ĐỀ THI HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2010 – 2011) I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức Học sinh nắm được thế nào là cơ năng, nhiệt năng, cơ năng, nhiệt năng phụ thuộc vào những yếu tố nào, cơ năng nhiệt năng được bảo toàn, cơ năng, nhiệt năng có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. Các hình thức truyền nhiệt, nguyên lý truyền nhiệt, những ứng dụng của sự truyền nhiệt . Nắm được các công thức tính nhiệt lượng phương trình cân bằng nhiệt, năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu. Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng, trong thực tế. Vận dụng được công thức tính vào trong các bài toán. 2/ Kĩ năng Học sinh có kĩ năng vận dụng công thức vào làm bài tập về công thức tính nhiệt lượng. Có kĩ năng giải thích các hiện tượng liên quan đến dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. 3/ Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận tỉ mỉ trong công việc, trong quá trình làm bài tạp. Rèn luyện cho học sinh tính tự lập, chủ động, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được việc học tập của học sinh, qua đó thấy được những chỗ hay sai sót của học sinh và rút ra kinh nghiệm cho những năm sau II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA Tự luận chủ quan 70% Trắc nghiệm khác quan 30% III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Bảng 1: Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết Tỉ lệ Trọng số của chung LT VD LT VD chương 1 3 2 1,4 1,6 10 11,4 Chương 2 11 10 9,0 2,0 64,3 14,3 Tổng 14 12 10 4 74 26 Bảng 2 Cấp độ Nội dung chủ đề Trọng số Số lượng câu hỏi cần kiểm tra Điểm số Tổng số TNKQ TL Cấp độ 1,2 lý thuyết Chương 1 10 1,6 = 2 2 0,5 Cấp độ 3,4 Vận dụng Chương 1 11,4 1,8 = 2 2 0,5 Cấp độ 1,2 lý thuyết Chương 2 64,3 10,2 = 10 8 2 5 Cấp độ 3,4 Vận dụng Chương 2 14,3 2,3 = 2 2 4 Tổng 100,0 16 12 4 10,0 đ Bảng 3 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN VD Chương 1 1. Học sinh biết động năng phụ thược vào vận tóc và khối lượng 2. Khi nào vật vừa có TN, ĐN 3. ĐN chuyển hóa thành TN 4. Cơ năng Chuyển thành Nhiệt Năng. Số câu 2 C 1.4 C2. 1 2 C3. 2 C4 .11 4 Số điểm 0,5 0,5 1 Chương 2 5 biết sự dẫn nhiệt của các chất 6. Động cơ nhiệt 7. NS tỏa nhiệt của NL 8.Định luật Bt và CH NL 9. Sự đối lưu là gì 10. Hiện tượng đối lưu trong đối sống Hiện tượng dẫn nhiệt trong đời sống 13.hs hiểu nhiệt năng và các cách thay đổi nhiệt năng của vật 11.Hiện tượng dẫn nhiệt trong đời sống 12.Hiện tượng bức xạ nhiệt 14.Vận dụng công thức tính nhiệt lượng , hiệu suất của Số câu 4 C5. 7,8 C7. 5, 12 1 C 8. 13 2 C 9. 3, 9 2 C 10. 14 C 13. 15 2 C11. 6, 10 1 C 14. 16 12 Số điểm 1 1 0,5 3 0,5 3 9 Tổng điểm 2,5 4 3,5 10 Tí lệ 25 % 40 % 35 % 100 % III/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ TRƯỜNG THCS NGỌC ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2010 – 2011) MÔN VẬT LÍ 8 Thời gian 45 phút A/ PHẦN TRẮC NGHỆM: (3Đ) Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Vật nào sau đây vừa có thế năng, vừa có động năng a/ Hòn bi đang lăn dưới đất. b/ Quạt đang treo trên tường c/ Máy bay đang bay. d/ Lò xo ở trạng thái tự nhiên đang treo trên dây. Câu 2: Vật nào sau đây động năng chuyển hóa thành thế năng? a/ Quả bóng đang rơi. b/ Quả bóng đang lăn. c/ Quả bóng đang nảy lên. d/ Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung. Câu 3: Cơ thể con người truyền nhiệt với môi trường ngoài chủ yếu bằng hình thức nào sau đây? a/ Dẫn nhiệt. b/ Đối lưu. c/ Bức xạ nhiệt. d/ Nguyên nhân khác. Câu 4: Động năng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? a/ Hình dạng của vật. b/ Khối lượng của vật. c/ Vật tốc của vật. d/ Cả khối lượng và vận tốc của vật Câu 5: Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ “ Năng suất tỏa nhiệt” sau đây, mệnh đề nào đúng? a/ Năng suất tỏa nhiêt của nhiên liệu. b/ Năng suất tỏa nhiêt của động cơ. c/ Năng suất tỏa nhiêt của nguồn điện d/ Năng suất tỏa nhiêt của một vật Câu 6: Khi đun nóng một vật thì đại lượng nào sau đây không thay đổi. a/ Trọng lượng riêng của vật. b/ Khối lượng riêng của vật.. c/ Nhiệt độ của vật. d/ Khối lượng của vật Câu 7: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn là: a/ Dẫn nhiệt. b/ Đối lưu. c/ Bức xạ nhiệt. d/ Cả đối lưu và dẫn nhiệt Câu 8: Trong cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém đến tốt sau đây cách nào đúng? a/ Đồng, nước, không khí,. b/ Không khí, nước, đồng. c/ Đồng, không khí, nước. d/ Nước, đồng, không khí Câu 9: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng, và chất khí là a/ Dẫn nhiệt. b/ Đối lưu. c/ Bức xạ nhiệt. d/ Cả đối lưu và dẫn nhiệt Câu 10: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự đối lưu? a/ Sự tạo thành gió. b/ Mặt trời truyền nhiệt xuống mặt đất. c/ Muối hòa tan trong nước. d/ Về mùa lạnh chim hay xù lông. Câu 11: Hiện tượng nào sau đây cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng? a/ Nung nóng miếng đồng rồi thả vào ca nước lạnh. b/ Chà miếng đồng trên mặt bàn, miếng đồng nóng lên. c/ Hơi nước trong ống nghiệm, nóng lên, nở ra, làm bật nút ống nghiêm. d/ Hòn bi trên cao lăn xuống va chạm vào miếng gỗ làm miếng gỗ chuyển động. Câu 12:Trong các động cơ sau đây, động cơ nào không phải là động cơ nhiệt? a/ Động cơ của máy bay phải lực. b/ Động cơ của xe máy. c/ Động cơ của xe ô tô. d/ Động cơ của xe đạp điện. B/ PHẦN TỰ LUẬN: 7Đ Câu 13: Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? Theo em sử dụng năng lượng nào không làm ô nhiễm môi trường và tiết kiệm năng lượng. Câu 14: Tại sao khi rót nước sôi vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn cốc thủy tinh mỏng? Muốn cốc khỏi vỡ khi rót nước sôi vào thì làm thế nào? Câu 15: Nhiệt năng của một vật là gì ? Đơn vị của nhiệt năng? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật? Câu 16: Một ấm bằng nhôm có khối lượng 0,4kg chứa 5kg nước ở 150C. a/ Tính nhiệt lượng truyền cho nước từ 150C đến 1000C. b/ Tính nhiệt lượng cần truyền cho ấm . c/ Tính tổng nhiệt lượng cần truyền cho ấm và nước. d/ Để cung cấp cho lượng nhiệt ở trên người ta dùng bếp dầu tính khối lượng dầu hỏa biết 30% nhiệt lượng do dầu hỏa bị đốt cháy tỏa ra cung cấp làm nóng ấm và nước đựng trong ấm. Cho biết: Cnc = 4200 J/Kg.K. CAl =880 J/Kg. K. q = 44.106 J/ Kg. BÀI LÀM: V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2010 - 2011 A/ PHẦN TRÁC NGHỆM: 3Đ Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án c c c d a d a a b a b d B/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 13: Phát biểu đúng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng 1đ Sử dụng năng lượng Hiđro là không gây ô nhiễm môi trường vì sản phẩm của sự cháy là nước, mặt khác khi đốt cháy một lượng nhiên liệu thì nhiệt lượng tỏa ra là nhiều nhất. ( 0,25 đ) Sử dụng năng lượng tiết kiệm khi sử dụng năng lượng phù hợp, nhiên liệu phải đốt cháy hoàn toàn, nhiệt lượng cung cấp phải tối đa. ( 0,25 đ) Câu 14: Giải thích đúng (1, đ ) Vì ly khi rót nước sôi vào ly thủy tinh dầy phần bên trong nóng lên nở ra, thủy tinh dẫn nhiệt kém, nên không dẫn nhiệt ra ngoài nên ngoài chưa nở kịp nên đã ngăn cản phần bên trong và gây ra một lực lớn làm vỡ li Để ly thủy tinh không bị vỡ ta phải tráng nước nóng trước khi rót nước nóng vào. ( 0,5 đ) Câu 15: Nhiệt năng , đơn vị của nhiệt năng ( 0,5 đ) Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật : Thực hiện công và truyền nhiệt ( 0,5 đ) Câu 16: 3đ a/ Q1 = m C (t2 - t1) = viết đúng công thức 0,5 đ 5 x 4200 (100 – 15) = 1785000 J thay số đúng kết quả đúng 0,5 đ b/ Q2 = m C (t2 - t1) = 0,4 x 880 (100 – 15) = 29920 J thay số đúng kết quả đúng 0,5 đ c/ Q = Q1 + Q2 d/ Qtoa = Qthu = 1785000 + 29920 = 1814920 J 0,5 đ H = .100 Q2 = .100 = .100 = 0,5 đ Q = m q m = = = 0,0412 kg = 41.2g 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: