Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

doc 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)
UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm cú 02 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2015 - 2016
Mụn: Húa học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 180 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 24 thỏng 3 năm 2016
============
Cõu I. (3,0 điểm)
1. Cho một kim loại A tỏc dụng với dung dịch nước của một muối B. Với mỗi hiện tượng thớ nghiệm sau, hóy tỡm một kim loại A và một muối B thỏa món. Viết phương trỡnh húa học xảy ra. 
a. Kim loại mới bỏm lờn kim loại A.
b. Dung dịch đổi màu từ vàng sang xanh. 
c. Dung dịch mất màu vàng.	
d. Cú bọt khớ và cú kết tủa màu trắng lẫn kết tủa màu xanh. 	
e. Cú bọt khớ và cú chất lỏng tạo ra phõn thành 2 lớp. 
f. Cú bọt khớ, cú kết tủa và chất lỏng tạo ra phõn thành 2 lớp.
2. Cú hai ion và được tạo nờn từ 2 nguyờn tố X, Y. Tổng số proton trong và lần lượt là 40 và 48.
a. Xỏc định cỏc nguyờn tố X, Y và cỏc ion , .
b. Bằng phản ứng hoỏ học, hóy chứng minh sự cú mặt của cỏc ion và trong dung dịch chứa hỗn hợp muối natri của chỳng.
3. Cho biết S là lưu huỳnh. Hóy tỡm cỏc chất thớch hợp cho sơ đồ biến húa sau và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng húa học.
	S + (A) → (X)
	S + (B) → (Y)
	(Y) + (A) → (X) + (E)
	(X) + (D) + (E) → (U) + (V)
	(Y) + (D) + (E) → (U) + (V)
Cõu II. (3,0 điểm)
	1. Một học sinh được phõn cụng tiến hành 2 thớ nghiệm sau: 
	Thớ nghiệm 1: Dẫn khớ axetilen đi chậm qua dung dịch nước brom. 
	Thớ nghiệm 2: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3 dư, lắc nhẹ. Thờm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đú đặt ống nghiệm vào cốc nước núng.
	Nờu hiện tượng, viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra.
	2. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoỏ sau. Cỏc chất viết ở dạng cụng thức cấu tạo thu gọn.
	3. Viết cỏc đồng phõn cấu tạo mạch hở, đơn chức, cú cựng cụng thức phõn tử C3H6O2. Trỡnh bày phương phỏp húa học dựng để phõn biệt từng chất đú. Viết phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra.
Cõu III. (3,0 điểm)
1. Dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,1M. Hấp thụ hoàn toàn V lớt khớ CO2 (đo ở đktc) vào 200 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được 5,91 gam kết tủa. Tớnh V.
	2. Hoà tan 86,7 gam một oleum X vào nước dư thu được dung dịch H2SO4. Để trung hoà dung dịch H2SO4 ở trờn cần 1,05 lớt dung dịch KOH 2M. Xỏc định cụng thức phõn tử của X.
3. Hoà tan 5,76 gam Mg trong 200 ml dung dịch HNO3 loóng núng dư, thỡ thu được dung dịch B và 0,896 lớt một chất khớ A (đo ở đktc). Cụ cạn cẩn thận dung dịch B thu được 37,12 gam chất rắn khan. Tớnh nồng độ mol/lớt của HNO3 trong dung dịch ban đầu, biết rằng lượng axit ban đầu đó lấy dư 10% so với lượng cần cho phản ứng.
Cõu IV. (4,0 điểm)
	1. Một hợp chất hữu cơ mạch hở A (chứa C, H, O, chỉ chứa một loại nhúm chức và cú mạch cacbon khụng phõn nhỏnh). Phõn tử khối của A bằng 146. Cho 14,6 gam A tỏc dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M vừa đủ thu được hỗn hợp gồm một muối và một ancol. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A.
	2. Một hỗn hợp hai hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở A, B; cả hai đều tỏc dụng được với dung dịch NaOH. Khi đốt chỏy A hay đốt chỏy B thỡ thể tớch khớ CO2 và hơi nước thu được đều bằng nhau (đo ở cựng điều kiện). Lấy 16,2 gam hỗn hợp trờn cho tỏc dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M sau đú cụ cạn dung dịch ta thu được 19,2 gam chất rắn khan. Biết A, B cú số nguyờn tử cacbon trong phõn tử hơn kộm nhau là 1. 
a. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A và B. 
b. Tớnh % khối lượng mỗi chất A, B trong hỗn hợp.
Cõu V. (4,0 điểm)
1. Nung 8,08 gam một muối X thu được cỏc sản phẩm khớ và 1,60 gam một hợp chất rắn Y khụng tan trong nước. Ở một điều kiện thớch hợp, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khớ vào một bỡnh cú chứa sẵn 200 gam dung dịch NaOH 1,20% thỡ thấy phản ứng vừa đủ và thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất cú nồng độ 2,47%. Xỏc định cụng thức phõn tử của muối X, biết rằng khi nung muối X thỡ kim loại trong X khụng thay đổi số oxi hoỏ.
2. Cho từ từ khớ CO đi qua ống đựng 3,2 gam CuO nung núng. Khớ thoỏt ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn vào nước vụi trong dư tạo thành 1 gam kết tủa. Chất rắn cũn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 500 ml dung dịch HNO3 0,16M thu được V1 lớt khớ NO và cũn một phần kim loại chưa tan. Thờm tiếp vào cốc 760 ml dung dịch HCl M, sau khi phản ứng xong thu thờm V2 lớt khớ NO. Sau đú thờm tiếp 12 gam Mg vào dung dịch sau phản ứng thu được V3 lớt hỗn hợp khớ gồm H2 và N2, dung dịch chỉ chứa muối clorua và hỗn hợp M gồm cỏc kim loại. Biết chỉ cú NO, N2 là cỏc sản phẩm khử của N+5, cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Tớnh cỏc giỏ trị V1, V2, V3 (thể tớch cỏc khớ đều đo ở đktc).
	b. Xỏc định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp M.
Cõu VI. (3,0 điểm)
Hai hợp chất hữu cơ X, Y (chỉ chứa cỏc nguyờn tố C, H, O trong phõn tử và cú mạch cacbon khụng phõn nhỏnh). Phõn tử khối của X, Y lần lượt là MX và MY trong đú MX< MY< 130. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm X, Y vào nước được dung dịch E. Cho E tỏc dụng với NaHCO3 dư, thỡ số mol CO2 bay ra luụn luụn bằng tổng số mol của X và Y, khụng phụ thuộc vào tỷ lệ số mol của chỳng trong dung dịch. Lấy một lượng dung dịch E chứa 3,6 gam hỗn hợp X, Y (ứng với tổng số mol của X, Y bằng 0,05 mol) cho tỏc dụng hết với Na (dư), thu được 784 ml khớ H2 (ở đktc).
1. Hỏi X, Y cú chứa những nhúm chức gỡ?
2. Xỏc định cụng thức phõn tử của X, Y. Biết X, Y khụng cú phản ứng trỏng bạc, khụng làm mất màu của nước brom.
3. Khi tỏch loại một phõn tử nước khỏi Y, thu được Z là hỗn hợp hai đồng phõn cis-, trans- trong đú một đồng phõn cú thể bị tỏch bớt một phõn tử nước nữa tạo thành chất P mạch vũng, P khụng phản ứng với NaHCO3. Xỏc định cụng thức cấu tạo của Y và viết cỏc phương trỡnh phản ứng thực hiện chuyển hoỏ Yđ Zđ P.
=====Hết====
(Thớ sinh chỉ được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học) 
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2015 - 2016
Mụn thi: Hoỏ học - Lớp 12
=========
Cõu I. (3,0 điểm)
1. Cho một kim loại A tỏc dụng với dung dịch nước của một muối B. Với mỗi hiện tượng thớ nghiệm sau, hóy tỡm một kim loại A và một muối B thỏa món. Viết phương trỡnh húa học xảy ra. 
a. Kim loại mới bỏm lờn kim loại A.
b. Dung dịch đổi màu từ vàng sang xanh. 
c. Dung dịch mất màu vàng.	
d. Cú bọt khớ và cú kết tủa màu trắng lẫn kết tủa màu xanh. 	
e. Cú bọt khớ và cú chất lỏng tạo ra phõn thành 2 lớp. 
f. Cú bọt khớ, cú kết tủa và chất lỏng tạo ra phõn thành 2 lớp.
2. Cú hai ion và được tạo nờn từ 2 nguyờn tố X, Y. Tổng số proton trong và lần lượt là 40 và 48.
a. Xỏc định cỏc nguyờn tố X, Y và cỏc ion , .
b. Bằng phản ứng hoỏ học, hóy chứng minh sự cú mặt của cỏc ion và trong dung dịch chứa hỗn hợp muối natri của chỳng.
3. Cho biết S là lưu huỳnh. Hóy tỡm cỏc chất thớch hợp cho sơ đồ biến húa sau và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng húa học.
	S + (A) → (X)
	S + (B) → (Y)
	(Y) + (A) → (X) + (E)
	(X) + (D) + (E) → (U) + (V)
	(Y) + (D) + (E) → (U) + (V)
Cõu
í
Nội dung
Điểm
I
1
(1đ)
a. Fe + CuSO4đ FeSO4 + Cu
b. Cu + 2Fe3+đ Cu2+ + 2Fe2+
c. 2Fe3+ + Fe đ 3Fe2+
d. Ba + 2H2O → H2ư + Ba(OH)2
 Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4¯+ Cu(OH)2¯
e. 2Na + 2C6H5NH3Cl (dd) → H2ư + 2C6H5NH2 + 2NaCl
f. Ba + (C6H5NH3)2SO4 (dd) → H2ư + 2C6H5NH2 + BaSO4¯
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
(1đ)
a.
Ta cú hệ pt: 
 => 
Vậy: X là S; Y là O
 XO32- là SO32-; XO42- là SO42-
b.
- Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch hỗn hợp muối natri của 2 ion trờn, lọc thu được kết tủa trắng, cho kết tủa vào dung dịch HCl dư, thấy cú khớ thoỏt ra đồng thời cũn một phần kết tủa trắng khụng tan. Kết tủa trắng của Bari khụng tan trong HCl là BaSO4
=> trong dung dịch cú ion SO42-. 
- Thu khớ thoỏt ra rồi cho đi qua dung dịch nước brụm, nếu thấy nước brom mất màu thỡ đú là khớ SO2.
=> trong dung dịch cú ion SO32-. 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
3
(1đ)
Từ đề bài suy ra X là SO2, Y là H2S và ta cú cỏc phương trỡnh phản ứng sau
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Cõu II. (3,0 điểm)
	1. Một học sinh được phõn cụng tiến hành 2 thớ nghiệm sau: 
	Thớ nghiệm 1: Dẫn khớ axetilen đi chậm qua dung dịch nước brom. 
	Thớ nghiệm 2: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3 dư, lắc nhẹ. Thờm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đú đặt ống nghiệm vào cốc nước núng.
	Nờu hiện tượng, viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra.
	2. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoỏ sau. Cỏc chất viết ở dạng cụng thức cấu tạo thu gọn.
	3. Viết cỏc đồng phõn cấu tạo mạch hở, đơn chức, cú cựng cụng thức phõn tử C3H6O2. Trỡnh bày phương phỏp húa học dựng để phõn biệt từng chất đú. Viết phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra.
Cõu
í
Nội dung
Điểm
II
1
(1đ)
+) Thớ nghiệm 1:
- Hiện tượng: Dung dịch brom nhạt màu dần sau đú bị mất màu.
C2H2 + Br2 đ C2H2Br2
C2H2Br2 + Br2 đ C2H2Br4
Hoặc C2H2 + 2Br2 đ C2H2Br4
+) Thớ nghiệm 2:
- Hiện tượng:
 *) Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NH3 dư cú kết tủa, lắc nhẹ kết tủa tan ra
 *) Thờm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đú đặt ống nghiệm vào cốc nước núng cú kết tủa trắng bỏm quanh ống nghiệm
AgNO3+3NH3+H2O đ [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3
C5H11O5CHO+2[Ag(NH3)2]OH 
 C5H11O5COONH4+2Ag¯+ 3NH3 + H2O
Hoặc C5H11O5CHO+2AgNO3+3NH3+H2O
 C5H11O5COONH4+2Ag¯ +2NH4NO3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
(1đ)
(1) CH3CH2CH2OH + CuO CH3CH2CHO + Cu + H2O
(2) 2CH3CH2CHO + O2 2CH3CH2COOH
(3) CH3CH2COOH + C2H5OH CH3CH2COOC2H5 + H2O
(4) CH3CH2CH2OH + CH3COOH CH3COOCH2CH2CH3 + H2O
(5) CH3COOCH2CH2CH3 + NaOH CH3COONa + CH3CH2CH2OH
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
(1đ)
+) C3H6O2 cú 3 đồng phõn cấu tạo, mạch hở đơn chức
CH3CH2COOH; HCOOCH2CH3; CH3COOCH3
+) Nhỳng quỳ tớm lần lượt vào 3 mẫu thử của 3 chất trờn
- Quỳ tớm húa đỏ là: CH3CH2COOH
- Quỳ tớm khụng đổi màu là: HCOOCH2CH3; CH3COOCH3
+) Cho lần lượt 2 chất: HCOOCH2CH3; CH3COOCH3 tỏc dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun núng
 - Cú kết tủa trắng là HCOOCH2CH3
HCOOCH2CH3 + 2AgNO3+3NH3+H2O
 NH4OCOOCH2CH3+ 2Ag↓+ 2NH4NO3
- Khụng hiện tượng là CH3COOCH3
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Cõu III. (3,0 điểm)
1. Dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,1M. Hấp thụ hoàn toàn V lớt khớ CO2 (đo ở đktc) vào 200 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được 5,91 gam kết tủa. Tớnh V.
	2. Hoà tan 86,7 gam một oleum X vào nước dư thu được dung dịch H2SO4. Để trung hoà dung dịch H2SO4 ở trờn cần 1,05 lớt dung dịch KOH 2M. Xỏc định cụng thức phõn tử của X.
3. Hoà tan 5,76 gam Mg trong 200 ml dung dịch HNO3 loóng núng dư, thỡ thu được dung dịch B và 0,896 lớt một chất khớ A (đo ở đktc). Cụ cạn cẩn thận dung dịch B thu được 37,12 gam chất rắn khan. Tớnh nồng độ mol/lớt của HNO3 trong dung dịch ban đầu, biết rằng lượng axit ban đầu đó lấy dư 10% so với lượng cần cho phản ứng.
Cõu
í
Nội dung
Điểm
III
1
(1đ)
+) nBa(OH)2 = 0,04 mol; nNaOH = 0,02 mol 
=> X gồm: Ba2+: 0,04 mol; Na+: 0,02 mol; OH-: 0,10 mol
nBaCO3 = 0,03 mol => CO32- : 0,03 mol
+) TH1: CO2 phản ứng hết với OH-
 CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
0,03 ơ 0,03 mol
=> nCO2 = 0,03 mol
=> V = 0,672 lớt
+) TH2: CO2 cú phản ứng hết với CO32-
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
0,05ơ 0,10 → 0,05 mol
CO2 + H2O + CO32- → 2HCO3- 
0,02 ơ 0,02 mol
=> nCO2 = 0,07 mol
=> V = 1,568 lớt
0,5đ
0,5đ
2
(1đ)
+) Gọi cụng thức của oleum là H2SO4.xSO3
H2SO4.xSO3 + xH2O đ (x+1) H2SO4 (1)
H2SO4 + 2KOH đ K2SO4 +2H2O (2)
Theo (1) và (2): 
1,05 = (x +1) 
Giải ra x= 6.
Vậy cụng thức của oleum là H2SO4.6SO3
0,5đ
0,5đ
3
(1đ)
+) Ta cú: nMg= 0,24 mol; nA=0,04 mol
Mg + HNO3 đ Mg(NO3)2 + A +H2O cú thể cú muối amoni
+) Luụn cú: nMg= nMg(NO3)2 = 0,24 mol 
đ mMg(NO3)2 = 0,24 x 148 = 35,52 gam < 37,12 gam 
nờn trong dung dịch B cú muối NH4NO3 với khụi lượng 1,6 gam 
đ nNH4NO3 =0,02 mol
+) Cú thể viết phương trỡnh phản ứng xỏc định khớ hoặc sử dụng phương phỏp bảo toàn số mol electron như sau:
 Mg đ Mg2+ + 2e N+5 + 8e đ N-3 N+5 + a.e đ khớ A
 0,24 đ 0,48 0,16 ơ0,02 0.04.a ơ0,04
 0,04.a + 0,16 = 0,48đ a = 8 khớ A là N2O
 +) Vậy số mol HNO3 phản ứng = 10*0,02 + 10*0,04 = 0,6 mol
 số mol HNO3 ban đầu = 0,6 + 0,6*10/100 = 0,66 mol 
 Vậy CM HNO3 = 3,3M
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Cõu IV. (4,0 điểm)
	1. Một hợp chất hữu cơ mạch hở A (chứa C, H, O, chỉ chứa một loại nhúm chức và cú mạch cacbon khụng phõn nhỏnh). Phõn tử khối của A bằng 146. Cho 14,6 gam A tỏc dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M vừa đủ thu được hỗn hợp gồm một muối và một ancol. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A.
	2. Một hỗn hợp hai hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở A, B; cả hai đều tỏc dụng được với dung dịch NaOH. Khi đốt chỏy A hay đốt chỏy B thỡ thể tớch khớ CO2 và hơi nước thu được đều bằng nhau (đo ở cựng điều kiện). Lấy 16,2 gam hỗn hợp trờn cho tỏc dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M sau đú cụ cạn dung dịch ta thu được 19,2 gam chất rắn khan. Biết A, B cú số nguyờn tử cacbon trong phõn tử hơn kộm nhau là 1. 
a. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A và B. 
b. Tớnh % khối lượng mỗi chất A, B trong hỗn hợp.
Cõu
í
Nội dung
Điểm
IV
1
(2đ)
+) nA= 0,1 mol; nNaOH= 0,2 mol; 
A tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và một ancol, với tỉ lệ mol của A:NaOH = 1:2
=> A là este 2 chức
+) TH1: Tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn chức
A cú cụng thức dạng R(COOR’)2
=> R + 2R’=58
=> R’=15 và R=28 => CTCT của A là CH3OOC-CH2-CH2-COOCH3
hoặc R’=29 và R=0=> CTCT của A là C2H5OOC-COOC2H5
+) TH2: Tạo bởi axit đơn chức và ancol 2 chức
A cú cụng thức dạng (RCOO)2R’
=> 2R + R’=58
=> R=1 và R’=56 => CTCT của A là HCOO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOCH
hoặc R=15 và R’=28=> CTCT của A là CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(2đ)
a.
+) A, B đơn chức, mạch hở đều tỏc dụng được với dung dịch NaOH. Vậy axit hoặc este đơn chức. Đốt chỏy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
Nờn A, B cú dạng tổng quỏt : CxH2xO2 và CpH2pO2
 Hoặc là R1COOR2 và R3COOR4 
+) Phương trỡnh phản ứng với dung dịch NaOH
R1COOR2 + NaOH → R1COONa + R2OH
R3COOR4 + NaOH → R3COONa + R4OH	
+) nNaOH= 0,1.2 = 0,2 mol => mNaOH= 0,2 x40 = 8 gam
+) Khối lượng R2OH và R4OH: 16,2 + 8 - 19,2 = 5 gam
 => n(A,B) = n( muối) = n(R1OH,R2OH) = n(NaOH) = 0,2 (mol)
	 => = 16,2/0,2 = 81 (u)
 A, B hơn kộm 1 nguyờn tử cacbon, với dạng tổng quỏt trờn tương ứng hơn kộm 1 nhúm CH2. 
Vậy: A cú CTPT là C3H6O2 : a mol
 và B cú CTPT là C4H8O2 : 	b mol	
=> a+ b = 0,2
 74a + 88b = 16,2
=> a = b = 0,1 (mol)
+) muối=19,2/0,2 = 96 (u) 
* TH1: Chất rắn chỉ cú 1 muối: CH3CH2COONa
 => CTCT của A là CH3CH2COOH và B là CH3CH2COOCH3 
* TH2: Chất rắn cú 2 muối R1COONa 96
=> cú 1 muối là CH3CH2CH2COONa => B là CH3CH2CH2COOH
=> Muối cũn lại cú dạng: RCOONa 
0,1*(R+67) + 0,1*110 = 19,2 => R=15 => A là CH3COOCH3
b. 
Thành phần khối lượng trong hai trường hợp như nhau.
 %mC3H6O2 = (0,1.74/16,2).100% = 45,68%	%mC4H8O2 = 54,32%
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Cõu V. (4,0 điểm)
1. Nung 8,08 gam một muối X thu được cỏc sản phẩm khớ và 1,60 gam một hợp chất rắn Y khụng tan trong nước. Ở một điều kiện thớch hợp, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khớ vào một bỡnh cú chứa sẵn 200 gam dung dịch NaOH 1,20% thỡ thấy phản ứng vừa đủ và thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất cú nồng độ 2,47%. Xỏc định cụng thức phõn tử của muối X, biết rằng khi nung muối X thỡ kim loại trong X khụng thay đổi số oxi hoỏ.
2. Cho từ từ khớ CO đi qua ống đựng 3,2 gam CuO nung núng. Khớ thoỏt ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn vào nước vụi trong dư tạo thành 1 gam kết tủa. Chất rắn cũn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 500 ml dung dịch HNO3 0,16M thu được V1 lớt khớ NO và cũn một phần kim loại chưa tan. Thờm tiếp vào cốc 760 ml dung dịch HCl M, sau khi phản ứng xong thu thờm V2 lớt khớ NO. Sau đú thờm tiếp 12 gam Mg vào dung dịch sau phản ứng thu được V3 lớt hỗn hợp khớ gồm H2 và N2, dung dịch chỉ chứa muối clorua và hỗn hợp M gồm cỏc kim loại. Biết chỉ cú NO, N2 là cỏc sản phẩm khử của N+5, cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Tớnh cỏc giỏ trị V1, V2, V3 (thể tớch cỏc khớ đều đo ở đktc).
	b. Xỏc định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp M.
Cõu
í
Nội dung
Điểm
V
1
(2đ)
+) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta cú: mkhớ = 8,08 -1,6 = 6,48 gam
Sản phẩm khớ + dung dịch NaOH → dung dịch muối 2,47%
 nNaOH = 0,06 mol
mdd muối = mkhớ + mdd NaOH = 206,48 gam → mmuối = 5,1 gam
+) Ta cú sơ đồ: Khớ + nNaOH → NanA
 0,06 → 0,06/n
=> mmuối = (23.n+A).0,06/n = 5,1 → A = 62n
=> Chỉ cú cặp: n = 1, A = 62 (NO3-) là phự hợp => muối là NaNO3
+) Vỡ sản phẩm khớ bị hấp thụ hoàn toàn và phản ứng với dung dịch NaOH chỉ cho được một muối duy nhất là NaNO3 
=> Do đú sản phẩm khớ phải bao gồm NO2 và O2 với tỉ lệ mol tương ứng 4:1
=> muối X ban đầu là M(NO3)n. Khi đú
	4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
 HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
+) Theo phương trỡnh tớnh được
 nNO2 = 0,06 mol, nO2 = 0,015 mol 
=> mkhớ = mNO2 + mO2 = 3,24 gam < 6,48 gam
=> Trong sản phẩm khớ cũn cú hơi nước. 
Vậy muối X phải cú dạng M(NO3)n.xH2O.
+) Phản ứng nhiệt phõn
2M(NO3)n.xH2O M2On + 2nNO2 + n/2O2 + 2xH2O
=> mY = 
=> Thỏa món khi: n = 3, M = 56 (Fe)
=> mH2O = 6,48 - 3,24 = 3,24 gam => nH2O = 0,18 mol
Kết hợp với phương trỡnh nhiệt phõn ta cú
Vậy X là muối Fe(NO3)3.9H2O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(2đ)
 CuO + CO Cu + CO2	 (1)
	0,01	 0,01
	CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3¯ + H2O	 (2)
Theo (1) và (2):	nCu = nCO2 = nCuO phản ứng = 0,01 mol
	nCuO ban đầu = = 0,04 mol
	nCuO dư = 0,04 – 0,01 = 0,03 mol
=> Chất rắn gồm: Cu: 0,01 mol và CuO dư: 0,03 mol
+) Khi cho chất rắn vào dung dịch HNO3:	
nHNO3 ban đầu = 0,5ì0,16 = 0,08 mol
 CuO + 2H+ → Cu2+ + H2O	 (3)
	 0,03→ 0,06 →	0,03 mol
	 3Cu + 8H+ + 2NO3-→ 3Cu2++ 2NO + 4H2O (4)
	 0,03/4 ơ0,02 → 0,005 → 0,005 mol
+) Theo (3) và (4): 
 V1 = 0,005ì22,4 = 0,112 lớt
+) nCu tan (4) = = (mol)
ị nCu cũn dư = 0,01 - = = 0,0025 (mol)
+) Khi thờm dung dịch HCl vào thỡ: 
nHCl ban đầu = 0,76ì = (mol)
 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O (5)
	 0,0025→ 0,02/3→ 	 0,005/3 → 0,005/3 mol	
+) Theo (5) Cu tan hết 	
ị	nNO = 0,005/3 mol	
=> V2 = ì22,4 ằ 0,037 lớt
Sau phản ứng (5)
ị nH+ dư = - = 0,5 (mol)
+) Khi cho Mg vào:	5Mg + 12H+ + 2NO3- → 5Mg2+ + N2 +6H2O (6)
	 	0,5 ô	0,5 ô mol
 Mg + 2H+ → Mg2+ + H2	 (7)
	 ô 0,06	đ 0,03 mol
Theo (3), (4), (5): 	nNO3- = 0,08 - = mol
	nMg = = 0,5 (mol)
Theo (6):	nN2 = nNO3- = = (mol)
	nH+ (7) = 0,5 - ì6 = 0,06
	nMg = 0,5 - ì = (mol)
Theo (7):	nH2 = nH+ = 0,03 mol
=> V3= VN2 + H2 = (0,03 + )ì22,4 ằ 1,49 lớt
	nMg cũn dư = - = (mol)
+) nCu2+ = 0,04 mol
	Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu↓	
	 ô 0,04 → 0,04 mol
=> Sau phản ứng, hỗn hợp kim loại M gồm: 	
 nCu = 0,04 mol
	nMg = - 0,04 = (mol)
+) Vậy M gồm:	mCu = 64ì0,04 = 2,56 gam
	mMg = 24ì = 5,92 gam
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Cõu VI. (3,0 điểm)
Hai hợp chất hữu cơ X, Y (chỉ chứa cỏc nguyờn tố C, H, O trong phõn tử và cú mạch cacbon khụng phõn nhỏnh). Phõn tử khối của X, Y lần lượt là MX và MY trong đú MX< MY< 130. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm X, Y vào nước được dung dịch E. Cho E tỏc dụng với NaHCO3 dư, thỡ số mol CO2 bay ra luụn luụn bằng tổng số mol của X và Y, khụng phụ thuộc vào tỷ lệ số mol của chỳng trong dung dịch. Lấy một lượng dung dịch E chứa 3,6 gam hỗn hợp X, Y (ứng với tổng số mol của X, Y bằng 0,05 mol) cho tỏc dụng hết với Na (dư), thu được 784 ml khớ H2 (ở đktc).
1. Hỏi X, Y cú chứa những nhúm chức gỡ?
2. Xỏc định cụng thức phõn tử của X, Y. Biết X, Y khụng cú phản ứng trỏng bạc, khụng làm mất màu của nước brom.
3. Khi tỏch loại một phõn tử nước khỏi Y, thu được Z là hỗn hợp hai đồng phõn cis-, trans- trong đú một đồng phõn cú thể bị tỏch bớt một phõn tử nước nữa tạo thành chất P mạch vũng, P khụng phản ứng với NaHCO3. Xỏc định cụng thức cấu tạo của Y và viết cỏc phương trỡnh phản ứng thực hiện chuyển hoỏ Yđ Zđ P.
Cõu
í
Nội dung
Điểm
VI
1
(1đ)
+) Dung dịch E tỏc dụng với NaHCO3 sinh ra CO2 
chứng tỏ X, Y chứa nhúm chức –COOH.
Gọi cụng thức 2 chất R1(COOH)x và R2(COOH)y với số mol lần lượt là a, b
Khi đú số mol CO2 là ax+by = a+b, khụng phụ thuộc vào a, b nờn x=y=1.
+) Trong 3,6 gam X, Y
Đặt CT chung R-COOH
 Khi tỏc dụng NaHCO3 thu được nCO2=0,05=n(A,B) =n-COOH nờn M(X,Y)=3,6/0,05=72 → MR=72 - 45=27
+) Khi phản ứng với Na tạo ra H2 v

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_ho.doc