Đề cương giữa kì II - Khối 11 môn Toán

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương giữa kì II - Khối 11 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương giữa kì II - Khối 11 môn Toán
	ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II- KHỐI 11- NĂM HỌC 2016-2017
TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: Tìm ta được:
A. 	 	 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm ta được:
A. 	 	 B. 	C. 	 	D. 
Câu 4: Tìm ta được:
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 5: Tìm ta được:
A. 	B. 	C. 	 	 D. 
Câu 6: Tìm ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm ta được:
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 8: Tìm ta được:
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 9: Tìm ta được:
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 10: Tính bằng:
A. 2	B. -2	C. 1	D. -1 
Câu 11: Tính bằng:
A. B. 	C. 3 D. -3
Câu 12: Tính bằng:
A. B. 	C. 2 D. -2
Câu 13: Tính bằng:
 A. -19	B. 3	C. -3	D. 
Câu 14: Tính bằng:
 A. 21	B. 3	C. -3	D. 
Câu 15: Tính bằng:
 A. 6	B. 3	C. -3	D. 
Câu 16: Tính bằng :
A. 2 B. -2	C. D. 
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đa thức liên tục trên vài khoảng xác định
B. Hàm số phân thức hữu tỉ ( thương của hai đa thức) và các hàm số lượng giác liên tục trên toàn bộ tập số thực R 	
C. Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục tại x0 nếu 
D. Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Câu 18: Giả sử y =f(x) và y =g(x) là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = f(x) + g(x) liên tục tại x0
B. Hàm số y = f(x) - g(x) liên tục tại x0
C. Hàm số liên tục tại x0 
D. Hàm số y = f(x) . g(x) liên tục tại x0 
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và , 
 B. Nếu y= f(x) liên tục tại điểm x0 còn y= g(x) không liên tục tại x0 thì y = f(x) + g(x) là hàm số liên tục tại x0
C. Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục tại x0 nếu 
D. Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên [a; b] và f(a).f(b)<0, thì tồn tại ít nhất một điểm csao cho f(c) = 0
Câu 20: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc ABC. Góc giữa SB với (ABC) là góc giữa:
A. SB và AB B. SB và AC	C. SB và BC D. SB và SC
Câu 21: Cho hình chóp SABC có SB vuông góc ABC. Góc giữa SC với (ABC) là góc giữa:
A. SC và AB B. SC và AC	C. SC và BC D. SC và SB
Câu 22: Cho hình chóp SABC có SC vuông góc ABC. Góc giữa SA với (ABC) là góc giữa:
A. SA và AB B. SA và SC	C. SB và BC D. SA và AC
Câu 23: Tính bằng:
A. 0 	B. -1	C. 	D. 
Câu 24: Tính bằng:
 A. 5 B. 1 	 	C. 0 	D. 2
Câu 25: Tính bằng:
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 26: Giá trị của tham số thực m để hàm số Nếu liên tục tại x=2
A. -2	B. 9	C. 5	D. 14
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. M, E lần lượt là trung điểm BC, AC. Góc giữa hai đường thẳng AB và DM là góc giữa hai đường thẳng:
 A. EM và DM	B. DM và CM	C. DM và DE	 D. DM và DC
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. N, F lần lượt là trung điểm DA, DC. Góc giữa hai đường thẳng BN và AC là góc giữa hai đường thẳng:
 A. BN và ND	B. BN và BD	C. BN và FN	 D. BN và BF
Câu 29: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’, BB’ Góc giữa hai đường thẳng CM và A’B’ là góc giữa hai đường thẳng:
A’B’ và B’M	B. AA’ và CM	C. A’B’ và B’N	 D. CM và NM
Câu 30: Cho tứ điện đều ABCD, góc giữa AB với mặt đáy (BCD) bằng:
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900	
Câu 31: Cho hình chóp đều SABCD, góc giữa SD với mặt đáy (ABCD) bằng:
A. 900	B. 600	C. 450	D. 300	
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, góc giữa SB với mặt đáy (ABCD) bằng:
A. 900	B. 600	C. 450	D. 300	
Câu 33: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA= a, tam giác ABC vuông tại B, AB =a; BC = a. Góc giữa SC với (ABC) bằng:
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 34: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). SA= a, tam giác ABC vuông tại B, AB =a. Góc giữa SB với (ABC) bằng:
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. AA’= a, tam giác ABC vuông tại B, AB =a. Góc giữa A’C với (ABC) bằng:
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 36: Tính bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 37: Tính bằng: 
A. 	B. 0	C. 	D. -3
Câu 38: Tính bằng: 
A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 39: Giá trị của tham số thực m để hàm số Nếu liên tục tại x=2
A. -1	B. 2	C. 1	D. 
Câu 40: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 41: Cho hình bình hành ABCD. S là một điểm nằm ngoài mât phẳng chứa hình bình hành.. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 42: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 43: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. I là trung điểm AB thì 	
B.Với 3 điểm O; A; B bất kì ta luôn có 	
C. G là trọng tâm tam giác ABC thì 	
D. G là trọng tâm tứ diện ABCD thì 	
Câu 44: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai đường thẳng AB và EG bằng
A. 300	B. 450	C. 600	D. 1350	
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai đường thẳng AF và EG bằng
A. 300	B. 450	C. 600	D. 1200	
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa hai đường thẳng AB và DH bằng
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900	
Câu 47: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh . SA (ABCD), SA = . Góc giữa SC với (ABCD) bằng:
A. 60o	B. 90o	C. 45o	D. 30o
Câu 48: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật AD = a, AB = . SA (ABCD), SA = . Góc giữa SC với (SAB) bằng:
A. 90o	B. 60o	C. 45o	D. 30o
Câu 49: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật AD = , AB = a. SA (ABCD), SA = . Góc giữa SD với (SAB) bằng:
A. 30o	B. 45o	C. 60o	D. 90o
Câu 50: Tính 
A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 51: Tính 
A. 	B. 1	C. 	D. 
II> TỰ LUẬN
Bài 1: Tính giới hạn: 
a) 	b) 	
c) 	d)
Bài 3: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA vuông góc (ABC), AB = a. BC = , SA = a. M, H lần lượt là trung điểm AB và SB. 
Chứng minh AH vuông góc (SBC) 
Tính góc giữa CM và SB 
Bài 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = , AB = a , SA vuông góc (ABCD), SA = . Gọi E là trung điểm của SD 
Chứng minh AE vuông góc (SCD) 
Tính góc giữa AE và BD 
Bài 5: Hai tam giác đều ABC và DBC cạnh a nằm trong hai mặt phẳng khác nhau có chung cạnh đáy BC tạo nên tứ diện ABCD. I là trung điểm BC, AH là đường cao trong tam giác ADI. AD = a.
Chứng minh AH vuông góc (BCD) 
Tính góc giữa AC và ID 

Tài liệu đính kèm:

  • doctn_giua_ki_2_so_va_hinh_lop_11.doc