Trường THPT Nguyễn Du Tổ: Toán - Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 11 - Năm học: 2016 – 2017 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm /10 1 2 3 4 TL TL TL TL I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Phương tình lượng giác cơ bản Câu 1.1 1,0 1 1,0 Phương trình lượng giác thường gặp Câu 1.2 1,0 Câu 1.3 1,0 2 2,0 GTLN và GTNN của hàm số lượng giác Câu 2 1,0 1 1,0 II. TỔ HỢP- XÁC SUẤT Xác suất – Nhị thức Niu-Tơn Câu 3.1 1,0 Câu 3.2 1.0 2 2,0 Hoán vị- Chỉnh hợp- Tổ hợp. Câu 3.3 1,0 1 1,0 IV. PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Tìm ảnh của đường tròn qua phép biến hình Câu 4. 1,0 1 1,0 III. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẢNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng- Chứng minh quan hệ song song Câu 5.1 1,0 1 1,0 Xác định thiết diện Câu 5.2 1,0 1 1,0 1 2,0 3 3,0 5 4,0 1 1,0 10 10,0 BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG Câu 1(3đ). Giải các phương trình sau: 1.1(1đ). Giải phương trình lượng giác cơ bản. 1.2(1đ). Giải phương trình lượng giác thường gặp(bậc nhất đối với sin và cos hoặc bậc hai đối với một hàm số lượng giác – Không biến đổi). 1.3(1đ). Giải phương trình lượng giác đưa về dạng tích hoặc có biến đổi phức tạp. Câu 2(1đ). Tìm GTLN – GTNN hàm số lượng giác. Câu 3(3đ). 3.1. Tính xác suất( có đếm số các số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp). 3.2. Tìm hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn. 3.3. Giải phương trình hoặc bất phương trình có chứa số hoán vị, chỉnh hợp hoặc chứng minh đẳng thức có chứa tổ hợp. Câu 4.(1đ). Tìm ảnh của điểm hoặc đường thẳng hoặc đường tròn qua phép tịnh tiến hoặc phép vị tự. Câu 5.(2đ) 5.1(1đ). Chứng minh quan hệ song song. 5.2.(1đ). Xác định thiết diện. -------------------------------------------------------- Trường THPT Nguyễn Du Tổ: Toán - Tin ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN THI: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) Câu 2.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 3. (3,0 điểm) 1) Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô, trong đó có 6 xe tốt. Họ điều động một cách nhẫu nhiên 3 xe đi công tác. Tính xác suất sao cho 3 xe điều động đi có ít nhất một xe tốt. 2) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển . 3) Giải phương trình Câu 4.(1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) Hãy viết phương trình của đường tròn (C¢) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A(3; 1), tỉ số k = –2 . Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Gọi M là trung điểm của cạnh SA. 1) Chứng minh MO song song với mặt phẳng (SCD). 2) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ? ----------------Hết------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:Số báo danh: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN 11 – HKI NĂM HỌC 2016 - 2017 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 (3 đ) 1 (1đ) Vậy nghiệm pt: 0.5 0.5 2 (1đ) Ta có 1 + cosx + cos2x = 0 2cos2x + cosx = 0 cosx( 2cosx + 1) = 0 0.25 0.25 0.5 3 (1đ) Điều kiện: Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của pt là: 0.25 0.5 0.25 2(1đ) Ta có : Þ (vì ) Þ khi ; khi . 0.25 0.25 0.5 3 (3 đ) 1 (1đ) Ta có: n( ) = = 120 Gọi A là biến cố 3 xe điều động đi công tác có ít nhất một xe tốt là biến cố 3 xe điều động đi công tác không có xe nào tốt n() = n(A) = n() – n( ) = 120 – 4 = 116 P(A) = 0.25 0.25 0.25 0.25 2 (1đ) Ta có : Để số hạng chứa thì Û Vậy hệ số của số hạng chứa là: . 0.5 0.25 0.25 3 (1đ) Điều kiện của x: + Biến đổi phương trình về dạng: Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=4 0.25 0.25 0.25 0.25 4(1đ) Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và bán kính Gọi và R¢ là tâm và bán kính của đường tròn ảnh (C¢). ta có R’ = ½–2½.2= 4 Vậy (C’): (x – 7)2 + (y –7)2 = 16 0.25 0.25 0.25 0.25 5 (2 đ) 1 (1đ) Ta có MO (SCD) MO // SC ( vì MO là đường trung bình của tam giác SAC) SC (SCD) Suy ra MO // (SCD) 0,25 0.75 2 (1đ) Ta có : M là điểm chung của hai mp (MBC) và (SAD) Vì MN // BC nên thiết diện cần tìm là hình thang BCNM (hai đáy là MN và BC). 0.25 0.5 0.25 Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định ----Hết----
Tài liệu đính kèm: