ĐỀ 11 Bài 1(6đ): 1. Cho biểu thức: a/ Rút gọn A b/ Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên 2, Tính giá trị của biểu thức B = x3 - 3x + 2000 với x = + . Bài 2. ( 3 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn đồng thời: 3x - 2y - 2 +1 =0 3y - 2z - 2 + 1 = 0 3z - 2x - 2 - 2 = 0; Tính giá trị của biểu thức P = ( x - 4) + ( y + 2012) + ( z - 2013). Câu 2. (1,5 điểm) Cho bốn số thực thoả mãn đồng thời: và . Hỏi có thể nhận giá trị lớn nhất là bao nhiêu? Bài 3: (3đ) a) Cho ba số dương thoả mãn Chứng minh rằng: b)Tìm số tự nhiên n sao cho là số chính phương Bài 4 ( 7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Từ điểm K bất kì trên đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Vẽ KH vuông góc với tiếp tuyến Bx của đường tròn. Giả sử góc KAB bằng độ ( 0 < < 90 ). a, Tính KA, KB, KH theo R và . b, Tính KH theo R và 2. c, Chứng minh rằng: cos 2 = 1 – 2sin2 cos 2= 2 cos2 - 1 Câu 2 (4 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R, A là điểm cố định trên đường tròn. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy điểm M bất kì trên Ax, vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn (B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của MA, BI cắt đường tròn ở K, tia MK cắt đường tròn ở C. Chứng minh rằng: a, Tam giác MIK đồng dạng với tam giác BIM. b, BC song song với MA. c, Khi điểm M di động trên Ax thì trực tâm H của tam giác MAB thuộc đường tròn cố định. Câu 5 (1,0 điểm): Cho với n. Chứng minh rằng: . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN TOÁN LỚP 9 Bài 1 1a) (2,5đ). a/(2đ)Cho biểu thức A= 1- ĐK: x A= 1- A=1- A=1- 0,25 0,75 0,75 0,75 1b) (1,5đ) Ta có : b/(2đ) Tìm xđể A nguyên. Ư(2) Do Vậy x=0 thì A có giá trị nguyên. 0,75 0,75 2.(2đ) Áp dụng công thức: (a+b)3=a3+b3+3ab(a+b), Đặt a=, b= Ta có Þ x= a+b Þ x3= (a+b)3= a3 + b3 +3ab(a+b) => x3 = 6 + 3x Þ x3- 3x = 6Suy ra B = 2006 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 Bài 2 (3điểm) Câu 1. (1.5 điểm). b) 3x - 2y - 2 +1 =0 (1) 3y - 2z - 2 + 1 = 0 (2) 3z - 2x - 2 - 2 = 0 (3) Cộng vế với vế của (1), (2), và (3) ta được: x + y + z - 2 - 2- 2 = 0 0,50 ( x - 2 - 2 + 1) + ( y + 2012 - 2 + 1) + ( z - 2013 - 2 + 1) = 0 0,50 ( - 1 ) + ( - 1)+ (- 1)= 0 - 1 = 0 x = 3 - 1 = 0 y = - 2011 - 1 = 0 z = 2014 0,25 Vậy P = ( 3 - 4) + ( - 2011 + 2012) + ( 2014 - 2013) P = -1 + 1 +1 = 1. 0,25 Câu (1.5 điểm) Từ a +b+c+d = 7 b+c+d = 7 – a 0,25đ (b+c+d)2 = b2 + c2 + d2 + 2bc +2cd + 2bd mà (b – c )2 ; (c - d )2 ;(d - b )2 ; b2 + c2 2bc; c2 + d2 2cd; d2 + b2 2bd; 0,25đ Từ đó (b+c+d)2 3(b2 + c2 + d2) 0,25đ (7 - a)2 3(13 – a2) (a – 1)(a-) 0 0,25đ Tìm được 1 a 0,25đ do đó a có thể nhận giá trị lớn nhất là 0,25đ Bài 3(3điểm) a) (1.5đ) Bất đẳng thức đã cho tương đương với với Tacó : Tương tự: Từ đó ta có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi 0,5 0,5 0,5 b) 1.5đ là số chính phương nên A có dạng (Vì 23 là số nguyên tố và 2k + 2n + 1> 2k – 2n -1) Vậy với n = 5 thì A là số chính phương 0,5 0,5 0,25 0,25 Bài 4 (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) a, (1 điểm) Lập luận để có AKB = 900 (0,25đ); KAB = KBH (0,25đ); Xét AKB vuông tại H có KA = AB cos = 2R cos (0,25đ); KB = AB sin = 2R sin (0,25đ); Xét KHB vuông tại H có KH = KB sin (0,25đ) = 2R sin2 (0,25đ); b, (0.75 điểm) Vẽ KO; KC AB xét KCO vuông tại C có OC = OK cos2 (0,25đ); Lập luận có KH = CB (0,25đ) = R - Rcos2 = R(1 - cos2) (0,25đ); c, (1,25 điểm) Theo câu a có KH = 2R sin2 theo câu b có KH = R(1 - cos2) (0,25đ); nên 2R sin2 = R(1 - cos2) (0,25đ) do đó cos2 = 1 - 2sin2 (0,25đ); Mặt khác áp dụng định lí Pitago vào tam giác AKB vuông tại K chứng minh được sin2 + cos2 = 1 nên sin2= 1 - cos2 (0,25đ); Từ đó có cos2 = 1 – 2(1 – cos2) = 2 cos2 - 1 (0,5đ); Câu 2 (4 điểm) a, (2 điểm) Chứng minh được IAK đồng dạng với IBA (0,5đ) IA2 = IK.IB , mà I là trung điểm của AM nên IM2 = IK.IB (0,5đ) Chứng minh được MIK đồng dạng với BIM (1đ) b, (1điểm) Từ câu a IMK = MBI , lại cóMBI = BCK(0,5đ); IMK = BCK BC // MA(0,5đ); c, (1 điểm) H là trực tâm của MAB tứ giác AOBH là hình thoi (0,5đ); AH = AO =R H (A;R) cố định Câu 5 (1điểm) Vì và nên Do đó: 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: