Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2009 - 2010 môn thi: Toán - Mã đề T-DH01-HSG9-09

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 634Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2009 - 2010 môn thi: Toán - Mã đề T-DH01-HSG9-09", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2009 - 2010 môn thi: Toán - Mã đề T-DH01-HSG9-09
PHÒNG GIÁO DỤC GIA VIỄN 
TRƯỜNG THCS GIA PHƯƠNG
----------------------
MÃ KÍ HIỆU
T-DH01-HSG9-09
 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 
Năm học 2009-2010
Môn thi : TOÁN 
Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề 
(Đề này gồm 06 câu trên 01 trang)
---------------------------------------
Câu 1 : 3,5điểm
1/ Tính : A = 
2/ Cho a, b, c thoả mãn: 
Tính giá trị biểu thức: P = 
Câu 2: 3,5điểm
1/ Cho ba số x, y, z tuỳ ý. Chứng minh rằng 
2/ Chứng minh rằng nếu và a + b + c = abc thì ta có 
Câu 3: 4điểm
1/ / Giải phương trình : 
2/ Tìm giá trị cuả m để hệ phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức : 
Câu 4: 5điểm
1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD
Chứng minh hệ thức: 
Hệ thức trên thay đổi như thế nào nếu đường phân giác trong AD bằng đường phân giác ngoài AE
 2/ Cho tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác.Biết IA =2cm, và IB = 3cm. Tính độ dài AB.
Câu 5: 2điểm
	Cho a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
	Chứng minh rằng: sin
Câu 6: 2điểm
 Tìm các giá trị nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức: ( y + 2 ). x2 + 1 = y2 
------------------------------------Hết-----------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC GIA VIỄN 
TRƯỜNG THCS GIA PHƯƠNG
----------------------
MÃ KÍ HIỆU
T-DH01-HSG9-09
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 
Năm học 2009-2010
Môn thi : TOÁN 
Thời gian: 150phút không kể thời gian giao đề 
(Hướng dẫn chấm này gồm 5 trang)
-------------------------------------
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
3,5điểm
1. (2điểm)
Vì > 0; > 0 Þ A > 0 	(1) 
0,25đ
A2 = 
0,25đ
= 
= = 
= 
= 8 + 2 
= (2) 
Từ (1) và (2) suy ra: A = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2. (1,5điểm)
Từ gt ta có 
0,25đ
suy ra 
0,25đ
Xét hai trường hợp
 * Nếu a + b + c = 0 a + b = -c b + c = - a	c + a = -b
P = = = .. = = -1
0,25đ
0,25đ
* Nếu a + b + c 0 a = b = c 
 P = 2.2.2 = 8
0,25đ
0,25đ
Câu 2
3,5điểm
1. (1,5điểm)
Áp dụng BĐT Côsi ta có: x2 + y2 2xy (1)
	y2 + z2 2yz (2)
	z2 + x2 2zx (3)
0,25đ
Cộng từng vế ba BĐT trên ta được 2( x2 + y2 + z2 ) 2( xy + yz + zx )
0,25đ
 2( x2 + y2 + z2 ) + ( x2 + y2 + z2 ) ( x2 + y2 + z2 ) + 2( xy + yz + zx )
 3( x2 + y2 + z2 ) ( x + y + z )2 
0,25đ
0,25đ
chia hai vế cho 9 ta được 
 hay 
0,25đ
0,25đ
 2. (2điểm)
Từ 
0,25đ
0,50đ
0,25đ
mà a + b + c = abc 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
4,0điểm
1. (2,5điểm)
Phương trình (1) có ĐKXĐ là : x > 2, y > 1 
* Với điều kiện : x > 2, y > 1 ta có : 
+ Phương trình (1) Û 	 
	 	Û (2) 	
+ Với x > 2, y > 1 Þ (3) 	
Từ (2) và (3) Þ 
 Û 
 Û 	
	 Û 	
Thử lại ta thấy x = 11và y = 5 là nghiệm của phương trình 
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x, y) = (11, 5) 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,25đ
2. (1,5điểm)
Hệ phương trình 
Rút y từ phương trình thứ nhất , rồi thế vào phương trình thứ hai ta có:
(m2 + 3)x = 2m + 5. Do m2 + 3 > 0 với mọi m nên ta có 
 , 
Theo đề bài ta lại có : (*) 
Giải phương trình này ta được m = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
Câu 4
5,0điểm
1. (3,0điểm)
 a. (2,0điểm)
a. Đặt AC = b; AB = c Ta có SABC = bc
 bc = 2 SABC = 2 SABD + 2SADC 
 = AD.AB.sin450 + AC.AD.sin450
 = ( AB + AC )AD.sin450 = ( b + c )AD.sin450
Suy ra bc = ( b + c )AD. = ( b + c ). 
 = 
 = 
 Vậy (đpcm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b. (1,0điểm)
Ta có bc = 2 SABC = 2 SACE - 2SABE = AE.AC.sin1350 – AE.AB.sin450 
 = ( b – c )AE. bc = ( b – c )AE. = ( b – c ) AE. 
 = 
 Vậy hay 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
B
C
2. (2,0điểm)
Kẻ AM AC, M thuộc tia CI
Chứng minh được ∆ AMI cân tại M MI = AI = 2
Kẻ AH MI HM = HI Đặt HM = HI = x ( x > 0 )
Xét ∆ AMC vuông tại A ta có AM2 = MH.MC
 (2)2 = x.(2x + 3)
 2x2 + 3x – 30 = 0 
 ( 2x – 5)(x + 4) = 0
 x = 2,5 hoặc x = -4 ( loại vì x > 0)
Vậy MC = 8cm
Ta có AC2 = MC2 – AM2 = 82 – (2)2 = 64 – 20 = 44
 AC = = 2cm AB = 2cm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
2,0điểm
Hình vẽ
Kẻ Ax là tia phân giác của góc BAC, kẻ BM Ax và CN Ax
Từ hai tam giác vuông AMB và ANC, ta có
sinMAB = sin = BM = c.sin
sinNAC = sin = CN = b. sin
Do đó BM + CN = sin( b + c)
Mặt khác ta luôn có BM + CN BD + CD = BC = a
Vì thế sin( b + c ) a ( vì sin < 1)
Do b + c nên 
 hay sin (đpcm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
2,0điểm
Từ ( y + 2 ).x2 + 1 = y2 x2 = 
 vì x, y nguyên nên y + 2 là Ư(3) 
 suy ra y + 2 = 1 ; 3; -1; -3 
 Nên y = -1 ; 1; -3 ; 5 
 do x2 nên (y2 -1)(y+2) , 
 hoặc y 
 do đó y = -1 hoặc y = 1 suy ra x = 0 
 Vậy giá trị nguyên của x, y thỏa mãn là : (x,y) = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
CHÚ Ý : 
 - Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm của ý đó 
 - Khi học sinh làm phải lý luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo ý đó 
----------------------------------HẾT-------------------------------------
 NGƯỜI RA ĐỀ XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU
 Trần Quốc Hưng
NGƯỜI RA HƯỚNG DẪN CHẤM XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU
 Trần Quốc Hưng

Tài liệu đính kèm:

  • docThay_giao_thua_ong_thay_tung_kinh_thua_thay_cung.doc