Đề kiểm tra một tiết giữa học kì I Địa lí lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật

doc 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết giữa học kì I Địa lí lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết giữa học kì I Địa lí lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 1
(Đề thi gồm có 02 trang)
 ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
 Năm học: 2016 - 2017
 Môn KHXH: Địa lí - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
 (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên..................................................Lớp.............
Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng
Câu 1 . Trên thế giới khu vực có khí hậu hoang mạc phân bố ở:
A.Ven biển. C.Dọc 2 đường chí tuyến.
B.Nằm sâu trong lục địa. D.Câu B+C đúng .
Câu 2 . Châu lục có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay:
A.Châu Mĩ. C.Châu Á.
B.Châu Phi. D.Châu Âu .
Câu 3 . Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:
A.Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 4. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc 
A. Châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh C.Châu Âu, châu Mĩ 
B. Bắc Mĩ và châu Đại Dương D. Châu Phi 
Câu 5. Đới nóng nằm khoảng vị trí :
A.5°B- 5°N C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 6. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở :
A.Đông Á C.Tây Nam Á
B.Bắc Á D.Nam Á, Đông Nam Á
Câu 7 . Mực nước của các đại dương dâng cao là hậu qủa trực tiếp của hiện tượng:
A.Đất bị xói mòn .	 C.Ô nhiễm nguồn nước .
B.Nhiệt độ Trái Đất nóng lên . D. Phá rừng đầu nguồn.
Câu 8. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. Chỉ số thông minh.	 C. Cấu tạo cơ thể.
B. Hình thái bên ngoài cơ thể. D. Tình trạng sức khoẻ.
Câu 9 . Tháp tuổi cho ta biết:
A.Độ tuổi dân số .	 C. Tổng số nam nữ.
B. Số người trong độ tuổi lao động. D.Câu A+B+C đúng .
Câu 10 . Hình dạng của tháp tuổi có dân số trẻ:
A.Đáy tháp rộng, đỉnh tròn .	 C.Đáy tháp hẹp, đỉnh tròn .
B.Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn . D.Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn .
Câu 11 .Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: 
A.Ơ-rô-pê-ô-it .	 C.Môn-gô-lô-it .
B. Nê-grô-it. D. Người lai.
Câu 12. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A.Rừng thưa .	 C.Rừng lá kim .
B.Rừng rậm xanh quanh năm . D. Rừng cây bụi lá cứng.
Câu 13 .Xa van(đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường: 
A.Nhiệt đới .	 C.Xích đạo ẩm .
B.Nhiệt đới gió mùa . D.Hoang mạc .
Câu 14 . Tác động của các đợt khí nóng và lạnh làm cho khí hậu và thời tiết ở đới ôn hòa có đặc điểm:
A.Nhiệt độ nóng lên đột ngột .	 C. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột.
B.Nhiệt độ hạ xuống đột ngột . D.Tất cả đều sai .
Câu 15 . Lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc:
A.Lục địa Á-Âu. C.Lục địa Phi .
B.Lục địa Nam Mĩ . D.Lục địa ô-trây-li-a .
Câu 16 .Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa là:
A.Đợt khí lạnh.	 C.Gió Tây và dòng biển nóng.
B.Đợt khí nóng. D.Câu A+B+C đúng.
Câu17.Thảm thực vật tương ứng với môi trường ôn đới lục địa là:
A.Rừng lá rộng.	 C.Rừng cây bụi gai.
B.Rừng lá kim. D.Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 18.Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc:
A.Nóng ẩm quanh năm.	 C.Mưa theo mùa.
B.Khô hạn, biên độ nhiệt lớn. D.Mưa vào thu đông.
Câu 19. Tên một hoang mạc lớn nhất thế giới.:
A.Gô-bi ở châu Á.	 C.Ca-la-ha-ri ở Nam Phi.
B.Xa-ha-ra ở châu Phi. D.A-ra-bi-an ở Tây nam Á.
Câu 20 .Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:
A.Mùa hạ.	 C.Mùa đông.
B.Mùa thu. D.Mùa xuân.
Câu 21 .Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo:
A.Vĩ độ.	 C.Độ cao và hướng của sườn núi.
B.Gần biển hay xa biển. D.Gần cực hay gần chí tuyến.
Câu 22 .Vùng núi ở đới ôn hòa, thực vật thường phát triển mạnh ở khu vực:
A.Sườn khuất nắng.	 C.Sườn đón gió lạnh.
B.Sườn khuất gió. D.Sườn đón nắng và gió ẩm..
Câu 23 .Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do sự thay đổi của:
A.Đất đai theo độ cao.	 C.Khí áp theo độ cao
B.Không khí theo độ cao. D.Nhiệt độ theo độ cao.
Câu 24 .Các châu lục nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam:
A.Châu Nam Cực.	 C.Châu Á
B.Châu Âu. D.Châu Mĩ.
Câu 25 .Vấn đề lo ngại đang đặt ra ở môi trường đới lạnh:
A.Ô nhiễm môi trường.	 C.Thiếu nhân lực
B.Nguy cơ tuyệt chủng các loài động vật quý hiếm. D.Câu B+C đúng.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 2
(Đề thi gồm có 02 trang)
 ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
 Năm học: 2016 - 2017
 Môn KHXH: Địa lí - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
 (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên..................................................Lớp.............
Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng
 Câu 1 .Cảnh quan phổ biến ở đới lạnh :
 A.Đài nguyên, núi băng. C.Rừng hỗn giao .
 B.Rừng lá kim . D. Xa van .
 Câu 2 .Tập tính nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh:
 A.Ngủ suốt mùa đông. C.Tập trung thành bầy đàn .
 B. Tự hạn chế mất nước. D. Di cư đến nơi ấm áp .
 Câu 3 . Trên thế giới khu vực có khí hậu hoang mạc phân bố ở:
A.Ven biển. C.Dọc 2 đường chí tuyến.
B.Nằm sâu trong lục địa. D.Câu B+C đúng .
Câu 4 . Châu lục có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay:
A.Châu Mĩ. C.Châu Á.
B.Châu Phi. D.Châu Âu .
Câu 5 . Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:
A.Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 6. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc: 
A. Châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh C.Châu Âu, châu Mĩ 
B.Bắc Mĩ và châu Đại Dương D. Châu Phi 
Câu 7.Đới nóng nằm khoảng vị trí :
A.5°B- 5°N C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 8. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở :
A.Đông Á C.Tây Nam Á
B.Bắc Á D.Nam Á, Đông Nam Á
Câu 9 . Mực nước của các đại dương dâng cao là hậu qủa trực tiếp của hiện tượng:
A.Đất bị xói mòn .	 C.Ô nhiễm nguồn nước .
B.Nhiệt độ Trái Đất nóng lên . D. Phá rừng đầu nguồn.
Câu 10.Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. Chỉ số thông minh.	 C. Cấu tạo cơ thể.
B. Hình thái bên ngoài. D. Tình trạng sức khoẻ.
Câu 11 . Tháp tuổi cho ta biết:
A.Độ tuổi dân số .	 C. Tổng số nam nữ.
B. Số người trong độ tuổi lao động. D.Câu A+B+C đúng .
Câu 12 . Hình dạng của tháp tuổi có dân số trẻ:
A.Đáy tháp rộng, đỉnh tròn .	 C.Đáy tháp hẹp, đỉnh tròn .
B.Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn . D.Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn .
Câu 13 .Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: 
A.Ơ-rô-pê-ô-it .	 C.Môn-gô-lô-it .
B. Nê-grô-it. D. Người lai.
Câu 14. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A.Rừng thưa .	 C.Rừng lá kim .
B.Rừng rậm xanh quanh năm . D. Rừng cây bụi lá cứng.
Câu 15 .Xa van(đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường: 
A.Nhiệt đới .	 C.Xích đạo ẩm .
B.Nhiệt đới gió mùa . D.Hoang mạc .
Câu 16 . Tác động của các đợt khí nóng và lạnh làm cho khí hậu và thời tiết ở đới ôn hòa có đặc điểm:
A.Nhiệt độ nóng lên đột ngột .	 C. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột.
B.Nhiệt độ hạ xuống đột ngột . D.Tất cả đều sai .
Câu 17 .Vấn đề lo ngại đang đặt ra ở môi trường đới lạnh:
A.Ô nhiễm môi trường.	 C.Thiếu nhân lực
B.Nguy cơ tuyệt chủng các loài động vật quý hiếm. D.Câu B+C đúng.
Câu 18 .Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa là:
A.Đợt khí lạnh.	 C.Gió Tây và dòng biển nóng.
B.Đợt khí nóng. D.Câu A+B+C đúng.
Câu19.Thảm thực vật tương ứng với môi trường ôn đới lục địa là:
A.Rừng lá rộng.	 C.Rừng cây bụi gai.
B.Rừng lá kim. D.Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 20.Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc:
A.Nóng ẩm quanh năm.	 C.Mưa theo mùa.
B.Khô hạn, biên độ nhiệt lớn. D.Mưa vào thu đông.
Câu 21. Tên một hoang mạc lớn nhất thế giới.:
A.Gô-bi ở châu Á.	 C.Ca-la-ha-ri ở Nam Phi.
B.Xa-ha-ra ở châu Phi. D.A-ra-bi-an ở Tây nam Á..
Câu 22 .Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo:
A.Vĩ độ.	 C.Độ cao và hướng của sườn núi.
B.Gần biển hay xa biển. D.Gần cực hay gần chí tuyến.
Câu 23.Vùng núi ở đới ôn hòa, cây cối thường phát triển mạnh ở khu vực:
A.Sườn khuất nắng.	 C.Sườn đón gió lanh.
B.Sườn khuất gió. D.Sườn đón nắng và gió ẩm..
Câu 24 .Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do sự thay đổi của:
A.Đất đai theo độ cao.	 C.Khí áp theo độ cao
B.Không khí theo độ cao. D.Nhiệt độ theo độ cao.
Câu 25.Các châu lục nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam:
A.Châu Nam Cực.	 C.Châu Á
B.Châu Âu. D.Châu Mĩ.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 3
(Đề thi gồm có 02 trang)
 ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
 Năm học: 2016 - 2017
 Môn KHXH: Địa lí - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
 (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên..................................................Lớp.............
 Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng
 Câu 1 . Lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc:
 A.Lục địa Á-Âu. C.Lục địa Phi .
 B.Lục địa Nam Mĩ . D.Lục địa ô-trây-li-a .
 Câu 2. Đại dương lớn nhất thế giới :
 A.Thái Bình Dương. C.Đại Tây Dương .
 B.Bắc Băng Dương . D. Ấn Độ Dương .
Câu 3 . Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:
A.Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 4. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc 
A. Châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh C.Châu Âu, châu Mĩ 
B.Bắc Mĩ và châu Đại Dương D. Châu Phi 
Câu 5. Đới nóng nằm khoảng vị trí :
A.5°B- 5°N C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 6. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở :
A.Đông Á C.Tây Nam Á
B.Bắc Á D.Nam Á, Đông Nam Á
Câu 7 . Châu lục có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay:
A.Châu Mĩ. C.Châu Á.
B.Châu Phi. D.Châu Âu .
Câu 8 . Trên thế giới khu vực có khí hậu hoang mạc phân bố ở:
A.Ven biển. C.Dọc 2 đường chí tuyến.
B.Nằm sâu trong lục địa. D.Câu B+C đúng .
Câu 9. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. Chỉ số thông minh.	 C. Cấu tạo cơ thể.
B. Hình thái bên ngoài. D. Tình trạng sức khoẻ.
Câu 10 . Tháp tuổi cho ta biết:
A.Độ tuổi dân số .	 C. Tổng số nam nữ.
B. Số người trong độ tuổi lao động. D.Câu A+B+C đúng .
Câu 11 . Hình dạng của tháp tuổi có dân số trẻ:
A.Đáy tháp rộng, đỉnh tròn .	 C.Đáy tháp hẹp, đỉnh tròn .
B.Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn . D.Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn .
Câu 12 .Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: 
A.Ơ-rô-pê-ô-it .	 C.Môn-gô-lô-it .
B. Nê-grô-it. D. Người lai.
Câu 13 .Xa van(đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường: 
A.Nhiệt đới .	 C.Xích đạo ẩm .
B.Nhiệt đới gió mùa . D.Hoang mạc .
Câu 14 . Tác động của các đợt khí nóng và lạnh làm cho khí hậu và thời tiết ở đới ôn hòa có đặc điểm:
A.Nhiệt độ nóng lên đột ngột .	 C. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột.
B.Nhiệt độ hạ xuống đột ngột . D.Tất cả đều sai .
Câu 15 . Mực nước của các đại dương dâng cao là hậu qủa trực tiếp của hiện tượng:
A.Đất bị xói mòn .	 C.Ô nhiễm nguồn nước .
B.Nhiệt độ Trái Đất nóng lên . D. Phá rừng đầu nguồn.
Câu 16 .Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa là:
A.Đợt khí lạnh.	 C.Gió Tây và dòng biển nóng.
B.Đợt khí nóng. D.Câu A+B+C đúng.
Câu17.Thảm thực vật tương ứng với môi trường ôn đới lục địa là:
A.Rừng lá rộng.	 C.Rừng cây bụi gai.
B.Rừng lá kim. D.Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 18.Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc:
A.Nóng ẩm quanh năm.	 C.Mưa theo mùa.
B.Khô hạn, biên độ nhiệt lớn. D.Mưa vào thu đông.
Câu 19. Tên một hoang mạc lớn nhất thế giới.:
A.Gô-bi ở châu Á.	 C.Ca-la-ha-ri ở Nam Phi.
B.Xa-ha-ra ở châu Phi. D.A-ra-bi-an ở Tây nam Á.
Câu 20 .Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:
A.Mùa hạ.	 C.Mùa đông.
B.Mùa thu. D.Mùa xuân.
Câu 21. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A.Rừng thưa .	 C.Rừng lá kim .
B.Rừng rậm xanh quanh năm . D. Rừng cây bụi lá cứng.
Câu 22 .Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo:
A.Vĩ độ.	 C.Độ cao và hướng của sườn núi.
B.Gần biển hay xa biển. D.Gần cực hay gần chí tuyến.
Câu 23 .Vùng núi ở đới ôn hòa, thực vật thường phát triển mạnh ở khu vực:
A.Sườn khuất nắng.	 C.Sườn đón gió lạnh.
B.Sườn khuất gió. D.Sườn đón nắng và gió ẩm..
Câu 24 .Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do sự thay đổi của:
A.Đất đai theo độ cao.	 C.Khí áp theo độ cao
B.Không khí theo độ cao. D.Nhiệt độ theo độ cao.
Câu 25 .Các châu lục nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam:
A.Châu Nam Cực.	 C.Châu Á
B.Châu Âu. D.Châu Mĩ.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 4
(Đề thi gồm có 02 trang)
 ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
 Năm học: 2016 - 2017
 Môn KHXH: Địa lí - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
 (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên..................................................Lớp.............
Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng
Câu 1 . Hình dạng của tháp tuổi có dân số trẻ:
A.Đáy tháp rộng, đỉnh tròn .	 C.Đáy tháp hẹp, đỉnh tròn .
B.Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn . D.Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn .
Câu 2 .Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: 
A.Ơ-rô-pê-ô-it .	 C.Môn-gô-lô-it .
B. Nê-grô-it. D. Người lai.
Câu 3. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A.Rừng thưa .	 C.Rừng lá kim .
B.Rừng rậm xanh quanh năm . D. Rừng cây bụi lá cứng.
Câu 4. Xa van(đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường: 
A.Nhiệt đới .	 C.Xích đạo ẩm .
B.Nhiệt đới gió mùa . D.Hoang mạc .
Câu 5. Loài động vật đặc trưng ở đới lạnh :
A.Ngựa vằn, hươu cao cổ. C.Tuần lộc, gấu trắng .
B.Lạc đà, linh dương . D. Voi, báo, hổ .
Câu 6 .Cảnh quan chủ yếu của đới ôn hòa là:
A.Rừng rậm xanh quanh năm. C.Rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng bụi gai .
B.Đài nguyên . D.Rừng thưa, xa van .
Câu 7 . Trên thế giới khu vực có khí hậu hoang mạc phân bố ở:
A.Ven biển. C.Dọc 2 đường chí tuyến.
B.Nằm sâu trong lục địa. D.Câu B+C đúng .
Câu 8 . Châu lục có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay:
A.Châu Mĩ. C.Châu Á.
B.Châu Phi. D.Châu Âu .
Câu 9 . Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:
A.Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 10. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc 
A. Châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh C.Châu Âu, châu Mĩ 
B.Bắc Mĩ và châu Đại Dương D. Châu Phi 
Câu 11. Đới nóng nằm khoảng vị trí :
A.5°B- 5°N C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 12. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở :
A.Đông Á C.Tây Nam Á
B.Bắc Á D.Nam Á, Đông Nam Á
Câu 13. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. Chỉ số thông minh.	 C. Cấu tạo cơ thể.
B. Hình thái bên ngoài. D. Tình trạng sức khoẻ.
Câu 14 . Tháp tuổi cho ta biết:
A.Độ tuổi dân số .	 C. Tổng số nam nữ.
B. Số người trong độ tuổi lao động. D.Câu A+B+C đúng .
Câu 15 . Mực nước của các đại dương dâng cao là hậu qủa trực tiếp của hiện tượng:
A.Đất bị xói mòn .	 C.Ô nhiễm nguồn nước .
B.Nhiệt độ Trái Đất nóng lên . D. Phá rừng đầu nguồn.
Câu 16 .Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa là:
A.Đợt khí lạnh.	 C.Gió Tây và dòng biển nóng.
B.Đợt khí nóng. D.Câu A+B+C đúng.
Câu17.Thảm thực vật tương ứng với môi trường ôn đới lục địa là:
A.Rừng lá rộng.	 C.Rừng cây bụi gai.
B.Rừng lá kim. D.Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 18.Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc:
A.Nóng ẩm quanh năm.	 C.Mưa theo mùa.
B.Khô hạn, biên độ nhiệt lớn. D.Mưa vào thu đông.
Câu 19. Tên một hoang mạc lớn nhất thế giới.:
A.Gô-bi ở châu Á.	 C.Ca-la-ha-ri ở Nam Phi.
B.Xa-ha-ra ở châu Phi. D.A-ra-bi-an ở Tây nam Á.
Câu 20 .Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:
A.Mùa hạ.	 C.Mùa đông.
B.Mùa thu. D.Mùa xuân.
Câu 21 .Các châu lục nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam:
A.Châu Nam Cực.	 C.Châu Á
B.Châu Âu. D.Châu Mĩ.
Câu 22 .Vấn đề lo ngại đang đặt ra ở môi trường đới lạnh:
A.Ô nhiễm môi trường.	 C.Thiếu nhân lực
B.Nguy cơ tuyệt chủng các loài động vật quý hiếm. D.Câu B+C đúng.
Câu 23 .Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo:
A.Vĩ độ.	 C.Độ cao và hướng của sườn núi.
B.Gần biển hay xa biển. D.Gần cực hay gần chí tuyến.
Câu 24 .Vùng núi ở đới ôn hòa, cây cối thường phát triển mạnh ở khu vực:
A.Sườn khuất nắng.	 C.Sườn đón gió lanh.
B.Sườn khuất gió. D.Sườn đón nắng và gió ẩm..
Câu 25 .Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do sự thay đổi của:
A.Đất đai theo độ cao.	 C.Khí áp theo độ cao
B.Không khí theo độ cao. D.Nhiệt độ theo độ cao.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
Mã đề: 5
(Đề thi gồm có 02 trang)
 ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
 Năm học: 2016 - 2017
 Môn KHXH: Địa lí - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
 (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên..................................................Lớp.............
Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng
 Câu 1 .Cảnh quan chủ yếu của đới ôn hòa là:
A.Rừng rậm xanh quanh năm. C.Rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng bụi gai .
B.Đài nguyên . D.Rừng thưa, xa van .
 Câu 2 . Thực vật thích nghi với môi trường hoang mạc khô nóng là::
A. Bộ rễ to, dài để hút nước dưới sâu. C. Lá biến thành gai, nhọn.
B.Dự trữ nước trong cơ thể . D.Câu A+B+C đúng .
 Câu 3 . Lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc:
A.Lục địa Á-Âu. C.Lục địa Phi .
B.Lục địa Nam Mĩ . D.Lục địa ô-trây-li-a .
 Câu 4 . Trên thế giới khu vực có khí hậu hoang mạc phân bố ở:
A.Ven biển. C.Dọc 2 đường chí tuyến.
B.Nằm sâu trong lục địa. D.Câu B+C đúng .
Câu 5 . Châu lục có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay:
A.Châu Mĩ. C.Châu Á.
B.Châu Phi. D.Châu Âu .
Câu 6. Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:
A.Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 7. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc 
A. Châu Á, châu Phi và Mĩ la Tinh C.Châu Âu, châu Mĩ 
B.Bắc Mĩ và châu Đại Dương D. Châu Phi 
Câu 8. Đới nóng nằm khoảng vị trí :
A.5°B- 5°N C. 2 chí tuyến đên 2 vòng cực 
B. Xích đạo đến 2 chí tuyến	 D. 2 vòng cực đến 2 cực
Câu 9. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở :
A.Đông Á C.Tây Nam Á
B.Bắc Á D.Nam Á, Đông Nam Á
Câu 10 . Mực nước của các đại dương dâng cao là hậu qủa trực tiếp của hiện tượng:
A.Đất bị xói mòn .	 C.Ô nhiễm nguồn nước .
B.Nhiệt độ Trái Đất nóng lên . D. Phá rừng đầu nguồn.
Câu 11. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào
A. Chỉ số thông minh.	 C. Cấu tạo cơ thể.
B. Hình thái bên ngoài. D. Tình trạng sức khoẻ.
Câu 12 . Tháp tuổi cho ta biết:
A.Độ tuổi dân số .	 C. Tổng số nam nữ.
B. Số người trong độ tuổi lao động. D.Câu A+B+C đúng .
Câu 13 . Hình dạng của tháp tuổi có dân số trẻ:
A.Đáy tháp rộng, đỉnh tròn .	 C.Đáy tháp hẹp, đỉnh tròn .
B.Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn . D.Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn .
Câu 14 .Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc: 
A.Ơ-rô-pê-ô-it .	 C.Môn-gô-lô-it .
B. Nê-grô-it. D. Người lai.
Câu 15. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A.Rừng thưa .	 C.Rừng lá kim .
B.Rừng rậm xanh quanh năm . D. Rừng cây bụi lá cứng.
Câu 16 .Xa van(đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường: 
A.Nhiệt đới .	 C.Xích đạo ẩm .
B.Nhiệt đới gió mùa . D.Hoang mạc .
Câu 17 . Tác động của các đợt khí nóng và lạnh làm cho khí hậu và thời tiết ở đới ôn hòa có đặc điểm:
A.Nhiệt độ nóng lên đột ngột .	 C. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột.
B.Nhiệt độ hạ xuống đột ngột . D.Tất cả đều sai .
Câu 18 .Vấn đề lo ngại đang đặt ra ở môi trường đới lạnh:
A.Ô nhiễm môi trường.	 C.Thiếu nhân lực
B.Nguy cơ tuyệt chủng các loài động vật quý hiếm. D.Câu B+C đúng.
Câu 19 .Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa là:
A.Đợt khí lạnh.	 C.Gió Tây và dòng biển nóng.
B.Đợt khí nóng. D.Câu A+B+C đúng.
Câu 20.Thảm thực vật tương ứng với môi trường ôn đới lục địa là:
A.Rừng lá rộng.	 C.Rừng cây bụi gai.
B.Rừng lá kim. D.Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 21.Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc:
A.Nóng ẩm quanh năm.	 C.Mưa theo mùa.
B.Khô hạn, biên độ nhiệt lớn. D.Mưa vào thu đông.
Câu 22. Tên một hoang mạc lớn nhất thế giới.:
A.Gô-bi ở châu Á.	 C.Ca-la-ha-ri ở Nam Phi.
B.Xa-ha-ra ở châu Phi. D.A-ra-bi-an ở Tây nam Á.
Câu 23 .Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì:
A.Mùa

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_GIUA_HOC_KI_I.doc