Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Trãi

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Trãi
 Ma trận đề thi:
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Môi trường đới lạnh và hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh
- Biết vị trí của đới lạnh.
- Biết được sự thích nghi của động thực vật với môi trường đới lạnh 
-Giải thích hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hện đại.
-Giải thích đặc điểm tự nhiên ở đới lạnh.
30% TSĐ = 3 điểm
33% TSĐ = 1 điểm; 
33% TSĐ = 1 điểm; 
33% TSĐ = 1 điểm;
Môi trường hoang mạc và hoạt động kinh tế 
- Biết được sự thích nghi của động thực vật với môi trường hoang mạc
- Trình bày được nguyên nhân, hậu quả, biện pháp hoang mạc ngày càng mở rộng. 
-Giải thích đặc điểm tự nhiên ở hoang mạc.
-So sánh hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh.
30% TSĐ = 3 điểm
33% TSĐ = 1 điểm;
33% TSĐ = 1 điểm; 
; 
	33% TSĐ = 1 điểm; 
Môi trường vùng núi và hoạt động kinh tế của con người 
- Trình bày đăc điểm tự nhiên, cư trú của con người vùng núi.
-Giải thích đặc điểm tự nhiên ở vùng núi
20% TSĐ = 2 điểm
50% TSĐ =1điểm;
50% TSĐ = 1điểm;
Châu Phi
- Vị trí, giới hạn, hình dạng, địa hình, khí hậu. khoáng sản
-Giải thích đặc điểm tự nhiên châu Phi.
20% TSĐ = 2 điểm
50% TSĐ = 1điểm;
50% TSĐ = 1điểm; 
TSĐ 10
Tổng số câu 04
4điểm=40% TSĐ; 
1điểm=10% TS
3điểm=30% TSĐ
2điểm=20% TSĐ
Trường THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 Họ và tên:.............................. MÔN: ĐỊA Lí 7 
 Lớp: ...................................... Năm học:2016-2017
 Thời gian 45’ 
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) .
* Chọn câu câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
 Câu 1: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi:
 A.Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số lên 2,1% B. Dân số tăng nhanh. 
 C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng. D. Dân số ở các nước phát triển tăng.
Câu 2: Khu vực tập trung đông dân nhất thế giới hiện nay là:	
 A. Tây Nam Á, Tây Phi B. Bắc Á, Nam Âu 
 C. Đông Á, Nam Á D. Trung Á, Nam Phi
 Câu 3: Hai hình thức tổ chức sản trong nông nghiệp ở đới ôn hòa là:
 A.Trang trại và Hợp tác xã. 	 C.Hộ gia đình và trang trại.
 B.Gia đình và đồn điền.	 D.Đồn điền và trang trại.
 Câu 4: Tổng sản lượng công nghiệp ở Châu Phi chiếm bao nhiêu so với tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới?
 A.2%	 B.3%.	 C.1%	 D.4%
 Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa là gì?
 A.Tai nạn từ các tàu chở dầu. B.Chất thải từ các nhà máy.
 C.Khí thải từ nhà máy, phương tiên giao thông. D.Sự biến động của khí hậu.
 Câu 6: Cây xương rồng là thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nào?
 A.Môi trường đới ôn hòa	 B.Môi trường đới lạnh. 
 C.Môi trường đới nóng.	 D.Môi trường hoang mạc.
 Câu 7: Thế giới có mấy lục địa,châu lục?
 A.6 lục địa, 4 châu lục.	 C. 5 lục địa, 5 châu lục.
 B.4 lục địa, 5 châu lục.	 D.6 lục địa, 6 châu lục.
 Câu 8 Nối các ý cở cột A sao cho phù hợp với các ý ở cột B: 
Kiểu môi trường
Cảnh quan tương ứng
1.Xích đạo ẩm
a. Rừng cây bụi lá cứng
2.Nhiệt đới
b. Cây xương rồng
3. Hoang mạc
c. Rừng rậm xanh quanh năm
4. Địa Trung Hải
d. Xa van cây bụi
 Câu 9: Hoang mạc lớn nhất thế giới là:
	A.Atacama	 B.Xim sơn C.Xahara	 D. Calahari
 Câu 10: Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc môi trường:
	A.Xích đạo ẩm . B. Nhiệt đới gió mùa. C. Hoang mạc. D. Nhiệt đới 
II. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Câu 1: (3đ) Nêu đặc trưng khí hậu của môi trường đới lạnh? Sinh vật ở đới lạnh thích nghi với môi trường bằng cách nào?
Câu 2: (1đ) Hãy cho biết sự khác nhau giữa lục địa và châu lục?
Câu 3: (2đ) Giải thích vì sao ở Châu Phi hình thành hoang mạc Xahara, Calahari, Namip?
Câu 4:(1điểm) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số Châu Phi so với dân số thế giới năm 2001 theo bảng số liệu sau:
Dân số Châu Phi
13,4%
Dân số toàn thế giới
86,6%
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HK I
Môn: Địa lí 7
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
	Chọn câu trả lời đúng: ( Mỗi ý đúng được 0,3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
C
A
C
D
D
1C, 2D, 3B, 4A
C
A
II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: (3đ) 
- Các đặc trưng của khí hậu đới lạnh: (1đ) 
+ Khí hậu khắc nghiệt, lãnh lẽo, mùa đông rất dài
+ Mưa rất ít, chủ yếu dưới dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm
- Thực vật và động vật ở đới lạnh thích nghi bằng cách: (1đ) 
+ Thực vật: Chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc thấp lùn, mọc xen lẫn rêu và địa y.
- Động vật:Có lớp mỡ dày, lông dày hoặc lông không thấm nước, một số động vật ngủ đông hoặc di cư để tránh mùa đông lạnh (1đ) 
Câu 2: (1đ) 
 - Lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu km2, có biển và đại dương bao quanh. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về mặt tự nhiên là chính. (1đ) 
 - Châu lục bao gồm phần lục địa và các đảo xung quanh. Sự phân chia các châu lục chủ yếu mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế, chính trị. (1đ) 
 Câu 3: (2đ)
Nguyên nhân hình thành hoang mạc Xahara: (1điểm)
+ Do dòng biển lạnh canari đi qua
 +Do chí tuyến bắc đi qua.
 + Do giáp với lục địa Á- Âu rộng lớn.
Nguyên nhân hình thành hoang mạc Calahari, Namip:(1điểm)
 + Do dòng biển lạnh Ben-ghe-la đi qua
 +Do chí tuyến Nam đi qua.
Câu 4:Vẽ hình tròn :(1 điểm)
+Vẽ đúng đẹp, khoa học.
+ Có tên biểu đồ, chú thích hợp lí

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA_7.doc