PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ 7 BÁ THƯỚC ĐỀ THI TUYỂN CHỌN GIÁO VIấN GIỎI THCS NĂM HỌC 2013 – 2014 Mụn thi: HểA HỌC Thời gian làm bài: 150 phỳt( khụng kể thời gian giao đề) Đề thi gồm: 01 trang ĐỀ BÀI: Cõu I: (2,0 điểm) 1)Cho cỏc oxit: Na2O, Fe2O3, CuO, Al2O3. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra trong mỗi trường hợp thớ nghiệm sau: Cho hỗn hợp cả 4 oxit trờn vào nước dư. Cho CO đi qua từng oxit trờn nung núng. Cho từng oxit trờn vào dung dịch HCl dư. 2)Nờu phương phỏp tỏch 3 oxit MgO, FeO, CuO ra khỏi hỗn hợp của chỳng mà khối lượng mỗi chất khụng thay đổi so với ban đầu. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra ( Cỏc húa chất, dụng cụ và cỏc điều kiện cần thiết coi như cú đủ) Cõu II: (2,0 điểm): Ba chất hữu cơ mạch hở A, B, C cú cụng thức phõn tử tương ứng là: C3H6O, C3H4O2, C6H8O2. Chỳng cú những tớnh chất sau: - Chỉ A và B tỏc dụng với Na giải phúng khớ H2. - Chỉ B và C tỏc dụng được với dung dịch NaOH. -A tỏc dụng với B(trong điều kiện xỳc tỏc, nhiệt độ thớch hợp) thu được sản phẩm là chất C. Hóy cho biết cụng thức cấu tạo của A, B, C. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu III: (2,0 điểm): Hỗn hợp khớ X gồm H2 và hai hiđrụcacbon A,B được chứa trong một bỡnh kớn cú sẵn bột Ni, đun núng bỡnh đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lớt khớ Y ở đktc chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 dẫn qua dung dịch nước brụm thấy dung dịch nhạt mầu và thu được duy nhất một hiđrụcacbon A.Đốt chỏy hoàn toàn A thu được CO2 và H2O với tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 88: 45 Phần 2 đốt chỏy hoàn toàn thu được 30,8 gam CO2 và 10,8 gam H2O. 1)Xỏc định cụng thức phõn tử và cụng thức cấu tạo của A,B. Biết A cú cụng thức dạng CnH2n + 2. 2)Tớnh thành phần phần trăm theo thể tớch cỏc khớ trong X. Cõu IV. (2,0điểm) : Cho dũng khớ CO dư đi qua ống sứ nung núng chứa m gam hỗn hợp X gồm 2 oxit của 2 kim loại thu được chất rắn A và khớ B.Cho toàn bộ khớ B vào dung dịch nước vụi trong dư thu được 1,50 gam kết tủa.Cho toàn bộ chất rắn A vào dung dịch H2SO4 10% (vừa đủ) thỡ thu được dung dịch muối cú nồng độ 11,243 %, khụng cú khớ thoỏt ra, và cũn lại 0,96 gam chất rắn khụng tan. Xỏc định cụng thức của hai oxit, biết rằng cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. (Cho H=1; C=12, O=16;; Al=27; S=32; Ca=40; Cu=64; ) ----------------------Hết----------------------- Họ và tờn thớ sinh:........................................................................Số bỏo danh:.................................. Chữ kớ của giỏm thị 1:........................................ Chữ kớ của giỏm thị 2:............................................... PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC BÁ THƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HểA HỌC THI TUYỂN CHỌN GIÁO VIấN GIỎTHCS NĂM HỌC 2013– 2014 CÂU PHẦN ĐÁP ÁN ĐIỂM Cõu I (2.0đ) 1(1.0đ) a/ Na2O + H2O 2 NaOH (1) Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O (2) b/ 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (3) Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 (4) FeO + CO Fe + CO2 (5) CuO + CO Cu + CO2 (6) c/ Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O (7) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (8) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (9) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (10) * Nếu chỉ viết 1(hoặc 2) PTHH để chuyển Fe2O3 thành Fe vẫn cho 0,25đ 0,25 0,25 0,25 0,25 2(1.0đ) - Khử hỗn hợp bằng CO (hoặc H2) dư ỏ nhiệt độ cao, để phản ứng hoàn toàn ta được hỗn hợp rắn gồm: MgO, Fe, Cu FeO + CO Fe + CO2 CuO + CO Cu + CO2 - Cho hỗn hợp rắn ở trên vào dd HCl dư, lọc tách phần không tan là Cu, đem đốt cháy trong O2 dư ta được CuO MgO + 2HCl MgCl2 + H2O Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2Cu + O2 2CuO - Cho phần nước lọc ở trên là dung dịch có chứa FeCl2, MgCl2, HCl dư tác dụng với Al dư, lọc tách phần chất rắn được Fe và Al dư, phần dung dịch AlCl3, MgCl2 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 3FeCl2 + 2Al 2AlCl3 + 3Fe - Cho hỗn hợp Fe và Al tan vào dung dịch HCl dư rồi cho NaOH dư vào, lọc lấy kết tủa, nhiệt phân không có không khí đến khối lượng không đổi được FeO. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2 AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O Fe(OH)2 FeO + H2O - Cho dung dịch MgCl2, AlCl3 thu được ỏ trên vào dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được MgO MgCl2 + 2NaOH 2NaCl + Mg(OH)2 AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O Mg(OH)2 MgO + H2O * Nêu được phương pháp tách ra từng chất đúng mỗi chất cho 0,25 đ * Viết đủ các PTHH ( để giải thích cho quá trình thực nghiệm đó) cho 0,25đ 0.25 0,25 0,25 0,25 Cõu II (2.0) A,B,C cú cụng thức phõn tử tương ứng là: C3H6O, C3H4O2, C6H8O2. - A tỏc dụng với Na giải phúng khớ H2. Vậy A là rượu, Cụng thức cấu tạo của A là: CH2=CH-CH2-OH. - B tỏc dụng với Na giải phúng khớ H2, B tỏc dụng được với dung dịch NaOH. Vậy B là axit cú cụng thức cấu tạo là: : CH2=CH-COOH - C tỏc dụng được với dung dịch NaOH, khụng tỏc dụng với Na và là sản phẩm phản ứng giữa A và B. Vậy C là este cú cụng thức cấu tạo là: CH2=CH-COOCH2-CH=CH2 Cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra là: CH2=CH-CH2-OH + Na → CH2=CH-CH2-ONa + 1/2H2 CH2=CH-COOH + Na → CH2=CH-COONa + 1/2H2 CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + H2O CH2=CH-COOCH2-CH=CH2 + NaOH→CH2=CH-COONa + CH2=CH-CH2-OH CH2=CH-COOH + CH2=CH-CH2-OH CH2=CH-COOCH2-CH=CH2+ H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 0,25 0.25 0,25 Cõu III (2.0đ) 1(1.0đ) Hỗn hợp X tỏc dụng với H2/ Ni,t0 phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp khớ Y => trong X phải cú chất tỏc dụng được với H2 Phần 1: Qua dd Br2 thấy nhạt màu => cũn chất chứa liờn kết đụi (hoặc ba) phản ứng với Br2 => H2 đó hết Hiđrocacbon A duy nhất thoỏt ra => A khụng phản ứng với H2 Đốt A cho Vỡ A cú dạng CnH2n+ 2 CnH2n+ 2 + O2 nCO2 + (n + 1)H2O Vậy A: C4H10. CTCT của A: CH3-CH2-CH2-CH3 hoặc CH3-CH-CH3 CH3 Phần 2: Đặt CTPT trung bỡnh của Y là Đốt phần 2: (1/2nY = 0,3) cho => Vậy hiđrụcacbon B cú 2 nguyờn tử C trong phõn tử mà phản ứng với H2 vẫn tạo ra chất làm nhạt màu dd Br2 vậy B phải là C2H2 CTCT của B: CH =CH 0,25 0,25 0,25 0,25 2 (1.0đ) Gọi trong 1/2X Theo bảo toàn nguyờn tố ta cú số nguyờn tử H trong 1/2X bằng trong H2O và số nguyờn tử C trong 1/2X bằng trong CO2 khi đốt chỏy 1/2Y Do đú ta cú: => => Vậy trong X cú: 0.5 0.5 Cõu4 (2.0) Vỡ A tỏc dụng với dd H2SO4 10% khụng cú khớ thoỏt ra, cú 0,96 gam chất rắn nờn A chứa kim loại khụng tỏc dụng dd H2SO4 để tạo ra khớ H2, được sinh ra khi oxit của nú bị CO khử. Mặt khỏc A phải chứa oxit khụng bị khử bởi CO, oxit đú hũa tan được trong dung dịch H2SO4 tạo dung dịch muối. 0,5 Giả sử oxit tỏc dụng với CO là R2On, oxit khụng tỏc dụng với CO là M2Om PTHH: M2Om + mCO2M + mCO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Ta cú => nM = mM = => MM = 32m (g) Ta cú bảng sau: m 1 2 3 MM = 32m 32(loại) 64 96 (loại) Giỏ trị phự hợp: m = 2; MM = 64; Kim loại là Cu → CTHH oxit: CuO 0,5 0,5 - Khi cho A tỏc dụng dd H2SO4: R2On + nH2SO4 → R2(SO4)n + nH2O Gọi x là số mol R2On trong A. Ta cú => MR = 9n Ta cú bảng sau: nm 1 2 3 4 MR = 9n 9(loại) 18(loại) 27 36(loại) Giỏ trị phự hợp: n = 3; M = 27; Kim loại là Al → CTHH oxit: Al2O3 0,5
Tài liệu đính kèm: