Ngày soạn: 05/12/2016 Ngày dạy: 29/12/2016 TIẾT . ĐỀ THI HỌC KỲ I I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kỡ 1 2. Kỹ năng: Hs vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào giải bài tập 3. Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn, lập luận II. MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Căn bậc hai Biết tớnh căn bậc đơn giản Vận dụng được cỏc phộp tớnh trục căn thức ở mẫu. Số cõu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,75 7,5% 1 0,5 5% 1 0,75 7,5% 4 2,5 25% 2. Hàm số bậc nhất và đồ thị, hệ hai phương trỡnh. Biết được điều kiện của hàm số bậc nhất. Tớnh nghiệm của hệ hai phương trỡnh Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a0). Biết tỡm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Số cõu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 1 10% 1 0,5 5% 4 2,5 25% 3. Hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng Sử dụng được hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng Vận dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao để tớnh độ dài đoạn thẳng Số cõu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2,0 20% 4. Đường trũn Biết được vị trớ tương đối của hai đường trũn, tiếp tuyến của đường trũn. Tớnh được độ dài đoạn thẳng. Vẽ hỡnh. Vận dụng được tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Số cõu (ý) Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,5 5% 2 1,5 15% 5 3,0 30% Tổng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 6 3 30% 1 0,75 7,5% 1 1 10% 2 1 10% 5 4,25 42,5% 15 10 100% Trường THCS .................................... ĐỀ THI HỌC Kè I Lớp: 9..... Thời gian: 90’ Họ và tờn: .................................. Ngày .... thỏng ..... năm 2016 Điểm Nhận xột của giỏo viờn I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: có nghĩa khi: A. x - 5; B. x > -5 ; C. x 5 ; D. x <5. Cõu 2. Hàm số y = 2 – 5x cú hệ số gúc A. 2 B . 5 C. – 5 D. Cõu 3. Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua điểm: A. ( 1 ; - 3) B. ( 1; 1) C. ( 1; -1 ) D. ( 1; 3 ) Câu 4: Cho =27o và =42o ta có: A. sin < sin B. cos < cos C. cot < cot D. tan < tan Cõu 5: Nghiệm của hệ phương trỡnh là: A. (2; -3) B. (1; 0) C. (-4; 4) D. (1; 1) Câu 6: có Â = 900, AC = BC , thì sin B bằng: A. 2 B. C . -2 D. - Cõu 7: Cho hai đường trũn (O; 5cm) và (O’; 3cm) cú vị trớ tương đối như thế nào biết: OO’ = 9cm A. Tiếp xỳc nhau B. Cắt nhau C. Nằm trong D. Khụng giao nhau Cõu 8: Rỳt gọn biểu thức: (a khụng õm) là: A. 5a2 B. 6a2 C. 7a2 D. 8a2 II. TỰ LUẬN (6điểm ) Bài 1: (1,5đ) Cho biểu thức: P = a) Rỳt gọn P. b) Tỡm x nguyờn để P cú giỏ trị nguyờn. Bài 2: (1,5) Cho hàm số bậc nhất: (d) y = 3x + 4 a) Vẽ đồ thị hàm số, xỏc định gúc tạo bởi đường thẳng (1) và trục Ox. b) Với y = (m+1)x – 2n. Tỡm m, n để đồ thị hàm số song song với (d). Bài 3: (3đ) Cho nửa đường trũn (O) đường kớnh AB. Vẽ cỏc tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường trũn. Trờn Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho gúc MON bằng 90. Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a) AB là tiếp tuyến của đường trũn (I; IO) b) MO là tia phõn giỏc của gúc AMN c) MN là tiếp tuyến của đường trũn đường kớnh AB. THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN 4 điểm Cõu 1 C Cõu 5 A 1 Cõu 2 C Cõu 6 B 1 Cõu 3 D Cõu 7 D 1 Cõu 4 D Cõu 8 B 1 II. TỰ LUẬN ĐÁP ÁN 6 điểm Bài 1 (1,5 điểm) a) ĐKXĐ: P = = = = = P = b) P = = Để PZ thỡ 2 ú Ta cú bảng sau: -2 -1 1 2 x Khụng cú giỏ trị của x 0 4 9 Dựa vào bảng trờn và ĐKXĐ ta cú: x = 4; x = 9 Vậy để PZ thỡ x = 4 hoặc x = 9 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (1,5 điểm) a) Vẽ chớnh xỏc đồ thị hàm số 0 y= 3x + 4 Cho x = 0 y = 4 ; Cho y = 0 x= Gọi là gúc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox b) Để y = (m+1)x – 2n song song với (d) thỡ: Vậy m = 2 và 0,5 0,25 0,25 0,5 Bài 3 (3 điểm) a) Vẽ hỡnh Ta cú: Tứ giỏc ABNM cú AM//BN (vỡ cựng vuụng gúc với AB) => Tứ giỏc ABNM là hỡnh thang. Hỡnh thang ABNM cú: OA = OB; IM = IN nờn IO là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABNM. Do đú: IO//AM//BN. Mặt khỏc: AMAB suy ra IOAB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường trũn (I; IO) b) Ta cú: IO//AM => = (So le trong) ( 1) Lại cú: I là trung điểm của MN và rMON vuụng tại O IM = IO nờn rMIO cõn tại I. Hay = (2) Từ (1) và (2) suy ra: = Vậy MO là tia phõn giỏc của AMN. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: