Đề thi học kì môn Toán 10 - Mã đề thi 9999

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì môn Toán 10 - Mã đề thi 9999", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì môn Toán 10 - Mã đề thi 9999
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Lớp: .............................
Mã đề thi 9999
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (30 câu hỏi = 6,0 điểm : 45 phút)
Câu 1: Cho và . Tìm để cắt tại hai điểm phân biệt
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm (0 ;1) khi giá trị của m là
A. m=1	B. m=0	C. m= - 1	D. Đáp án khác
Câu 3: Cho có trọng tâm , trung điểm là . Chọn đáp án sai
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phương trình có tổng lập phương các nghiệm là:
A. Đáp án khác.	B. 65	C. -65	D. -63
Câu 5: Tập xác định của hàm số là ?
A. 	B. 	C. Đáp án khác	D. 
Câu 6: Phương trình (m2 - 2m)x2 = m2 - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :
A. Khác	B. m = 1	C. m = 3	D. m = 2
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Số nghiệm của hệ phương trình là
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 9: Số giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 là:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
Câu 10: Tập xác định của hàm số là:
A. (1; +∞)	B. (–1; 1)	C. [1; +∞)	D. (–∞; 1).
Câu 11: Cho hình chữ nhật , có . Khi đó:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Đẳng thức nào sau đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
A. [2; +∞)	B. Khác	C. [–7;2)\{-2};	D. (–7;2)
Câu 14: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. Khác	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Parabol (P) có trục đối xứng là đường thẳng nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Parabol nào sau đây có đỉnh I(1;-3), đi qua điểm (0;-1) và cắt trục hoành tai hai điểm phân biệt
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho tập hợp . Số tập con khác tập rỗng của A là:
A. Đáp án khác	B. 210 - 1	C. 29	D. 210
Câu 18: Phương trình mx2 – 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm phân biệt có giá trị tuyệt đối bằng nhau khi:
A. m=1	B. Khác	C. m=3	D. m= –1
Câu 19: Cho vuông tại , biết khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
A. 20	B. 36	C. 30	D. 10
Câu 21: Cho A = , B =(-3; 6). Câu nào sau đây sai?
A. AÇB=(-3;2]	B. AÈB=(-¥;6)	C. A\B = (-¥;-3)	D. B\A=(2;6)
Câu 22: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (1; )	B. (1; ]\{2}	C. Kết quả khác.	D. (6; + ∞)
Câu 23: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau có vô số nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho có là điểm trên cạnh sao cho . Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Hệ phương trình có nghiệm là (2;3) khi m là :
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 26: Khẳng định đúng về chiều biến thiên của hàm số . là:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 27: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Giá trị của b , c để (P) đi qua A(0;1) và B(1;3) là:
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 30: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) -2x = m2 + 6 có nghiệm?
A. Khác	B. m = 2	C. m ≠2	D. m = - 2
Phần II. Tự luận(3 bài =4,0 điểm: 45 phút)
Bài 1(2,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau
 a) b) c) 
Bài 2(1,5 điểm): Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(-2;3) , B(1;1) và O là trọng tâm của tam giác ABC.
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác OABD là hình bình hành
b) Tính tích tích vô hướng . Từ đó suy ra độ lớn của góc BAC (kết quả làm tròn đến đơn vị độ)
c) Xác định tọa độ trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC. Từ đó suy ra ba điểm I, H, O thẳng hàng và O nằm giữa I và H.----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc6040.doc