Đề thi học kì 1 khối 10 (năm 2016 - 2017) mã đề 485

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 911Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 khối 10 (năm 2016 - 2017) mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1 khối 10 (năm 2016 - 2017) mã đề 485
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 KHỐI 10 (2016-2017) 
Thời gian làm bài: 60 phút
 Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp:
Mã đề 485
Cho biết nguyên tử khối :Cu = 64, Ag = 108,Mg=24, C=12, N=14, P=31,Na=23, K=39, Li=7,
H = 1, Cl = 35,5, S=32, O =16, Fe =56, Be=9, Ca=40, B=11, Al=27, Rb=86, C=12, Si=28.
I. TRẮC NGHIỆM (30 CÂU – 7.5Đ)
Câu 1: Các hạt cấu tạo của hầu hết các nguyên tử là...
	A. proton và electron.	B. proton, nơtron. C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron.
Câu 2: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung...
A. ở giữa hai nguyên tử.	B. lệch về một phía của một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.	D. nhường hẳn về một nguyên tử.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 20,0 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 	A. 26,8g 	B. 34,2g 	C. 40g	D. 24,8g
Câu 4: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O	B. N2O5 + H2O → 2HNO3
C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O	D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 5: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng...
A. số electron ở lớp ngoài cùng B. số electron hóa trị C. số electron	D. số lớp electron
Câu 6: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH4 . Oxit cao nhất của nó chứa 46,67%Y về khối lượng. Y là	A.  Na	B.  C	C.  S	D.  Si
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3, công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là A. RH3, R2O5	B. RH2, RO	C. RH5, R2O3	D. RH4, RO2
Câu 8: Cho các nguyên tố: X (Z= 11), Y (Z= 17). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại...
A. liên kết kim loại. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hoá trị có cực. D. liên kết cộng hoá trị không có cực.
Câu 9: Sắt là yếu tố quan trọng cấu tạo nên Hemoglobin, một dạng protein là thành phần chính tạo nên hồng cầu. Chính sắt có trong hemoglobin làm nên màu đỏ của máu, một thành phần quan trọng của cơ thể.Cấu hình electron của 26Fe là	A. 1s22s22p63s23p63d84s2	B. 1s22s22p63s23p64s23d6
	C. 1s22s22p63s23p63d64s2	D. 1s22s22p63s23p63d10
Câu 10: Bo là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu đối với cây trồng. Ngày nay trên 70 quốc gia đã được phát hiện tình trạng thiếu Bo ở hầu hết các loại cây trên nhiều loại đất. Phân Bo cũng đã được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Trong tự nhiên, Bo có 2 đồng vị. Biết chiếm 18,8%. Khối lượng nguyên tử trung bình của bo là 10,812. Số khối của đồng vị thứ 2 là	A. 12.	B. 10.	C. 9.	D. 11.
Câu 11: Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính giảm dần là (Mg (Z=12), S (Z=16), Cl (Z=17), F (Z=9)).	A. F > Cl > S > Mg	B. Cl > F > S > Mg	C. Mg > S > Cl > F	D. S > Mg > Cl > F
Câu 12: Mỗi nhóm A và B bao gồm loại nguyên tố nào ?
A. s và p – d và f	B. s và d – p và f	C. s và f – d và p	D. d và f – s và p
Câu 13: Độ âm điện của một nguyên tử là... 
A. khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác.
B. khả năng hai chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu.
C. đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
D. khả năng nhận electron để trở thành anion.
Câu 14: Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt...
A. +3, –5, +2, –4, –3, –1 B. –3, +5, +2, +4, 0, +1. C. –4, +5, –2, 0, +3, –1.	D. –4, +6, +2, +4, 0, +1.
Câu 15: Hoà tan 16 gam CuSO4vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 500 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là
A. 5,6g.	B. 13,6g.	C. 12,9g.	D. 11,2g.
Câu 16: Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản phẩm dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khô được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp thực phẩm, thủy hải sản và còn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành phàn nước đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung sai.
A. Phân tử có cấu tạo góc.	B. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
C. Phân tử CO2 không phân cực	D. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực
Câu 17: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.
Câu 18: Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo
A. chỉ bị khử.	B. không bị oxi hóa, không bị khử	C. chỉ bị oxi hóa.	D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 19: Lưu huỳnh là  một phi kim phổ biến, không mùi, không vị, nhiều hóa trị. Lưu huỳnh, trong dạng gốc của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thể tìm thấy ở dạng đơn chất hay trong các khoáng chất sulfua và sulfat. Nó là một nguyên tố thiết yếu cho sự sống và được tìm thấy trong hai axít amin. Sử dụng thương mại của nó chủ yếu trong các phân bón nhưng cũng được dùng rộng rãi trong thuốc súng, diêm, thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm. Trong phản ứng hóa học, 1 nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–) bằng cách A. nhường đi một electron.	B. nhận thêm một electron.	
	C. nhận thêm hai electron.	D. nhường đi hai electron.
Câu 20: Cho phản ứng:Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng tối giản các chất sản phẩm trong phản ứng là 	A. 20	B. 11	C. 16	D. 9
Câu 21: Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước , sau phản ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là 
A. Li; 44%.	B. Na; 31,65 %.	C. Li; 12,48 %.	D. Na; 44%.
Câu 22: Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở đktc ). Kim loại đó là A.   Na	B.   Li	C.   Mg	D.   K
Câu 23 Cation R+ có cấu tạo như hình . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn...
	A. chu kì 3, nhóm IA	B. chu kì 3, nhóm VIA
	C. chu kì 3, nhóm VIIA	D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 24: H́ình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z là
Phương tŕnh hóa học điều chế khí Z là
A. CaOH)2dd + 2NH4Clr →2NH3 +CaCl2 +2H2O	
B. 2HCl +Zn→ZnCl2 +H2
C. H2SO4đặc +Na2SO3 →SO2 +Na2SO4 +H2O	
D. 4HCl +MnO2→Cl2 +MnCl2 +2H2O
Câu 25: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng...
A. số proton và nơtron.	B. số proton.	C. số nơtron.	D. số khối.
Câu 26: Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định đúng là.
A. Bán kính nguyên tử giảm dần	B. Độ âm điện tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần	D. Tính kim loại giảm dần
Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron.	D. nhường 13 electron. 
Câu 28: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Nguyên tử khối trung bình của Gali là	A. 70	B. 71,20	C. 69,80.	D. 70,20
Câu 29: Cho 3,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). X và Y là 
A. Be và Mg	B. Mg và Ca	C. Na và Rb	D. B và Al
Câu 30: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối của R là	A. 35.	B. 144.	C. 44.	D. 79.
II. TỰ LUẬN (2.5Đ)
Câu 1( 1đ ) : Thực hành thí nghiệm : nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 loãng vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 loãng, lắc nhẹ. Nêu hiện tượng xảy ra, viết và cân bằng phương trình hóa học để giải thích và cho biết vai trò của từng chất, trong phản ứng.
Câu 2 ( 0,5đ) Nguyên tử clo có độ âm điện ( 3,16 ) nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử oxi ( 3,44 ); nhưng đơn chất clo hoạt động hóa học mạnh hơn đơn chất oxi. Giải thích ngằn gọn.
Câu 3 ( 1 đ ) Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 4,24 gam vào 80 ml dung dịch AgNO3 CM. Phản ứng kết thúc lấy vật đồng ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô; cân nặng 5 gam. Tính CM.
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKI.doc