Giáo án Bài tập : Phản ứng trao đổi ion

doc 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3580Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài tập : Phản ứng trao đổi ion", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Bài tập : Phản ứng trao đổi ion
 BÀI TẬP : PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION GV : Nguyễn Trái 
 Năm học : 2015-2016
I/TỰ LUẬN :
Bai 1 : Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có ) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
 a/Fe2(SO4)3 + NaOH b/NH4Cl + AgNO3 c/NaF + HCl 
 d/MgCl2 + KNO3 e/FeS rắn + HCl g/HClO + KOH 
Bài 2:Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có ) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
 a/NaHSO3 + NaOH b/ Cu(OH)2 rắn + HCl c/Na2SO3 + HCl 
 d/ Ca(HCO3)2 + HCl e/Pb(NO3)2 + H2S g/Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 
Bài 3: Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có ) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
 a/Na2CO3 + Ca(NO3)2 b/FeSO4 + NaOH c/NaHCO3 + HCl 
 d/NaHCO3 + NaOH e/K2CO3 + NaCl g/Pb(OH)2 + HNO3
 h/Pb(OH)2 + NaOH i/CuSO4 + Na2S 
Bài 4: Trộn dung dịch chứa các ion : H+ , Cu2+ , Al3+ , SO42- với dung dịch chứa các ion : Ba2+ , K+ , OH- 
Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
Bài 5: Viết các phương trình hóa học có thể xảy ra khi cho : 
 a/Dung dịch chứa các ion : NH4+ , K+ , HCO3- vào dung dịch chứa các ion : Ba2+ , Ca2+ , OH- 
 b/Dung dịch chứa các ion : Al3+ , H+ , SO42- vào dung dịch chứa các ion : Ba2+ , Na+ , OH- 
Bài 6: Cho dung dịch KOH dư vào 100ml dung dịch A chứa hỗn hợp Ba(HCO3)2 0,1M và BaCl2 0,2M thu được m gam kết tủa .Tính m ?
Bài 7: Trộn 100ml dung dịch A gồm : Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M với 100ml dung dịch B gồm MgSO4 0,2M và H2SO4 0,1M thu được a gam kết tủa .Tính a ? 
Bài 8: Một dung dịch X có chứa 46,5 gam hỗn hợp NaCl , MgCl2 , ZnCl2 phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 114,8 gam kết tủa và dung dịch Y .Tính khối lượng muối trong dung dịch Y ?
Bài 9: Tính thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi trộn 150ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dung dịch HCl 2M ?
Bài 10 :Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp Na2SO4 1M và (NH4)2SO4 1M với 100ml dung dịch Ba(NO3)2 1,5M .Tính khối lượng kết tủa thu được ?
II/TRẮC NGHIỆM :
1)Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quì tím 
NaCl(1) ; NH4Cl(2) ; NaHSO4 (3) ; Na2S(4) ; CH3COONa(5) .Nhận xét đúng là 
 A.1,2 không làm đổi màu quì tím B.3 , 5 làm quì tím hóa xanh 
 C.2 , 3 làm quì tím hóa đỏ D.1 ,5 làm quì tím hóa xanh 
2)Cho các cặp dung dịch sau : FeCl2 + NaOH ; BaCl2 + KOH ; CaCO3 + HCl ;
 Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ; NaNO3 + CuSO4 ; Na2S + H2SO4
Số cặp chất không xảy ra phản ứng là 
 A.1	B.2 	C.3	D.4 
3)Phương trình ion rút gọn : H+ + HCO3- CO2 + H2O 
 tương ứng với PTHH dạng phân tử nào sau đây ?
 (1) 2HCl + Na2CO3 2 NaCl + CO2 + H2O 
 (2) 2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2CO2 + 2 H2O 
 (3) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 
 (4) Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O 
 A.1 , 2 	B.2 , 3 	C.2 , 4 	D.1 , 3 
4)Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 
 A.Không có hiện tượng gì B.Có các bọt khí sủi lên 
 C.Có kết tủa màu nâu đỏ và sủi bọt khí D.Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan 
5)Phương trình ion : H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hoá học :
 a/HCl + NaOH NaCl + H2O 
 b/NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O 
 c/Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 2BaCO3 + 2 H2O 
 d/3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O 
6)Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm : 0,2 mol Na+ ; 0,1 mol Mg2+ ; x mol Cl- và y mol SO42- thu được 23,7 gam muối .Giá trị của x và y tương ứng là 
 A.0,2 và 0,25 	B.0,2 và 0,2 	C.0,4 và 0,1	D.0,2 và 0,1 
7)Ion OH- không thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy 
 A.H+ , NH4+ , HCO3- 	B.Fe2+ , HSO4- , HSO3- 
 C.HCO3- , Ba2+ , Fe3+ 	D.Mg2+ , Cu2+ , H2PO4- 
8)Dãy các dung dịch nào sau đây đều có môi trường bazơ ?
 A.Na2CO3 , K2S , Na3PO4 B.NaNO3 , CaCl2 , Na2SO3 
 C.NaCl , K2SO4 , Al(NO3)3 D.CH3COONa , K2S , K2SO4
9)Trộn dung dịch chứa Ba2+ , OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol , CO32- 0,03 mol và Na+ .Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là 
 A.39,4 gam 	 B.5,91 gam 	 C.7,88 gam 	 D.3,94 gam 
10)Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư , thu được hỗn hợp muối Y tan trong dung dịch và 0,896 lít khí (đktc) .Khối lượng muối có trong dung dịch là 
 A.2,36 gam 	B.3,78 gam	 C.2,90gam 	 D.4,76 gam 
11)Nhỏ từ từ cho đến hết 400ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 1M và NaHCO3 1M ,kết thúc phản ứng thu được V lít CO2 (đktc) .Giá trị của V là 
 A.6,72 lít 	B.2,24 lít	 C.4,48 lít	 D.8,96 lít 
12)Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối lượng đúng khối lượng AgNO3 đã phản ứng .Thành phần % khối lượng NaBr trong hỗn hợp đầu là 
 A.43,23% 	B.27,84% 	 C.72,16% 	 D.56,77% 
13)Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3 ; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa .Giá trị của m là 
 A.2,568 	B.1,56	 C.4,128 	 D.5,064 
14)Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X và Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp )vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa .Công thức của 2 muối là 
 A.NaCl và NaBr 	B.NaBr và NaI C.NaF và NaCl 	D.B hoặc C
15)Cho 1,03 gam muối natri halogenua (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa .
Kết tủa này sau khi phân huỷ hoàn toàn cho 1,08 gam Ag .X là 
 A.Iot 	B.Brôm	 C.Flo 	D.Clo 
16)Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư ,lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 
 A.4 gam 	B.8 gam 	C.9,8 gam 	 D.18,2 gam 
17)Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 )vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X .Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo m gam chất rắn .Giá trị của m là 
 A.57,4 gam 	B.10,8 gam 	C.68,2 gam 	D.28,7 gam 
18)Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư ,lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 
 A.101,2 gam 	B.8 gam 	C.116,8gam 	 D.103 gam 
19)Cho 1 lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M , NaCl 0,1M , NaBr 0,05M Khối lượng kết tủa thu được là 
 A.3,01 gam 	B.2,375 gam 	 C.2,875 gam 	D.3,375 gam 
20)Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X (gồm K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M ) vào 200 ml dung dịch HCl 2M .Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là 
 A.4,48 lít 	B.1,68 lít 	C.2,24 lít 	D.3,36 lít 
21)Cho hỗn hợp rắn A gồm KCl và KBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư .Lượng kết tủa sinh ra khi làm khô có khối lượng bằng lượng AgNO3 đã phản ứng .Thành phần % khối lượng KCl trong hỗn hợp A là 
 A.75% 	B.29,84% 	C.70,16% 	D.25% 
22)Lấy 3,93 gam hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3 và M2SO4 (M là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa . % về khối lượng của M2SO4 trong hỗn hợp X là 
 A.32,52%	B.25,19% 	C.8,40% 	D.10,84% 
 BÀI TẬP : PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG GV : Nguyễn Trái 
 DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI Năm học : 2013-2014
 (Lớp 11- Ban : Cơ bản)
I/TỰ LUẬN :
1)Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dung dịch giữa các cặp chất sau :
 a/Fe2(SO4)3 + NaOH b/NH4Cl + AgNO3 c/NaF + HCl 
 d/MgCl2 + KNO3 e/FeS (r) + HCl g/HClO + KOH 
2)Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dung dịch giữa các cặp chất sau :
 a/Na2CO3 + Ca(NO3)2 b/FeSO4 + NaOH loãng c/NaHCO3 + HCl
 d/NaHCO3 + NaOH e/K2CO3 + NaCl g/Pb(OH)2 (r) + HNO3 
 h/Pb(OH)2 (r) + NaOH i/ CuSO4 + Na2S 
3)Viết phương trình hóa học (dưới dạng phân tử và ion rút gọn) của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau :
 a/Cr(OH)3 b/Al(OH)3 c/Ni(OH)2
4)Trộn dung dịch X chứa các ion : H+ , Cu2+ , Al3+ , SO42- với dung dịch Y chứa các ion : Ba2+ , K+ , OH- .
Viết các phương trình hóa học xảy ra ?
5)Viết các phương trình hóa học có thể xảy ra khi cho :
 a/Dung dịch chứa các ion : NH4+ , K+ , HCO3- vào dung dịch chứa các ion Ba2+ , Ca2+ , OH- 
 b/Dung dịch chứa các ion : Al3+ , H+ , SO42- vào dung dịch chứa các ion : Ba2+ , Na+ , OH- 
6)Cho dung dịch KOH dư vào 100ml dung dịch A chứa hỗn hợp Ba(HCO3)2 0,1M và BaCl2 0,2M , thu được
 m gam kết tủa .Tính m ?
7)Một dung dịch X có chứa 46,5 gam hỗn hợp NaCl , MgCl2 , ZnCl2 phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 114,8 gam kết tủa và dung dịch Y .Tính khối lượng muối trong dung dịch Y .
8)Trộn 100ml dung dịch A gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M với 100ml dung dịch B gồm MgSO4 0,2M và H2SO4 0,1M thu được a gam kết tủa .Xác định a ?
9)Hoà tan hoàn toàn 0,1022 gam một muối kim loại hoá trị II MCO3 trong 20 ml dung dịch HCl 0,08M .Để trung hoà lượng HCl dư cần 5,64 ml dung dịch NaOH 0,10M .Xác định kim loại M ?
10)Hoà tan 0,887 gam hỗn hợp NaCl và KCl trong nước .Xử lí dung dịch thu được bằng 1 lượng dư dung dịch AgNO3 .Kết tủa khô thu được có khối lượng 1,913 gam .Tính thành phần % của từng chất trong dung dịch ? 
11)Hoà tan 1,952 gam muối BaCl2. x H2O trong nước .Thêm H2SO4 loãng dư vào dung dịch thu được .Kết tủa tạo thành được làm khô và cân được 1,864 gam .Xác định công thức hoá học của muối ?
II/TRẮC NGHIỆM:
1)Dãy nào dưới đây gồm các muối đều bị thủy phân khi tan trong nước ?
 a/K2S , KHS , KHSO4 b/KI , K2SO4 , K3PO4 c/K2CO3 , NaHCO3 , NaBr d/AlCl3 , Na3PO4 , Na2SO3 
2)Cặp chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là : H+ + S2- → HS-
 a/CH3COOH và K2S b/FeS và HCl c/Na2S và HCl d/CuS và H2SO4 loãng 
3)Cho các cặp dung dịch sau : FeCl2 + NaOH ; BaCl2 + KOH ; CaCO3 + HCl ;
 Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ; NaNO3 + CuSO4 ; Na2S + H2SO4
Số cặp chất không xảy ra phản ứng là 
 a/1 b/2 c/3 d/4 
4)Phương trình ion rút gọn : H+ + HCO3- CO2 + H2O 
 tương ứng với PTHH dạng phân tử nào sau đây ?
 (1) 2HCl + Na2CO3 2 NaCl + CO2 + H2O 
 (2) 2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2CO2 + 2 H2O 
 (3) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 
 (4) Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O 
 a/1 , 2 b/2 , 3 c/2 , 4 d/1 , 3 
5)Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 
 a/không có hiện tượng gì b/có các bọt khí sủi lên 
 c/có kết tủa màu nâu đỏ và sủi bọt khí d/có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan 
6)Phương trình ion : H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hoá học :
 a/HCl + NaOH NaCl + H2O 
 b/NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O 
 c/Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 2BaCO3 + 2 H2O 
 d/3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O 
7)Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm : 0,2 mol Na+ ; 0,1 mol Mg2+ ; x mol Cl- và y mol SO42- thu được 23,7 gam muối .Giá trị của x và y tương ứng là 
 a/0,2 và 0,25 b/0,2 và 0,2 c/0,4 và 0,1 d/0,2 và 0,1 
8)Ion OH- không thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy 
 a/H+ , NH4+ , HCO3- b/Fe2+ , HSO4- , HSO3- c/HCO3- , Ba2+ , Fe3+ d/Mg2+ , Cu2+ , H2PO4- 
9)Dãy các dung dịch nào sau đây đều có môi trường bazơ ?
 a/Na2CO3 , K2S , Na3PO4 b/NaNO3 , CaCl2 , Na2SO3 
 c/NaCl , K2SO4 , Al(NO3)3 d/CH3COONa , K2S , K2SO4
10)Trộn dung dịch chứa Ba2+ , OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol , 
 CO32- 0,03 mol và Na+ .Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là 
 a/39,4 gam b/5,91 gam c/7,88 gam d/3,94 gam 
11)Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư , thu được hỗn hợp muối Y tan trong dung dịch và 0,896 lít khí (đktc) .Khối lượng muối có trong dung dịch là 
 a/2,36 gam b/3,78 gam c/2,90gam d/4,76 gam 
12)Nhỏ từ từ cho đến hết 400ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 1M và NaHCO3 1M ,kết thúc phản ứng thu được V lít CO2 (đktc) .Giá trị của V là 
 a/6,72 lít b/2,24 lít c/4,48 lít d/8,96 lít 
13)Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối lượng đúng khối lượng AgNO3 đã phản ứng .Thành phần % khối lượng NaBr trong hỗn hợp đầu là 
 a/43,23% b/27,84% c/72,16% d/56,77% 
14)Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3 ; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa .Giá trị của m là 
 a/2,568 b/1,56 c/4,128 d/5,064 
15)Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X và Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp )vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa .Công thức của 2 muối là 
 a/NaCl và NaBr b/NaBr và NaI c/NaF và NaCl d/b hoặc c 
16)Cho 1,03 gam muối natri halogenua (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa .
Kết tủa này sau khi phân huỷ hoàn toàn cho 1,08 gam Ag .X là 
 a/iôt b/brôm c/flo d/clo 
17)Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư ,lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 
 a/4 gam b/8 gam c/9,8 gam d/18,2 gam 
18)Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 )vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X .Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo m gam chất rắn .Giá trị của m là 
 a/57,4 gam b/10,8 gam c/68,2 gam d/28,7 gam 
19)Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư ,lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 
 a/101,2 gam b/8 gam c/116,8gam d/103 gam 
20)Cho 1 lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M , NaCl 0,1M , NaBr 0,05M Khối lượng kết tủa thu được là 
 a/3,01 gam b/2,375 gam c/2,875 gam d/3,375 gam 
 BÀI TẬP : PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG GV : Nguyễn Trái 
 DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI Năm học : 2013-2014
 (Lớp 11- Ban : Nâng cao)
1)Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quì tím 
NaCl(1) ; NH4Cl(2) ; AlCl3(3) ; Na2S(4) ; CH3COONa(5) .Nhận xét đúng là 
 a/1,2 không làm đổi màu quì tím b/3 , 5 làm quì tím hóa xanh 
 c/2 , 3 làm quì tím hóa đỏ d/1 ,5 làm quì tím hóa xanh 
2)Dãy nào dưới đây gồm các muối đều bị thủy phân khi tan trong nước ?
 a/K2S , KHS , KHSO4 b/KI , K2SO4 , K3PO4 c/K2CO3 , NaHCO3 , NaBr d/AlCl3 , Na3PO4 , Na2SO3 
3)Cặp chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là : H+ + S2- → HS-
 a/CH3COOH và K2S b/FeS và HCl c/Na2S và HCl d/CuS và H2SO4 loãng 
4)Cho các cặp dung dịch sau : FeCl2 + NaOH ; BaCl2 + KOH ; CaCO3 + HCl ;
 Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ; NaNO3 + CuSO4 ; Na2S + H2SO4
Số cặp chất không xảy ra phản ứng là 
 a/1 b/2 c/3 d/4 
5)Phương trình ion rút gọn : H+ + HCO3- CO2 + H2O 
 tương ứng với PTHH dạng phân tử nào sau đây ?
 (1) 2HCl + Na2CO3 2 NaCl + CO2 + H2O 
 (2) 2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2CO2 + 2 H2O 
 (3) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 
 (4) Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O 
 a/1 , 2 b/2 , 3 c/2 , 4 d/1 , 3 
6)Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 
 a/không có hiện tượng gì b/có các bọt khí sủi lên 
 c/có kết tủa màu nâu đỏ và sủi bọt khí d/có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan 
7)Phương trình ion : H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hoá học :
 a/HCl + NaOH NaCl + H2O 
 b/NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O 
 c/Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 2BaCO3 + 2 H2O 
 d/3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O 
8)Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm : 0,2 mol Na+ ; 0,1 mol Mg2+ ; x mol Cl- và y mol SO42- thu được 23,7 gam muối .Giá trị của x và y tương ứng là 
 a/0,2 và 0,25 b/0,2 và 0,2 c/0,4 và 0,1 d/0,2 và 0,1 
9)Ion OH- không thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy 
 a/H+ , NH4+ , HCO3- b/Fe2+ , HSO4- , HSO3- c/HCO3- , Ba2+ , Fe3+ d/Mg2+ , Cu2+ , H2PO4- 
10)Dãy các dung dịch nào sau đây đều có môi trường bazơ ?
 a/Na2CO3 , K2S , Na3PO4 b/NaNO3 , CaCl2 , Na2SO3 
 c/NaCl , K2SO4 , Al(NO3)3 d/CH3COONa , K2S , K2SO4
11)Trộn dung dịch chứa Ba2+ , OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol , 
 CO32- 0,03 mol và Na+ .Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là 
 a/39,4 gam b/5,91 gam c/7,88 gam d/3,94 gam 
12)Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư , thu được hỗn hợp muối Y tan trong dung dịch và 0,896 lít khí (đktc) .Khối lượng muối có trong dung dịch là 
 a/2,36 gam b/3,78 gam c/2,90gam d/4,76 gam 
13)Nhỏ từ từ cho đến hết 400ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 1M và NaHCO3 1M ,kết thúc phản ứng thu được V lít CO2 (đktc) .Giá trị của V là 
 a/6,72 lít b/2,24 lít c/4,48 lít d/8,96 lít 
14)Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối lượng đúng khối lượng AgNO3 đã phản ứng .Thành phần % khối lượng NaBr trong hỗn hợp đầu là 
 a/43,23% b/27,84% c/72,16% d/56,77% 
15)Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3 ; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa .Giá trị của m là 
 a/2,568 b/1,56 c/4,128 d/5,064 
16)Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X và Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp )vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa .Công thức của 2 muối là 
 a/NaCl và NaBr b/NaBr và NaI c/NaF và NaCl d/b hoặc c 
17)Cho 1,03 gam muối natri halogenua (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa .
Kết tủa này sau khi phân huỷ hoàn toàn cho 1,08 gam Ag .X là 
 a/iôt b/brôm c/flo d/clo 
18)Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư ,lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 
 a/4 gam b/8 gam c/9,8 gam d/18,2 gam 
19)Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 )vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X .Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo m gam chất rắn .Giá trị của m là 
 a/57,4 gam b/10,8 gam c/68,2 gam d/28,7 gam 
20)Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư ,lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 
 a/101,2 gam b/8 gam c/116,8gam d/103 gam 
21)Cho 1 lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M , NaCl 0,1M , NaBr 0,05M Khối lượng kết tủa thu được là 
 a/3,01 gam b/2,375 gam c/2,875 gam d/3,375 gam 
22)Một dung dịch có chứa 0,39 gam K+ , 0,54 gam Al3+ , 1,92 gam SO42- và ion NO3- .Nếu cô cạn dung dịch này thì sẽ thu được lượng muối khan là bao nhiêu gam ?
 a/4,71 gam b/0,99 gam c/2,85 gam d/0,93 gam 
23)Trộn 100 ml dung dịch A gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH với 100 ml dung dịch B gồm MgSO4 0,2M và H2SO4 0,1M thu được a gam kết tủa .Giá trị của a là 
 a/3,15 gam b/2,91 gam c/2,33 gam d/0,58 gam 
19)Hoà tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra (ở đktc) .Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
 a/11,1 gam b/13,55 gam c/12,2 gam d/15,8 gam 
20)Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl , thu được 22,2 gam hỗn hợp 2 muối clorua và V lít khí CO2 (đo ở dktc) .Giá trị của V là 
 a/4,48 lít b/1,792 lít c/2,24 lít d/5,16 lít 
21)Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 )vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X .Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo m gam chất rắn .Giá trị của m là 
 a/57,4 gam b/10,8 gam c/68,2 gam d/28,7 gam 
22)Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 dư thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hòa .Công thức của muối hiđrocacbonat là 
 a/Ca(HCO3)2 b/Mg(HCO3)2 c/NaHCO3 d/Ba(HCO3)2 
23)Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X (gồm K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M ) vào 200 ml dung dịch HCl 2M .Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là 
 a/4,48 lít b/1,68 lít c/2,24 lít d/3,36 lít 
24)Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư ,lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 
 a/4 gam b/8 gam c/9,8 gam d/18,2 gam 
25)Cho dung dịch chứa 0,03 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,01 mol Al2(SO4)3 đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn .Khối lượng kết tủa thu được là 
 a/0,78 gam b/1,56 gam c/1,95 gam d/2,34 gam 

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_Phan_ung_trao_doi_ion_2015.doc