MA TRẬN ĐỀ THI ĐỊA 7 KÌ I Năm học: 2014 - 2015 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Chủ đề (nội dung, chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sự phân bố dân cư và các chủng tộc trên thế giới Vận dụng kiến thức để xác định dân cư của Việt Nam chủ yếu thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it Dựa vào các số liệu và kiến thức đã học để nhận xét và giải thích nguyên nhân tình hình dân số trên thế giới Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 0,5 đ 5% 1 câu 1đ 10% 2 câu 1,5đ 15% Môi trường nhiệt đới gió mùa Nêu được vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 3,5đ 35 % 1 câu 3,5đ 35 % Môi trường đới ôn hòa Nhận biết đặc điểm khí hậu đới ôn hòa Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 0,5đ 5% 1câu 0,5đ 5% Môi trường hoang mạc Nhận biết đặc điểm khí hậu môi trường hoang mạc Vận dụng kiến thức để xác định hoang mạc Xa-ha-ra ở Bắc Phi Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 0,5đ 5% 1 câu 0,5đ 5% 2 câu 1đ 10% Môi trường đới lạnh Nhận biết đặc điểm khí hậu đới lạnh Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 0,5đ 5% 1câu 0,5đ 5% Thế giới rộng lớn và đa dạng Nhận biết các châu lục và lục và lục địa trên trái đất Giải thích thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 1đ 10% 1 câu 2đ 20% 1câu 2đ 20% Tổng số câu Số điêm Tỉ lệ Số câu 5 Số điêm: 6đ 60% Số câu 3 Số điêm:3đ 30% Số câu 1 Số điêm: 1đ 10% Số câu 9 Số điêm: 10đ 100% Trường THCS Nghĩa Trung ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 7 Họ và tên:. Môn: Địa lí Lớp: 7. (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm :( 3,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng. 1.Dân cư Việt Nam chủ yếu thuộc chủng tộc nào ? A.Môn-gô-lô-ít. B. Nê-grô-ít. C.Ơ-rô-pê-ô-ít. 2. Hoang mạc Xa-Ha-Ra là một hoang mạc lớn thuộc: A. Nam Phi B. Đông Phi C. Bắc Phi D. Tây Phi 3. Điền từ vào dấu.với các cụm từ sau: Châu Đại Dương , lục địa Á-Â u, Châu Nam Cực, Châu Mĩ, Châu Âu Sao cho phù hợp với nội dung( 1đ) Châu lục gồm 2 lục địa là (1),lục địa gồm 2 châu lục là (2) .,châu lục nằm dưới lớp băng là (3) ..,châu lục ôm lấy 1 lục địa là (4).. 4. Nối các ý ở cộ A với cột B sao cho phù hợp với nội dung.( 1,5đ) (A) Các kiểu môi trường (B) Tóm tắt đặc điểm khí hậu Kết quả 1.Môi trường hoang mạc A. Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh. 1.. 2.Môi trường đới ôn hòa B. Quanh năm rất lạnh, mùa đông kéo dài, mùa hè ngắn. 2. 3.Môi trường đới lạnh C. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm,mưa nhiều quanh năm 3. D. Rất khô hạn và khắc nghiệt, biên độ nhiệt năm, ngày đêm rất lớn. II. Tự luận: ( 6,5đ) 1.Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa ? (3,5đ) 2.Tại sao nói “ Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng” ? ( 2đ) 3. Dựa và bảng số liệu sau: ( 1 đ) Bảng số liệu thể hiện dân số thế giới từ năm 1927 đến năm 2001. Năm 1927 1974 1999 2001 Dân số (tỉ người) 2,4 4,6 6,0 6,16 Nhận xét tình hình dân số thế giới từ năm 1927 đến năm 2001. Giải thích nguyên nhân? ĐÁP ÁN_ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm :( 3,5đ) mỗi câu trả lời đúng 0,5đ 1. a 2. c 3. Mỗi ý đúng đạt 0,25 1- châu mĩ 2 - lục địa á –âu 3 – châu nam cực 4 - Châu Đại Dương 4. 1- d 2 - a 3 - b II. Tự luận: ( 6,5đ) Số câu Nội Dung Câu 1 3,5đ - Vị trí: Nam Á và Đông Nam Á (0,5đ) - Khí hậu nhiệt đới gió mùa: (3đ) có hai đặc điểm nổi bật là nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió - Nhiệt độ trung bình trên 200C. Biên độ nhiệt trung bình 80C - Lượng mưa trung bình trên 1000 mm, mùa khô ngắn có lượng mưa nhỏ -Thời tiết diễn biến thất thường dễ gây ra lũ lụt, hạn hán Câu 2 2đ * Réng lín: (1đ) + Con ngêi có thể sinh sống ở tất cả các châu lục, các đảo trên trái đất + V¬n tíi c¸c tÇng cao... + Xuèng s©u thÒm lôc ®Þa... * §a d¹ng: (1đ) + trên trái đất có nhiều châu lục và lục địa + Cã trªn 200 quèc gia + Cã nhiÒu d©n téc anh em... Câu 3 1đ Nhận xét dân số thế giới - Dân số thế giới từ năm 1927 dến năm 2001 tăng nhanh. (0,5đ) → Do: Kinh tế - xã hội và y tế phát triển. (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: