ĐỀ THI HỌC KỲ I - LỚP 9 - Thời gian làm mỗi đề: 90 phút Đề 1: Bài 1 : Tính : a) b) Bài 2 : Cho biểu thức A = ( với x > 0 ; x ¹ 1 ) Rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của x để A = 1 Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 3 : Cho hàm số có đồ thị và hàm số y = x + 3 có đồ thị Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Gọi A là giao điểm của và B là giao điểm của với trục hoành. Xác định tọa độ của hai điểm A , B và tính diện tích của tam giác AOB. Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) có đường cao AH. Đường tròn tâm O đường kính BH cắt AB ở D , đường tròn tâm O’ đường kính CH cắt AC ở E. Chứng minh : tứ giác ADHE là hình chữ nhật. Chứng minh : AB . AD = AC . AE = Chứng minh : DE là tiếp tuyến chung của đường tròn (O) và đường tròn đường kính OO’. Cho BC = 10 cm , AH = 4 cm. Tính diện tích của tứ giác ADHE. ĐỀ 2 Câu 1 : Tính Câu 2: Giải phương trình: a) Câu 3: Cho tam giác ABC (Â = 900) có AB = 6cm, AC = 8cm. Tính số đo góc B? Câu 4: a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số b) Xác định , biết (d’) // (d) và đi qua điểm Câu 5: Cho (O), đk AB = 2R và hai tia tiếp tuyến Ax, By. Lấy điểm C tuỳ ý trên cung AB. Từ C kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By tại D và E. Chứng minh : DE = AD + BE. Chứng minh : OD là trung trực của đoạn thẳng AC và OD // BC. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng DE, vẽ đường tròn tâm I bán kính ID. Chứng minh: (I ; ID) tiếp xúc với đường thẳng AB. Gọi K là giao điểm của AE và BD. Chứng minh: CK vuông góc AB tại H và K là trung điểm của đoạn CH.
Tài liệu đính kèm: