SỞ GD & ĐT TỈNH BèNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC: 2009 - 2010 MễN HOÁ HỌC LỚP 10 Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Cõu I (4,0 điểm): Anion X- cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 3p6 . Viết cấu hỡnh electron và sự phõn bố electron trong obitan của nguyờn tử X. Cho biết vị trớ của X trong Bảng tuần hoàn? Tờn gọi của X? Giải thớch bản chất liờn kết của X với cỏc kim loại nhúm IA. Tớnh chất hoỏ học đặc trưng của X là gỡ? Lấy vớ dụ minh hoạ. Từ X- làm thế nào để điều chế được X. Cõu II (4,5 điểm): Hợp chất M cú cụng thức AB3. Tổng số hạt proton trong phõn tử M là 40. Trong thành phần hạt nhõn của A cũng như B đều cú số hạt proton bằng nơtron. A thuộc chu kỡ 3 trong bảng HTTH . Xỏc định A, B. Viết cấu hỡnh electron của A và B. Xỏc định cỏc loại liờn kết cú trong phõn tử AB3 . Mặt khỏc ta cũng cú ion AB32-. Trong cỏc phản ứng hoỏ học của AB3 chỉ thể hiện tớnh oxi húa cũn AB32- vừa thể hiện tớnh oxi húa, vừa thể hiện tớnh khử. Hóy giải thớch hiện tượng trờn. Cho vớ dụ minh họa. Cõu III (4,5 điểm): 1. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy phõn biệt cỏc dung dịch đựng trong cỏc lọ mất nhón sau: NaCl, NaNO3, HCl, HBr, NaOH 2. Cõn bằng cỏc phản ứng sau theo phương phỏp thăng bằng electron: Zn + HNO3 ắđZn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O H2SO4 + HI ắđ I2 + H2S + H2O NaClO + KI + H2SO4 ắđ I2 + NaCl + K2SO4 + H2O K2Cr2O7 + HCl ắđ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O Cõu IV (5,0 điểm): Hoà tan 6,25 g hỗn hợp gồm Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO3, thu được dung dịch A, chất rắn B gồm cỏc kim loại chưa tan hết cõn nặng 2,516g và 1,12 lớt hỗn hợp khớ D (đktc) gồm NO và N2O. Hỗn hợp khớ D cú tỉ khối hơi so với H2 là 16,75. a. Khi cụ cạn dung dịch A thỡ thu được bao nhiờu gam muối khan. b. Tớnh thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. c. Tớnh nồng độ mol của dung dịch HNO3 ban đầu. Cõu V (2,0 điểm): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,33 gam. Tớnh thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y? -----Hết---- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HểA LỚP 10 CẤP TRƯỜNG Cõu Nội dung Thang điểm Cõu I 4,0 1/ (1.00) Cấu hỡnh electron đầy đủ của X: 1s22s22p63s23p5 Sự phõn bố cỏc e trong cỏc obitan: 3s 3p 0,5 0,5 2/ (1.00) Vị trớ của X trong bảng tuần hoàn: ễ số 17, chu kỳ 3; nhúm VIIA X là clo (Cl) Khi liờn kết với cỏc nguyờn tố nhúm IA để tạo thành hợp chất: X + 1e -> X- R -> R+ + 1e => X- liờn kết với R+ bằng liờn kết ion 0,5 0,5 3/ (1.00) Tớnh chất hoỏ học đặc trưng của clo là tớnh oxi hoỏ mạnh Vd: 1. Cl20+ 2Na0 -> 2Na+Cl- 2. 3Cl20 + 2Fe0 -> 2Fe+3Cl3- Ngoài ra clo cũn cú thể là chất khử: VD: Cl20 + H2O HCl- + HCl+1O 0,75 0,25 4/ (1.00) 2Cl- ->Cl2 + 2.1e VD: 4HCl- + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O 1,0 Cõu II 4,5 a/ (1.50) Gọi ZA, ZB lần lượt là số đơn vị điện tớch hạt nhõn trong A, B Ta cú: ZA + 3ZB = 40 A thuộc chu kỳ 3 => 11 ZA 18 => 7,3 ZB 9,6 => ZB = 8; 9 ZB = 8 (O) => ZA = 16 (S) (chọn) ZB = 9 (F) => ZA = 13 (Al) (loại) vỡ trong nguyờn tử A, B số proton bằng số nơtron. Cấu hỡnh e của A và B A(Z = 8): 1s22s22p4 B (Z = 16): 1s22s22p63s23p4 1,0 0,5 b/ (1.00) Phõn tử AB3: SO3 CTCT: Trong phõn tử SO3 cú 2 liờn kết cộng húa trị (liờn kết đụi) được hỡnh thành bởi sự gúp chung e của S với O và 1 liờn kết cho nhận (được hỡnh thành bằng đụi e chỉ do S đúng gúp). 1,0 c/ (2.00) Lưu huỳnh cú cỏc mức oxh: -2; 0; +4; +6. Trong ion SO32-, S cú số oxi hoỏ +4 là mức oxh trung gian của S => trong cỏc pư SO32- vừa thể hiện tớnh khử, vừa thể hiện tớnh oxh: 1. Na2SO3 + Br2 + H2O -> Na2SO4 + 2HBr (S+4 -> S+6+ 2e : tớnh khử) 2. Na2SO3 + 6HI -> 2NaI + S + 2I2 + 3H2O (S+4 +4e-> S : tớnh oxh) Trong phõn tử SO3, S cú mức oxi hoỏ +6, là mức oxh cao nhất của S. Do đú trong cỏc pư SO3 chỉ thể hiện tớnh oxi húa: 1. SO3 + NO -> SO2 + NO2 (S+6 + 2e-> S+4) 1,0 1,0 Cõu III 4,5 1/ (2.50) + Lấy mẫu thử từ cỏc dung dịch trờn. + Dựng quỳ tớm: Dung dịch làm quỳ hoỏ xanh là NaOH Dung dịch làm quỳ hoỏ đỏ là: HCl; HBr (axit) Dung dịch khụng làm đổi màu quỳ là NaCl, NaNO3 (muối) + Nhận biết cỏc axit: dựng dung dịch AgNO3 Dung dịch cú tạo kết tủa trắng với AgNO3 là HCl Ptpư: HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 Dung dịch cú tạo kết tủa vàng với AgNO3 là HBr Ptpư: HBr + AgNO3 AgBr + HNO3 + Nhận biết cỏc dung dịch muối: dựng dung dịch AgNO3: Dung dịch cú tạo kết tủa với AgNO3 là NaCl Ptpư: NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 - Dung dịch cũn lại là NaNO3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2/ (2.00) a. 4Zn + 10HNO3 ắđ4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O b. H2SO4 + 8HI ắđ 4I2 + H2S + 4H2O c. NaClO + 2KI + H2SO4 ắđ I2 + NaCl + K2SO4 + H2O d. K2Cr2O7 + 14HCl ắđ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu IV 5,0 a/ (2.00) ; Đặt số mol Zn và Al phản ứng lần lượt là x và y. Ta cú: 65x + 27y = 3,7734 gam (1) Gọi a, b lần lượt là số mol NO, N2O trong hỗn hợp. Ta cú: Cỏc quỏ trỡnh cho nhận e: và Áp dụng đlbt e: (2) 0,5 0,5 1,0 b/ (1.00) Giải (1) và (2) ta được: x = 0,03875; y = 0,045 (mol) 1,0 c/ (2.00) 1,0 1,0 Cõu V 2,0 Gọi R là cụng thức chung của 3 kim loại. R húa trị n Ta cú sơ đồ phản ứng: 2,0
Tài liệu đính kèm: