Trang 1/2 - Mã đề thi 120 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 NH 2012-2013 MÔN THI: HÓA HỌC 12 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 120 Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5 , Ca = 40, Br = 80, Ag = 108. Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 2: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 3: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 4: Thuỷ phân chất béo X thu được glixerol và axit oleic; phát biểu nào sau đây sai ? A. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (C17H33COO)3C3H5 B. Tên của X là triolein C. Khối lượng phân tử của X là 884 đvC D. X là chất béo rắn ở nhiệt độ thường Câu 5: Khử glucozơ bằng khí hiđro với xúc tác Ni, to để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 7,28 gam sobitol với hiệu suất 60% là : A. 7,2 gam B. 4,32 gam C. 12 gam D. 30,3 gam Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Amilozơ có cấu tạo mạch dạng xoắn D. Xenlulozơ tan trong ete, benzen Câu 7: Cho các dung dịch sau: NaOH, alanin, anilin, metylamin, amoniac, etyl axetat, glucozơ, glyxin. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Phát biểu đúng là : A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được xà phòng B. Metylamin ở điều kiện thường là chất lỏng, có mùi khai, tan nhiều trong nước C. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đậm đặc là phản ứng một chiều D. Aminoaxit có tính chất lưỡng tính Câu 9: Thể tích nước brom 0,1 M cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin là : A. 400 ml B. 133,33 ml C. 1200 ml D. 200 ml Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là : A. CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 Câu 11: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2dư thu được 750 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 750 B. 550 C. 650 D. 810 Câu 12: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), amoniac (3) và đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là : A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (1) < (4) < ( 3) < (2) C. (2) < (1) <(3) < (4) D. (3) < (2) < (1) < ( 4) Câu 13: Một phân tử saccarozơ có : A. hai gốc α - glucozơ B. một gốc β - glucozơ và một gốcβ – fructozơ C. một gốc α - glucozơ và một gốcβ – fructozơ D. một gốc β - glucozơ và một gốcα – fructozơ Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong mật ong có tới 40% fructozơ B. Glucozơ làm đổi màu quỳ tím C. Dung dịch fructozơ làm nhạt màu nước brom D. Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích –glucozơ liên kết với nhau Câu 15: Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ và fructozơ đều có : A. 1 nhóm chức xeton B. 1 nhóm chức anđehit C. 4 nhóm chức ancol D. 5 nhóm chức ancol Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức mạch hở thì số mol H2O sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Công thức phân tử của este là : A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 17: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat : A. có CTPT C2H4O2 B. là hợp chất este C. tham gia phản ứng tráng gương D. là đồng đẳng của axit axetic Trang 2/2 - Mã đề thi 120 Câu 18: Cho 4,2 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức bậc một, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 7,85 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là : A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C5H11NH2 và C6H13NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C2H5NH2 và C3H7NH2 Câu 19: Nhà máy sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn điều chế 1 tấn ancol etylic (hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là : A. 2465 B. 1258 C. 5031 D. 10062 Câu 20: Cho 50ml dung dịch saccarozơ chưa rõ nồng độ thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đun nóng. Trung hòa axit sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3đun nóngthu được 2,16 gam bạc kết tủa; nồng độ mol của dung dịch saccarozơ đã dùng là : A. 0,01 M B. 0,02 M C. 0,1 M D. 0,2 M Câu 21: Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ có thể thu hồi được m (kg) saccarozơ, với H= 80%. Giá trị của m là : A. 100 B. 80 C. 120 D. 96 Câu 22: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là : A. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH C. C2H5NH2 D. H2N-CH2-COOH Câu 23: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là : A. 3,375 tấn B. 2,6136 tấn C. 24,75 tấn D. 0,3564 tấn Câu 24: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ? A. [C6H8O2(OH)3]n B. [C6H7O3(OH)3]n C. [C6H7O2(OH)3]n D. [C6H5O2(OH)3]n Câu 25: Ở điều kiện thường, tính chất vật lí nào sau đây của amino axit là đúng ? A. Chất rắn hoặc chất lỏng, tan trong nước tạo thành dung dịch keo B. Chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao C. Chất khí hoặc chất lỏng, có mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước D. Chất rắn kết tinh, có dạng hình sợi hoặc hình cầu, dễ tan trong nước tạo dung dịch keo Câu 26: Policaproamit(nilon-6) được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây ? A. NH2-[CH2]6-COOH B. NH2-[CH2]5-COOH C. NH2-[CH2]4-COOH D. NH2-[CH2]3-COOH Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là : A. etyl axetat B. etyl fomat C. propyl axetat D. etyl propionat Câu 28: Glucozơ không thuộc loại : A. monosaccarit B. hợp chất tạp chức C. đisaccarit D. cacbohiđrat Câu 29: Từ xenlulozơ không thể sản xuất được A. tơ nilon-6 B. tơ visco C. tơ axetat D. thuốc súng không khói Câu 30: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là : A. 54% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 31: Số đồng phân α -amino axit có cùng công thức phân tử C4H9NO2 là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào không đúng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH ? A. axit α -aminopropionic B. alanin C. axit 2 –aminopropanoic D. valin Câu 33: Chỉ dùng quì tím có thể phân biệt được cặp dung dịch nào sau đây ? A. alanin và anilin B. glyxin và etanamin C. lysin và metanamin D. axit glutamic và axit axetic Câu 34: Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng cho ra Ag là : A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y Câu 35: Dung dịch hồ tinh bột tác dụng với dung dịch I2 tạo màu A. xanh lam B. đỏ C. vàng D. xanh tím Câu 36: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là : A. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam B. đều có vị ngọt như nhau C. đều được lấy từ củ cải đường D. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Câu 37: Cho dung dịch etylamin phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối (gam) tạo thành là : A. 2,7 B. 2,19 C. 4,05 D. 4,89 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56gam H2O (các thể tích đo ở đktc). CTPT của amin là : A. C3H7N B. C2H5N C. CH5N D. C2H7N Câu 39: Công thức cấu tạo của glixerol là : A. HOCH2CHOHCH2OH B. HOCH2CH2CH2OH C. HOCH2CHOHCH3 D. HOCH2CH2OH Câu 40: Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, ví dụ trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây : A. ancol etylic B. giấm ăn C. muối ăn bão hòa D. nước ozon ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: