Đề kiểm tra một tiết chương 1 Hình học lớp 9 - Trường THCS Ngũ Phụng

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 655Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết chương 1 Hình học lớp 9 - Trường THCS Ngũ Phụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết chương 1 Hình học lớp 9 - Trường THCS Ngũ Phụng
Trường THCS Ngũ Phụng 	KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Họ và tên: .. 	MOÂN: HÌNH HOÏC 9 
Lớp: 9..	 	TUAÀN: 8 – TIEÁT:16
Điểm
 Lời phê của giáo viên
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm )
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A. Vậy sin B bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hãy chọn câu đúng. 
A. sin2 x + cos2 x = 1	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tính cos 430 21’.
A. 0,69	B. 0,73	C.0,72	D. 0,68
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A. Vậy độ dài cạnh AC bằng:
A. BC.sin C	 B. BC.cos A	 C. BC.cos B	D. BC.sinB	
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Hãy chọn câu đúng.
A. AH2 = AB.AC	 B. AB2 = BC.BH C. AC2 = BC2 + AB2 D. AB.AC = BH.CH 
Câu 6: Biết sin x = 0,345. Vậy số đo của góc x là: 
A. 20018’	 	B. 20011’	 	C. 20017’	D. 20010’
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450: 	sin 68013’; cot 54021’; cos 8204’; tan 77039’.
Bài 2: (2 điểm) Tam giác vuông DEG có và GE = 18. Tính và DG.
Bài 3: (3 điểm)Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 6cm, BH = 4cm.
Tính AB và CH. 
(Kết quả độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 9 – ĐỀ 1
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm )
1
2
3
4
5
6
C
A
B
D
B
B
II. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 sin 68013’ = cos 21047’;	cos 8204’ = sin 7056’	
 cot 54021’ = tan 35039’; 	tan 77039’ = cot 12021’
Bài 2: (3 điểm) 
	(1 điểm)
DE = GE . sin G = 18 . sin 400 11,6	 	(1 điểm)
DG = GE . cos G = 18 . cos 400 13,8 	(1 điểm)
Bài 3: (2 điểm) 
AB2 = AH2 + BH2 = 62 + 42 = 52 	(1,5 điểm )
AH2 = BH.CH CH 	(1,5 điểm )
Trường THCS Ngũ Phụng 	KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Họ và tên: .. 	MOÂN: HÌNH HOÏC 9 
Lớp: 9..	 	TUAÀN: 8 – TIEÁT:16
Điểm
 Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm )
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A. Vậy tan B bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hãy chọn câu đúng. 
A. sin2 x + cos2 x = 0	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tính sin 430 21’.
A. 0,69	B. 0,73	C.0,72	D. 0,68
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A. Vậy độ dài cạnh AB bằng:
A. BC.sin A	 	B. BC.cos C	 	C. BC.sin C	D. BC.sin B	
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Hãy chọn câu đúng.
A. AH2 = AB.AC	 B. AC2 = BC.BH C. BC2 = AB2 + AC2 D. AB2 = BH.CH 
Câu 6: Biết cos x = 0,345. Vậy số đo của góc x là: 
A. 69050’	 	B. 69049’	 	C. 6908’	D. 69048’
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc lớn hơn 450: tan 28033’; cos 14029’; sin 4005’; cot 7018’.
Bài 2: (2 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D, và EF = 15. Tính và DE.
Bài 3: (3 điểm) Tam giac ABC vuông tại A, đường cao AH. 
Biết AB = 9cm, AC = 12cm. Tính BC và AH.
(Kết quả độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Trường THCS Ngũ Phụng 	KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Họ và tên: .. 	MOÂN: HÌNH HOÏC 9 
Lớp: 9..	 	TUAÀN: 8 – TIEÁT:16
Điểm
 Lời phê của giáo viên
ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm )
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A. Vậy cos C bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hãy chọn câu đúng. 
A. sin x + cos x = 1	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tính tan 530 22’.
A. 1,344	B. 1,324	C. 1,346	D. 1,345 
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A. Hãy chọn câu đúng.
A. sin B = cos C	 B. AB = BC.cos A	 C. AC = BC.cos B	 D. AB = BC.sin B
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Hãy chọn câu đúng.
A. AH2 = BH.CH	 B. AB2 = AC.BH C. AC2 = BC2 + AB2 D. BC.AH = AB.CH
Câu 6: Biết sin x = 0,701. Vậy số đo của góc x là: 
A. 44051’	 	B. 44050’	 	C. 44030’	D. 44031’
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc lớn hơn 450: 	cos 38024’; sin 4409’; tan 25017’; cot 30011’.
Bài 2: (2 điểm) Cho tam giác DHG vuông tại H, và DG = 14. Tính và HD.
Bài 3: (3 điểm) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 
Biết BC = 12cm, BH = 3cm. Tính AB và AH.
(Kết quả độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Trường THCS Ngũ Phụng 	KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Họ và tên: .. 	MOÂN: HÌNH HOÏC 9 
Lớp: 9..	 	TUAÀN: 8 – TIEÁT:16
Điểm
 Lời phê của giáo viên
ĐỀ 4
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm )
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A. Vậy cot C bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hãy chọn câu đúng. 
A. sin2 x + cos2 x = 0	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tính cos 530 22’.
A. 0,597	B. 0,596	C. 0,595	D. 0,594
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A. Hãy chọn câu đúng.
A. AC = BC.cos C	 B. AB = BC.sin A	 C. AC = BC.cos B	 D. AB = BC.sin B
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Hãy chọn câu đúng.
A. AH2 = BH + CH B. AB2 = AC.BH C. AB.AC = BC.AH D. AC2 = AH.CH
Câu 6: Biết tan x = 0,701. Vậy số đo của góc x là: 
A. 3501’	 	B. 3505’	 	C. 3503’	D. 3502’
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450: 	cot 68023’; cos 54022’; tan 4908’; sin 70038’.	
Bài 2: (2 điểm) Cho tam giác ADG vuông tại A, và DG = 16cm. Tính và AG. 
Bài 3: (3 điểm) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 2cm, CH = 8cm. 
Tính AH và AC.
(Kết quả độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_I_hinh_9.doc