1
Bài tốn gửi Tạp chí Tốn học & Tuổi trẻ
Chuyên mục “Đề thi học sinh giỏi”
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS – TỈNH BÌNH ĐNNH
MƠN TỐN – Thời gian: 150 phút – Ngày 18 – 03 – 2009
Bài 1: (3 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (m, n) sao cho 2n3 – mn2 – 3n2 + 14n – 7m – 5 = 0
Bài 2: (3 điểm)
Cho x, y, z là 3 số thực khác 0 và 1 1 1 0
x y x
+ + =
Chứng minh rằng 2 2 2
yz zx xy 3
x y z
+ + =
Bài 3: (3 điểm)
Giải hệ phương trình:
x y 7
x 20 y 3 6
+ =
− + + =
Bài 4: (4 điểm)
Cho điểm O thuộc miền trong của tam giác ABC. Các tia AO, BO, CO cắt các cạnh
tam giác ABC lần lượt tại G, E, F.
Chứng minh rằng OA OB OC 2
AG BE CF
+ + =
Bài 5: (4 điểm)
Cho đường trịn (O), đường kính AB. Trên tia tiếp tuyến Ax với đường trịn (O) lấy
điểm C sao cho AC = AB. Đường thẳng BC cắt đường trịn (O) tại D, M là một điểm
thay đổi trên đoạn AD. Gọi N và P lần lượt là chân đường vuơng gĩc hạ từ M xuống
AB và AC, H là chân đường vuơng gĩc hạ từ N xuống đường thẳng PD.
a) Xác định vị trí của M để tam giác AHB cĩ diện tích lớn nhất.
b) Chứng minh rằng khi M thay đổi, HN luơn đi qua một điểm cố định.
Bài 6: (3 điểm)
Chứng minh: 1 1 117 18
2 3 100
< + + + <⋯
2
GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MƠN TỐN LỚP 9 THCS – TỈNH BÌNH ĐNNH
NĂM HỌC 2008 – 2009
Bài 1.
Tìm tất cả các cặp số nguyên (m, n) sao cho 2n3 – mn2 – 3n2 + 14n – 7m – 5 = 0 (1)
Biến đổi:
(1) 2n3 – 3n2 + 14n – 5 – m(n2 + 7) = 0
⇔ m =
3 2
2
2n 3n 14n 5
n 7
− + −
+
= 2
162n 3
n 7
− +
+
Vì m, n ∈ Z, nên (n2 + 7) ∈ Ư(16), suy ra (n2 + 7) ∈ {8; 16}, do đĩ n2 ∈ {1; 9}.
+) Nếu n2 = 1 thì n = ±1
+) Nếu n2 = 9 thì n = ±3
+ Với n = 1, ta cĩ m = 1
+ Với n = -1, ta cĩ m = -3
+ Với n = 3, ta cĩ m = 4
+ Với n = -3, ta cĩ m = -8.
Vậy ta tìm được 4 cặp giá trị (m, n) ∈ {(1; 1), (-3; -1), (4; 3), (-8; -3)}.
Bài 2.
Cho x, y, z khác 0 thỏa 1 1 1 0
x y z
+ + = .
Chứng minh 2 2 2
yz zx xy 3
x y z
+ + =
Trước hết ta chứng minh hằng đẳng thức:
a3 + b3 + c3 – 3abc = (a + b + c) (a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca)
=
1
2
(a + b + c)[(a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2]
Ta cĩ:
(a3 + b3) + c3 – 3abc = (a + b)3 + c3 – 3ab(a + b)– 3abc
= (a + b + c)[(a + b)2 – (a + b)c + c2] – 3ab(a + b) – 3abc
= (a + b + c)[(a + b)2 – (a + b)c + c2] – 3ab(a + b + c)
= (a + b + c)[(a + b)2 – (a + b)c + c2 – 3ab]
= (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca)
=
1
2
(a + b + c)[(a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2]
Do đĩ a3 + b3 + c3 – 3abc = 0 khi và chỉ khi: a + b + c = 0 hoặc a = b = c.
Đặt
1 1 1
a ,b ,c
x y z
= = = , theo giả thiết 1 1 1 0
x y z
+ + = nên suy ra a + b + c = 0
Do đĩ a3 + b3 + c3 – 3abc = 0 ⇔ a3 + b3 + c3 = 3abc,
hoặc 3 3 3
1 1 1 3
x y z xyz
+ + =
Nhân 2 vế của đẳng thức trên cho xyz, ta được 2 2 2
yz zx xy 3
x y z
+ + = (đpcm).
3
Bài 3.
Giải hệ phương trình:
x y 7
x 20 y 3 6
+ =
− + + =
Điều kiện xác định của hệ phương trình là: x ≥ 20, y ≥ 0.
Đặt a = x 20, b y 3− = + (a ≥ 0, b ≥ 0), suy ra x = a2 + 20, y = b2 – 3.
Hệ phương trình viết lại:
2 2a 20 b 3 7(1)
a b 6(2)
+ + − =
+ =
Trong đĩ, 0 ≤ a ≤ 6, b ≥ 3
Bình phương hai vế của (1) ta cĩ:
a2 + 20 + b2 – 3 + 2 ( )( )2 2a 20 b 3+ − = 49 (3)
Thay b = 6 – a vào (3), ta cĩ:
a2 + 20 + (6 – a)2 – 3 + 2 ( ) ( )22a 20 6 a 3 + − − = 49
⇔ a2 + 20 + 36 – 12a + a2 – 3 + 2 ( )( )2 2a 20 a 12a 33+ − + = 49
⇔ ( )( )2 2a 20 a 12a 33+ − + = - a2 + 6a – 2 (4)
Bình phương hai vế của (4) với (a – 3)2 ≤ 7, ta cĩ:
(a2 + 20)(a2 – 12a + 33) = (-a2 + 6a – 2)2
⇔ a4 – 12a3 + 53a2 – 240a + 660 = a4 + 36a2 + 4 – 12a3 + 4a2 – 24a
⇔ 13a2 – 216a + 656 = 0
⇔ a1 = 4: chọn, a2 =
164 6
13
> : loại
Với a = 4, ta cĩ b = 2.
Thế lại Nn cũ:
a = 4 ⇒ x 20− = 4 ⇔ x = 36
b = 2 ⇒ y 3+ = 2 ⇔ y = 1
Vậy hệ phương trình đã cho cĩ một nghiệm:
x = 36, y = 1.
Bài 4.
Chứng minh: OA OB OC
AG BE CF
+ + = 2
Đặt SOAB = S1, SOAC = S2, SOBC = S3
Ta cĩ:
1 2 1 2 1 2
ABG ACG ABG ACG ABC
OA S S S S S S
AG S S S S S
+ +
= = = =
+
(1)
Lập luận tương tự, ta cĩ:
1 3
ABC
OB S S
BE S
+
= (2)
A
B
F
O
E
C
G
S1
S2
S3
4
2 3
ABC
OC S S
CF S
+
= (3)
Cộng vế theo vế (1), (2), (3) ta cĩ:
1 2 3 ABC
ABC ABC
OA OB OC 2(S S S ) 2S 2
AG BE CF S S
+ +
+ + = = = .
Bài 5.
a) Vị trí của M để diện tích tam giác AHB lớn nhất
Ta cĩ PAN PHN+ = 900 + 900 = 1800 nên tứ giác APHN nội tiếp (1)
Tứ giác APMN là hình vuơng nên nội tiếp (2)
Từ (1), (2) ta cĩ 5 điểm A, N, M, P, H
cùng thuộc một đường trịn.
Do đĩ AHM APM= = 900
Mặt khác tứ giác MPCD nội tiếp nên
MPD MCD= (gĩc nội tiếp cùng chắn cung MD)
Tam giác ABC vuơng cân tại A cĩ AD
vừa là đường cao vừa là đường trung trực,
vừa là đường phân giác nên:
MB = MC ⇒ ∆MBC cân tại M
⇒
MCD MBD= , do đĩ MPD MBD= (3)
Ta lại cĩ AMB là gĩc ngồi ∆MBD tại M nên:
0AMB MBD MDB MBD 90= + = + (4)
APH = 0APM MPH 90 MPD+ = + (5)
Từ (3), (4), (5) suy ra: APH AMB= (6)
Vì tứ giác APHM nội tiếp nên:
APH AMH+ = 1800 (7)
Từ (6), (7) suy ra:
AMB AMH+ = 1800
Do đĩ ba điểm H, M, B thẳng hàng, nên AHB = 900
Vậy H thuộc đường trịn (O).
Suy ra tam giác AHB cĩ diện tích lớn nhất khi độ dài đường cao HK lớn nhất
⇒
HK = R ⇒ H ≡ D ⇒ M ≡ D.
Vậy khi M ≡ D thì SAHB đạt giá trị lớn nhất là R2 (R là bán kính đường trịn (O)).
b) Chứng minh HN luơn đi qua một điểm cố định
Gọi E là giao điểm thứ hai của HN với đường trịn (O).
Ta cĩ AHN APN= = 450. Vì AHB = 900, suy ra NHB = 450.
Do đĩ HN là tia phân giác của gĩc AHB , suy ra E là điểm chính giữa của cung AB , nên
điểm E cố định.
Vậy khi M di động trên đoạn thẳng AD thì HN luơn đi qua điểm E cố định là điểm chính giữa
của cung trịn AB của đường trịn (O).
A
N O
B
M
D
H
P
C
x
E
K
A
B
F
O
E
C
G
S1
S2
S3
5
Bài 6.
Chứng minh:
1 1 117 18
2 3 100
< + + + <⋯
Ta chứng minh bài tốn tổng quát:
1 1 12 n 3 2 n 2
2 3 n
− < + + + < −⋯ (n ∈ N, n ≥ 2)
Ta cĩ:
*) ( )1 2 2 2 k k 1k k k k k 1= < = − −+ + − (1)
Cho k lấy các giá trị từ 2 đến 100, thay vào bất đẳng thức (1), ta cĩ:
( )
( )
( )
( )
1 2 2 1
2
1 2 3 2
3
1 2 99 98
99
1 2 100 99
100
< −
< −
< −
< −
⋯⋯⋯⋯⋯⋯⋯
Cộng vế theo vế, ta được:
( )1 1 1 2 2 1 3 2 100 992 3 100+ + + < − + − + + −⋯ ⋯ = ( )2 100 1 18− =
*) ( )1 2 2 2 k 1 kk k k k 1 k= > = + −+ + +
Lập luận tương tự như trên, ta cĩ:
( )1 1 1 2 101 2 2 101 2 2 2 100 3 17
2 3 100
+ + + > − = − > − =⋯
Vậy 1 1 117 18
2 3 100
< + + + <⋯
Quy Nhơn, ngày 20 tháng 03 năm 2009
Người gửi: BÙI VĂN CHI
Giáo viên Trường THCS LÊ LỢI
Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
ĐT: 056828529
E-mail: buivanchi@yahoo.com
Tài liệu đính kèm: