Kiểm tra Hình học 11 - Mã đề 03

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Hình học 11 - Mã đề 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Hình học 11 - Mã đề 03
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
KIỂM TRA HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài:45 phút; 
Mã đề 03
Họ, tên học sinh:......................................................
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 1: Cho ba điểm A(-1;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiến theo vecto biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Hãy tìm tọa độ trọng tâm tam giác A’B’C’.
A. (1;-6)	B. (-1;-6)	C. (1;6)	D. (-1;6).
Câu 2: Chọn phát biểu SAI
A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng,
B. Phép dời hình là một phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì cho trước,
C. Phép dời hình có tất cả các tính chất của phép quay và phép tịnh tiến,
D. Phép dời hình biến 2 đường thẳng vuông góc thành hai đường thẳng vuông góc.
Câu 3: Điểm M ( 2, -6) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = 2
A. C ( 4, -12),	B. A( -4, 12),	C. B( -1, 3),	D. D( 1, -3).
Câu 4: Điểm M ( 3, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. D( 4, -8).	B. A( 2, -2),	C. C ( 3, 1),	D. B( -8, 4),
Câu 5: Ảnh của điểm M ( 2, -1) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2.
A. C ( 4, 2)	B. A( -4;-2)	C. D ( 4, -2)	D. B( -4, 2)
Câu 6: Chọn mệnh đề SAI 
 A. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép quay góc quay 1800 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 7: Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn thành đường tròn có phương trình :
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 8: Cho đường thẳng d: 3x + 2y – 2 = 0 . Ảnh của d qua phép quay tâm O góc – 900 có phương trình:
A. 2x -3y – 2 = 0	 B. 2x -3y + 2 = 0	
C. 3x - 2y – 2 = 0	 D. 3x - 2y + 2 = 0.
Câu 9: Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900
A. A( 3, 2)	B. B( 2, 3)	C. C(-2, -3)	D. D( -3, -2).
Câu 11: Cho phép biến hình F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: .
Ảnh của điểm A( -2, 1) qua phép biến hình F là:
A. A’(-10, 4)	B. A’ ( -10, -4) ,	C. A’(6, 10),	D. A’(-6,10)
Câu 12: Ảnh của điểm P( 2 , -3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số - 2 và phép đối xứng qua trục Ox là:
A. M( 4, -6)	B. N( -2, 6)	C. E( -4, -6)	D. F( -6, 4).
Câu 13: Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vecto khác vecto – không biến hình vuông thành chính nó.
A. Chỉ có hai phép,	B. Có vô số phép.	C. Không có phép nào,	D. Có một phép duy nhất,
Câu 14: Cho . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số k = -2.
A. ,	B. 
C. ,	D. 
Câu 15: Phép vị tự tâm O tỉ số -2 biến đường thẳng thành đường thẳng có pt :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 1, 2) thành điểm A’( -3, 5) thì nó biến điểm B( 1, -5) thành điểm
A. B’( - 3, 2),	B. B’(5, -8),	C. B’( -5, 8).	D. B’ (-3, -2),
Câu 17: Cho d: x- 2y + 1 = 0 , d’: x- 2y + 4 = 0 . . Đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ thì giá trị m là:
A. 0	B.-1	C.1	D. 2
Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác DEC:
A. Đối xứng tâm O.	B. Phép đối xứng qua đường thẳng BE
C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	D. Quay tâm O góc quay 1200.
Câu 19: Cho đường thẳng : x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.
A. x – 2 y -2 = 0,	B. x – 2 y + 1 = 0,	C. x - 2y - 3 = 0,	D. x – 2y + 2 = 0,
Câu 20: Phép quay tâm góc 900 biến đường tròn thành đường tròn có phương trình :
A. 	B. 
C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
KIỂM TRA HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài:45 phút; 
Mã đề 04
Họ, tên học sinh:......................................................
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 1: Cho ba điểm A(2;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiến theo vecto biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Hãy tìm tọa độ trọng tâm tam giác A’B’C’.
A. (-2;-6)	B. (2;-6)	C. (-2;6)	D. (2;6).
Câu 2: Chọn phát biểu SAI
A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng,
B. Phép dời hình là một phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì cho trước,
C. Phép dời hình biến 2 đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song,
D. Phép dời hình có tất cả các tính chất của phép quay và phép tịnh tiến.
Câu 3: Điểm M (- 4, 6) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = 2
A. C ( -8, 12),	B. A( -2, 3),	C. B( 2, -3),	D. D( 8, -12).
Câu 4: Điểm M ( 3, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. D( 4, -8).	B. A( 2, -2),	C. C ( 3, 1),	D. B( -8, 4),
Câu 5: Ảnh của điểm M ( -2, 1) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
A. C ( 6, 3)	B. A( -6, -3)	C. D ( 6;-3)	D. B( -6;3)
Câu 6: Chọn mệnh đề SAI 
 A. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành tam giác bằng nó ,
B. Phép quay góc quay 1800 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 7: Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn thành đường tròn có phương trình :
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 8: Cho đường thẳng d: 3x + 2y – 2 = 0 . Ảnh của d qua phép quay tâm O góc 900 có phương trình:
A. 2x -3y – 2 = 0	 B. 2x -3y + 2 = 0	
C. 3x - 2y – 2 = 0	 D. 3x - 2y + 2 = 0.
Câu 9: Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm có tọa độ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900
A. A( 3, 2)	B. B( 2, 3)	C. C(-2, -3)	D. D( -3, -2).
Câu 11: Cho phép biến hình F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: .
Ảnh của điểm A( 2, -1) qua phép biến hình F là:
A. A’(-1, -6)	B. A’ ( -1, 6) ,	C. A’(1, 6),	D. A’(-6,1)
Câu 12: Ảnh của điểm P( 2 , -3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số - 2 và phép đối xứng qua trục Oy là:
A. M( 4, 6)	B. N( -2, 6)	C. E( -4, -6)	D. F( -6, 4).
Câu 13: Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vecto khác vecto – không biến hình vuông thành chính nó.
A. Chỉ có hai phép,	B. Có vô số phép.	C. Không có phép nào,	D. Có một phép duy nhất,
Câu 14: Cho . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số k = -2.
A. ,	B. 
C. ,	D. 
Câu 15: Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng thành đường thẳng có pt :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 1, 2) thành điểm A’( -3, 5) thì nó biến điểm B( 1, -5) thành điểm
A. B’( - 3, 2),	B. B’(5, -8),	C. B’( -5, 8).	D. B’ (-3, -2),
Câu 17: Cho d: x- 2y + 1 = 0 , d’: x- 2y + 5 = 0 . . Đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ thì giá trị m là:
A. 0	B.-1	C.1	D. 2
Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác DEC:
A. Đối xứng tâm O.	B. Phép đối xứng qua đường thẳng BE
C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	D. Quay tâm O góc quay 1200.
Câu 19: Cho đường thẳng : 2x – y + 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.
A. 2x – y -3 = 0,	B. 2x – y + 3 = 0,	C. 2x – y + 2 = 0,	D. 2x – y - 2 = 0,
Câu 20: Phép quay tâm góc -900 biến đường tròn thành đường tròn có phương trình :
A. 	B. 
C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_TOAN_HINH_CHUONG_1_TRAC_NGHIEM.doc