hệ số của lũy thừa bậc 1 +) -2 là hệ số của lũy thừa bậc 0 (0,5đ) - Hệ số cao nhất là 7, hệ số tự do là -2 (0,5đ) Câu 4(3đ): Vẽ đúng hình, viết đúng giả thiết kết luận được (0,5 đ) a) Chứng minh được ( cạnh huyền – góc nhọn) (1đ) b) Chứng minh được tam giác BHC cân ( 0,5đ) c) Chúng minh được AH là trung trực của BC ( 0,5đ) d) Chứng minh được tam giác ACM vuông ( 0,5đ) Duyệt của chuyên môn Tổ trưởng Người ra đề Ngô Thị Kim Tuyên
Tài liệu đính kèm: