Đề thi học kì II - Năm học 2014 – 2015 môn: Công nghệ 7 trường THCS Mỹ Hòa

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II - Năm học 2014 – 2015 môn: Công nghệ 7 trường THCS Mỹ Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II - Năm học 2014 – 2015 môn: Công nghệ 7 trường THCS Mỹ Hòa
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa 
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 
THỜI GIAN: 60’
ĐỀ 1:
A - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy đánh dấu chéo (X) vào ý trả lời đúng nhất, đúng mỗi câu 0,25 điểm. 
Câu 1: Trong nền kinh tế nước ta chăn nuôi có vai trò cung cấp 
A. Phân bón và sức kéo trong nông nghiệp 
B. Thực phẩm, nguyên liệu cho ngành sản xuất
C. Thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho ngành sản xuất khác 
D. Nguyên liệu cho ngành sản xuất
Câu 2: Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình?
A. Bò vàng Nghệ An	B. Bò lang trắng đen	C. Lợn Đại Bạch	D. Lợn Móng Cái
Câu 3: Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi đúng với sự sinh trưởng 
A. Trọng lượng heo tăng lên 5 kg	B. Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng
C. Gà trống biết gáy	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây là chọn phối cùng giống
A. Lợn đực Lanđơrat lai lợn cái Đại Bạch	B. Lợn đực Lanđơrat lai lợn cái Móng Cái
C. Lợn đực Móng Cái lai lợn cái Đại Bạch	D. Lợn đực Ba Xuyên lai lợn cái Ba Xuyên
Câu 5: Loại thức ăn có nguồn gốc từ động vật là
A. bột cá 	B. premic khoáng 	C. bột cá bắp D. premic Vitamin
Caai 6: Sau khi được tiêu hóa protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng 
A. axit béo 	B. đường đơn	C. axit amin 	D. ion khoáng
Câu 7: Phương pháp ủ xanh áp dụng với loại thức ăn
A. rơm 	B. rau cỏ tươi 	C. các loại củ, hạt D. các loại hạt
Câu 8: Đối với thức ăn hạt người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây 
A. Cắt ngắn	 	B. Nghiền nhỏ 	C. Xử lí nhiệt 	D. Kiềm hóa
B - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày nhiệm vụ của chăn nuôi (2đ)
Câu 2: Chọn phối là gì ? Chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống khác nhau như thế nào? (3đ)
Câu 3: Hãy phân biệt thức ăn giàu prôtêin, thức ăn giàu gluxit, thức ăn thô xanh (3đ)
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7
ĐỀ 1 :
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
C
B
A
D
A
C
B
C
B – PHẦN TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 1: 
Chăn nuôi có nhiệm vụ:
- Phát triển chăn nuôi toàn diện (0,5đ)
- Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất (0,5đ)
- Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí (0,5đ)
- Tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu (0,5đ)
Câu 2: 
- Chọn phối là chọn và ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản. (1đ)
- Chọn phối cùng giống là chọn và ghép đôi con đực và con cái của cùng một giống cho sinh sản. (1đ)
- Chọn phối khác giống là chọn và ghép đôi con đực và con cái thuộc các giống khác nhau cho sinh sản. (1đ)
Câu 3: 
Phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit, thức ăn thô xanh:
- Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin > 14% (1đ)
- Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit > 50% (1đ)
- Thức ăn thô xanh có hàm lượng chất xơ > 30%. (1đ)
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa 
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 
THỜI GIAN: 60’
ĐỀ 2:
A - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy đánh dấu chéo (X) vào ý trả lời đúng nhất, đúng mỗi câu 0,25 điểm. 
Câu 1: Để phát triển chăn nuôi toàn diện cần phải
A. Chuyển giao khoa học kĩ thuật vào sản xuất
B. Đa dạng về loại vật nuôi và qui mô chăn nuôi
C. Tăng cường đầu tư quản lí cơ sở vật chất
D. Tăng cường khả năng làm việc của người chăm sóc
Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự sinh trưởng 
A. Tinh hoàn sản xuất tinh trùng 
B. Gà trống gáy
C. Trọng lượng lợn tăng thêm 7 kg
D. Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng 
Câu 3: Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống?
A. Lợn Ỉ đực với Lợn Ỉ cái	B. Lợn Móng Cái đực với lợn Lanđơrat cái 
C. Lợn Móng Cái đực với lợn Ba Xuyên cái	D. Lợn Ba Xuyên đực với lợn Landrat cái
Câu 4: Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật
A. Cua	B. Premic khoáng	C. Bột cá	D. Bột bắp
Câu 5: Những chất nào sau đây có trong thức ăn được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
A. Nước và muối khoáng	B. Gluxit và lipit	
C. Nước và vitamin	D. Protein và nước
Câu 6: Đối với thức ăn thô xanh người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây 
A. Xử lí nhiệt 	B. Nghiền nhỏ	C. Cắt ngắn	D. Kiềm hóa
Câu 7: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả phải chú ý giai đoạn
A. Mang thai 	B. Mang thai, nuôi con
C. Sinh sản, nuôi con	D. Sinh trưởng, phát triển
Câu 8: Vật nuôi sẽ được miễn dịch sau khi tiêm vắcxin từ
A. 1 – 2 tuần	B. 2 – 3 tuần	C. 4 – 5 tuần	D. 5 – 8 tuần 
B - TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: 
a) Giống vật nuôi là gì? (1đ)
b) Em hãy trình bày các cách phân loại giống vật nuôi. (2đ)
Câu 2: Chọn phối cùng giống khác với chọn phối khác giống như thế nào? (2đ)
Câu 3: Hãy nêu những đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuôi non. (3đ)
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7
ĐỀ 2 : 
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
B
C
A
D
C
C
B
B
B – PHẦN TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 1:
- Giống vật nuôi là những vật nuôi có chung nguồn gốc, có đặc điểm chung, có tính di truyền ổn định và đạt đến một số lượng cá thể nhất định. (1đ)
- Có nhiều cách phân loại giống vật nuôi:
+ Phân loại theo địa lí (0,5đ)
+ Phân loại theo hình thái, ngoại hình (0,5đ)
+ Phân loại theo mức độ hoàn thiện của giống (0,5đ)
+ Phân loại theo hướng sản xuất (0,5đ)
Câu 2: 
- Chọn phối cùng giống là chọn và ghép đôi con đực và con cái của cùng một giống cho sinh sản. (1đ)
- Chọn phối khác giống là chọn và ghép đôi con đực và con cái thuộc các giống khác nhau cho sinh sản. (1đ)
Câu 3: 
Những đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuôi non:
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh (1đ)
- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh (1đ)
- Chức năng miễn dịch chưa tốt (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KI_II_CONG_NGHE_7.doc