Kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2015 - 2016 môn: địa lí 7 thời gian: 45 phút

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1056Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2015 - 2016 môn: địa lí 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2015 - 2016 môn: địa lí 7 thời gian: 45 phút
Trường THCS Tân Phước
Họ và tên:.....................................................
Lớp:.......
Đề 1:
 KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
Năm học 2015 - 2016
 MÔN: Địa lí 7
 Thời gian: 45’
ĐIỂM
Lời phê của thầy (cô) giáo 
Câu 1: (2đ) Phân tích hình dáng 2 tháp tuổi sau, nêu ý nghĩa của tháp tuổi? 
 A B
Câu 2: Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa.(3đ)
Câu 3: Em hãy hoàn thành sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên, môi trường. Phân tích sơ đồ trên. (3đ)
Câu 4: So sánh sự khác biệt giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. (2đ)
BÀI LÀM:
Trường THCS Tân Phước
Họ và tên:.....................................................
Lớp:.......
Đề 2:
KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
Năm học 2015 -2016
 MÔN: Địa lí 7
 Thời gian: 45’
ĐIỂM
Lời phê của thầy (cô) giáo 
Câu 1: Nêu đặc điểm của môi trường nhiệt đới ? (3đ)
Câu 2: Em hãy hoàn thành sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên, môi trường (2đ)
Câu 3: Dựa vào hình sau, trình bày những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đến sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. Biện pháp khắc phục khó khăn ở địa phương em? (3đ)
Câu 4: Trình bày đặc điểm, nguyên nhân và hậu quả của sự di dân và bùng nổ đô thị ở đới nóng. (2đ)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÍ 7 –HKI
Năm học 2015-2016
ĐỀ 1: 
Câu 1: 
Phân tích hình dáng tháp tuổi(1đ)
Hính dáng
1989
1999
Đáy tháp
To
Nhỏ
Thân tháp
Nhỏ
To
Đỉnh tháp
Bằng nhau
Bằng nhau
Ý nghĩa, đặc điểm của tháp tuổi: . (1đ)
Tháp tuổi cho biết đặc điểm cụ thể của dân số, nguồn lao động của 1 địa phương.
Câu 2: Nêu đặc điểm của môi trường nhiệt đới gió mùa(3đ)
* Khí hậu: (1đ)
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
- Thới tiết diễn biến thất thường -> nhiều thiên tai.
*Thiên nhiên : thay đổ theo mùa gió. (0,5đ)
* Môi rường nhiệt đới gió mùa thích hợp trồng nhiều loại cây-> dân cư đông nhất đới nóng.(1đ)
* Đất Feralit vùng núi dễ xói mòn rửa trôi.(0,5đ)
Câu 3:Em hãy hoàn thành sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên, môi trường. Phân tích sơ đồ trên. (3đ)
- Vẽ sơ đồ : (2đ)
-Phân tích : (1đ)
+ Tài Nguyên: suy giảm, cạn kiệt ( Rừng, khoáng sản..)
+ Môi trường: ô nhiễm (nước, đất, không khí)
=>Dân số đông (chiếm gần một nửa dân số thế giới). gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thoái môi trường, diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản cạn kiệt, thiếu nước sạch
Câu 4: So sánh sự khác biệt giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. . (2đ)
 (mỗi ý 0,5đ)
Đặc điểm
Quần cư nông thôn
Quần cư đô thị
-Tổ chức:
-Mật độ:
-Lối sống:
-Kinh tế:
Làng ,bản
Thấp
Truyền thống gia đình
Nông-lâm-ngư nghiệp
Thành phố, đô thị..
Cao
Tự do theo pháp luật
Công nghiệp, dịch vụ .
ĐỀ 2
Câu 1: Nêu đặc điểm của môi trường nhiệt đới (3đ)
* Khí hậu: (1đ)
- Có 2 mùa rõ rệt: mưa, khô.
- Càng gần chí tuyến chênh lệch nhiệt độ càng cao ,mùa khô càng kéo dài.
*Thiên nhiên : thay đổ theo mùa. Càng gần chí tuyến thực vật càng nghèo nàn.(1đ)
* Sông ngòi có 2 mùa nước: lũ(mưa),cạn(khô)(0,5đ)
* Đất Feralit vùng núi dễ xói mòn rửa trôi.(0,5đ)
Câu 2:Em hãy hoàn thành sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên, môi trường. (2đ)
- HS vẽ sơ đồ 
Câu 3: Trình bày những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đến sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. Biện pháp khắc phục khó khăn ở địa phương em. (3đ)
- Thuận lợi: nhiệt độ, độ ẩm cao, lượng mưa lớn nên có thể sản xuất quanh năm, xen canh, tăng vụ.(1đ)
- Khó khăn: (1đ)
+ Nhiệt độ và lượng mưa cao -> nấm mốc sâu bệnh phát triển nhanh hại cây trồng ,vật nuôi.
+ Máy móc hoen gỉ..
- Liên hệ địa phương: (1đ)
+ Thủy lợi
+Trồng cây che phủ đất
+ Đảm bảo tính thời vụ chặt chẽ.
+ Có biện pháp phòng chống thiên tai, dịch bệnh..
Câu 4: Trình bày đặc điểm, nguyên nhân và hậu quả của sự di dân và bùng nổ đô thị ở đới nóng. (2đ)
-Đặc điểm: Làn song di dân lớn. (0,5đ)
- Nguyên nhân: (1đ)
+ Di dân tự do: nghèo đói, chiến tranh, kinh tế kém
+ Di dân có kế hoạch: khai hoang, lập vùng kinh tế mới, phân bố lại dân cư..
-Giải pháp: (0,5đ)
+ Phát triển kinh tế đi đôi với đô thị hóa nông thôn
+ Thực hiện di dân có kế hoạch.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐịA LÍ 7- HKI
NĂM HỌC: 2015 – 2016.
Chủ đề (Nội dung, chương)/ mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
vận dụng
vận dụng sáng tạo
Phần 1 : Thành phần nhân văn của môi trường. 
- Biết ý nghĩa, đặc điểm của tháp tuổi.
- Biết các chủng tộc trên thế giới. 
- Các đô thị lớn trên TG.
- Quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số TG.
- Đặc điểm đô thị hóa .Hậu quả của đô thị hoá quá nhanh .
- Sự phân bố dân cư trên TG.
- So sánh sự khác biệt giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị.
- Dựa vào bản đồ phân bố dân cư và đô thị xác định các siêu đô thị trên TG.
- Dựa vào bản đồ phân bố dân cư và đô thị trình bày sự phân bố dân cư trên TG.
- Phân tích tháp tuổi. Nhân xét .
Phần2:Các môi trường địa lí 
Chương1
Môi trường đới nóng Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng. 
-Biết vị trí các kiểu môi trường.
- Biết một số cây trồng, vật nuôi ở đới nóng.
- Biết đặc điểm tự nhiên của các môi trường: xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa.
- Biết những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đến sản xuất nông nghiệp ở đới nóng.
Giải thích:
- Vì sao đất ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng.
-Vì sao diện tích xa van và nửa hoang mạc của môi trường nhiệt đới ngày càng mở rộng.
-Đặc điểm, nguyên nhân và hậu quả của sự di dân và bùng nổ đô thị ở đới nóng.
- Phân tích mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường.
- Phân tích lát cắt rừng rậm.xanh quanh năm.
- Phân tích sơ đồ tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên, môi trường. 
TSĐ:10
5 điểm
2 điểm 
 2 điểm 
1 điểm 
Tỉ lệ: 100%
50%
20 %
20 %
10 %

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet.doc