Đề và đáp án kiểm tra học kì I Địa lí lớp 7 - Năm học 2015-2016

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Địa lí lớp 7 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Địa lí lớp 7 - Năm học 2015-2016
Họ và tên:...............................
Lớp:...........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7 
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ I
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
1. Chọn một đáp án đúng
Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên bình quân hàng năm lên đến:
A. 2,0%.	B. 2,05%.
C. 2,1%.	D. 2,2%.
2. Chọn các đáp án đúng
 Đặc điểm nền công nghiệp ở đới ôn hòa: 
A. Công nghiệp hiện đại
B. Có cơ cấu các ngành công nghiệp đa dạng
C. Chiếm 1/2 sản phẩm công nghiệp của toàn thế giới.
D. Công nghiệp khai thác là thế mạnh nổi bật của nhiều nước
 Câu 2: (1,0 điểm)
 Dựa vào kiến thức đã học, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô tương ứng.
a. Ở đới nóng, việc trồng trọt được tiến hành quanh năm; có thể xen canh nhiều loại cây, nếu có đủ nước tưới.
b. Ở châu Á, vùng nhiệt đới gió mùa, cây trồng quan trọng nhất là cây lúa mì.
c. Các vùng núi dân cư thường đông đúc. Người dân ở những vùng núi khác nhau trên Trái Đất đều có những đặc điểm cư trú giống nhau.
d. Lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu km2 có biển và đại dương bao quanh.
 B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
 Câu 1: (2,0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy:
a. Trình bày những hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống ở đới lạnh.
b. Cho biết thực vật và động vật ở đới lạnh thích nghi với khí hậu khắc nghiệt như thế nào?
Câu 2: (3,0 điểm)
 Quan s¸t biÓu ®å nhiÖt ®é vµ l­îng m­a ë h×nh A. Em h·y:
 a. Xác định biểu đồ h×nh A thuộc kiểu khí hậu nào của đới ôn hòa? Trình bày đặc điểm khí hậu của kiểu môi trường đó.
 b. Cho biết thảm thực vật tiêu biểu và nêu tên các sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của kiểu môi trường đã chọn?
 Hình A
Câu 3: (3,0 điểm) 
THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
Quan sát hình trên, kết hợp với kiến thức đã học, em hãy:
a. Nêu vị trí, giới hạn của châu Phi. Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuy- ê đối với giao thông đường biển trên thế giới.
 	b. Trình bày đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Phi? Giải thích tại sao địa hình châu Phi cao ở phía đông nam và thấp dần về phía tây bắc?
Họ và tên:...............................
Lớp:...........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7 
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ II
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) 
1. Chọn một đáp án đúng
1. D©n sè thÕ giíi t¨ng nhanh vµo thêi gian nµo?
A. ThÕ kØ XIX. 	 	B. ThÕ kØ XX.
C. ThÕ kØ XIX vµ thÕ kØ XX.	D. ThÕ kØ XVIII vµ thÕ kØ XIX.
2. Chọn các đáp án đúng
Các ngành công nghiệp hiện đại ở đới ôn hòa là:
A. Hàng không, vũ trụ.
B. Điện tử.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Khai thác, chế biến thực phẩm.
Câu 2: (1,0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô tương ứng
a. Ở đới nóng các cây trồng chủ yếu là lúa nước, các loại ngũ cốc khác và nhiều cây công nghiệp nhiệt đới có giá trị xuất khẩu cao.
b. Chăn nuôi ở đới nóng chưa phát triển bằng trồng trọt do hình thức chăn thả trên đồng cỏ còn phổ biến, nguồn thức ăn cho gia súc chưa được ổn định.
c. Khí hậu và thực vật ở các vùng núi không thay đổi theo độ cao và theo hướng của sườn núi. 
d. Sự phân chia châu lục chủ yếu mang ý nghĩa về mặt tự nhiên là chính.
B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
 Câu 1: (2,0 điểm)
 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy:
 a. Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của các dân tộc sống trong hoang mạc.
 b. Cho biết thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với khí hậu khắc nghiệt, khô hạn như thế nào?
Câu 2: (3,0 điểm)
 Quan s¸t biÓu ®å nhiÖt ®é vµ l­îng m­a ë h×nh B. Em h·y:
 a. Xác định biểu đồ h×nh B thuộc kiểu khí hậu nào của đới ôn hòa? Trình bày đặc điểm khí hậu của kiểu môi trường đó.
 b. Cho biết thảm thực vật tiêu biểu và nêu tên các sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của kiểu môi trường đã chọn?
Hình B
Câu 3: (3,0 điểm) 
 THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
 Quan sát hình trên, kết hợp với kiến thức đã học, em hãy:
a. Nhận xét đặc điểm đường bờ biển châu Phi. Đặc điểm đó ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu châu Phi?
 	b. Nêu đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Phi? Giải thích tại sao phần đông của lục địa có nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài?
--------&---------
ĐỀ I
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 7
Năm học: 2015 - 2016
Câu
Nội dung
Điểm
(TN)
1
1. C 
(3,0)
0,5
2. A, B
Mức đầy đủ: Chọn được cả hai đáp án đúng
Mức tương đối đầy đủ: chọn được một trong hai đáp án đúng cho 0,25
Mức không tính điểm: các lựa chọn sai hoặc không lựa chọn.
0,5
2
a. Đ	b. S	c. S	d. Đ
Mức đầy đủ: Chọn được bốn ý đúng
Mức tương đối đầy đủ: chọn được dưới 4 ý đúng, mỗi ý được 0,25đ
Mức không tính điểm: các lựa chọn sai hoặc không lựa chọn.
1,0
(TL)
1
a. Hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh: 
- Người La-pông (Bắc Âu) và người Chúc, I-a-kut, Xa-mô-y-et (Bắc Á) sống bằng nghề chăn nuôi tuần lộc và săn thú có lông quý. 
- Người I-nuc (Bắc Mĩ) và ở đảo Grơn-len sống bằng nghề đánh bắt cá hoặc săn bắn tuần lộc, hải cẩu, gấu trắng để lấy mỡ, thịt và da. Họ di chuyển trên xe trượt chó kéo.
b. Các động vật và thực vật thích nghi với môi trường đới lạnh: 
- TV: Đặc trưng là rêu và địa y, số lượng loài ít chỉ phát triển vào mùa hạ ngắn ngủi, trong những thung lũng kín gió. 
- ĐV: có lớp mỡ dày, lớp lông dày hoặc bộ lông không thấm nước, sống bày đàn để sưởi ấm cho nhau, một sô loài tránh rét bằng hình thức di cư, hoặc ngủ đông.
(2,0)
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a. Biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu Địa Trung Hải.
- Đặc điểm khí hậu:
+ Mùa hạ: nóng và khô
+ Mùa đông: ấm áp, mưa vào mùa thu đông
b. Thảm thực vật tiêu biểu: Thảo nguyên và rừng cây bụi gai.
- Các sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng: nho, rượu vang, cam, chanh, ôliu
(3,0)
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
3
Mức đầy đủ học sinh trả lời được các ý:
a. Vị trí, giới hạn của châu Phi
- Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng hai bên đường xích đạo.
- Tiếp giáp: Phía B giáp biển ĐTH, phía Đ giáp biển đỏ, phía T giáp ĐTD, ĐN giáp ÂĐD.
- Ý nghĩa của kênh đào Xuy-ê: Đây là điểm nút giao thông quan trọng, rút ngắn con đường hàng hải quốc tế, rút ngắn thời gian và tiết kiệm chi phí vận chuyển khi đi bằng đường biển từ các nước Nam Á sang các nước Tây Âu và ngược lại
b. Đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Phi:
- Địa hình: Địa hình châu Phi khá đơn giản. Có thể coi toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m. Chủ yếu là sơn nguyên xen các bồn địa thấp. Có rất ít núi cao và đồng bằng thấp
- Khoáng sản phong phú: Vàng, kim cương, sắt, phốt phát, dầu mỏ, khí đốt
Giải thích: Địa hình châu Phi cao ở phía đông nam và thấp dần về phía tây bắc do phần phía đông của lục địa được nâng lên mạnh.
Mức tương đối đầy đủ: Thiếu hoặc trả lời sai mỗi ý trừ đi số điểm của ý đó.
Mức không tính điểm: Các cách trả lời khác hoặc không trả lời
(3,0)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
--------&---------
ĐỀ II
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 7
Năm học: 2015 - 2016
Câu
Nội dung
Điểm
(TN)
1
1. C 
(3,0)
0,5
2. A, B
Mức đầy đủ: Chọn được cả hai đáp án đúng
Mức tương đối đầy đủ: chọn được một trong hai đáp án đúng cho 0,25
Mức không tính điểm: các lựa chọn sai hoặc không lựa chọn.
0,5
2
a. Đ	b. Đ	c. S	d. S
Mức đầy đủ: Chọn được bốn ý đúng
Mức tương đối đầy đủ: chọn được dưới 4 ý đúng, mỗi ý được 0,25đ
Mức không tính điểm: các lựa chọn sai hoặc không lựa chọn.
1,0
(TL)
1
a. Hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở hoang mạc:
- Hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc: là chăn nuôi du mục và trồng trọt trong ốc đảo. Một vài dân tộc sống định cư trong các ốc đảo, họ trồng chà là, cam, chanh, lúa mạch, rau Chăn nuôi du mục có vai trò rất lớn trong kinh tế của dân cư ở hoang mạc.
- Hoạt động kinh tế hiện đại. sử dụng tiến bộ của kĩ thuật khoan sâu để trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng đô thị và khai thác tài nguyên thiên nhiên: dầu mỏ, khí đốt, quặng quý hiếm, phát triển du lịch.
b. Các động vật và thực vật thích nghi với môi trường KH khắc nghiệt, khô hạn ở hoang mạc bằng hai cách:
- Tự hạn chế sự mất hơi nước (d/c). 
- Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể (d/c).
(2,0)
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a. Biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu Ôn đới lục địa
- Đặc điểm khí hậu:
+ Mùa hạ: nóng. Mưa nhiều.
+ Mùa đông: lạnh, có tuyết rơi
b. Thảm thực tiêu biểu là: Rừng hỗn giao và rừng lá kim.
- Các sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng: lúa mì, lúa mạch, khoai tây, ngô..
(3,0)
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
3
Mức đầy đủ học sinh trả lời được các ý:
a. Đặc điểm đường bờ biển châu Phi và ảnh hưởng của đặc điểm đó đến KH:
- Đường bờ biển châu Phi ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo
- Đường biển ít bị chia cắt nên biển không ăn sâu vào trong đât liền vì vậy biển ít ảnh hưởng đến khí hậu châu Phi → châu Phi là châu lục nóng.
- Khoảng cách từ trung tâm Nam Phi đến biển nhỏ hơn khoảng cách từ trung tâm Bắc Phi đến bờ biển nên ảnh hưởng của biển có thế vào sâu trong lục địa Nam Phi. Vì vậy khí hậu Nam Phi ẩm hơn khí hậu Bắc Phi.
b. Đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Phi:
- Địa hình: Địa hình châu Phi khá đơn giản. Có thể coi toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m. Chủ yếu là sơn nguyên xen các bồn địa thấp. Có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
- Khoáng sản phong phú: Vàng, kim cương, sắt, phốt phát, dầu mỏ, khí đốt
Giải thích: Do phần phía đông của lục địa được nâng lên mạnh, nền đá bị đứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp, dài.
Mức tương đối đầy đủ: Thiếu hoặc trả lời sai mỗi ý trừ đi số điểm của ý đó.
Mức không tính điểm: Các cách trả lời khác hoặc không trả lời
(3,0)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2015- 2016
MÔN: ĐỊA LÍ 7 
Chủ đề (ND, chương) mức độ nhận thức
Nội dung kiểm tra
(theo chuẩn KT, KN)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng số điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1. THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MỘI TRƯỜNG
Trình bày được quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số thế giới, nguyên nhân và hậu quả của nó.
0,5
(100%)
0,5
(5%)
Chủ đề 2: 
CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI
Biết một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở đới nóng
0,25
(4,0%)
0,25
(4,0%)
0,5
(5%)
Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn giản) về 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường đới ôn hòa
2,5
(40%)
2,5
(25%)
Hiểu và trình bày được đặc điểm của các ngành kinh tế nông nghiệp và công nghiệp ở đới ôn hòa
0,5
(8,0%)
0,5
(8,0%)
1,0
(10%)
Biết được sự thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc và môi trường đới lạnh
1,0
(16%)
1,0
(10%)
Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con người ở hoang mạc và môi trường đới lạnh.
1,0
(16%)
1,0
(10%)
Trình bày và giải thích( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường vùng núi.
0,25
(4,0%)
0,25
(2,5%)
Chủ đề 3: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC
Phân biệt được lục địa và các châu lục. Biết tên 6 lục địa và 6 châu lục trên thế giới.
0,25
(7,6%)
0,25
(2,5%)
Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi trên bản đồ Thế giới
1,5
(46,2%)
1,5
(15%)
Trình bày được đặc điểm về hình dạng lục địa, về địa hình và khoáng sản của châu Phi
1,5
(46,2%)
1,5
(15%)
Tổng số nội dung: 10
1,0
(10%)
1,0
(10%)
0,5
(5%)
4,0
(40%)
0,5
(5%)
3,0
(30%)
10 điểm 
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_hoc_ki_I.doc