Đề số 1 - Đề thi thử đại học môn hóa

docx 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề số 1 - Đề thi thử đại học môn hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 - Đề thi thử đại học môn hóa
ĐỀ SỐ 1
PHẦN CHUNG
Có bao nhiêu nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2?
	A. 1	B. 3	C. 8	D. 9
Cho V lít khí NO2 (đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị của V là
	A. 1,12 lít	B. 2,24 lít	C. 4,48 lít	D. 5,60 lít
Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1:m2 bằng
	A. 1: 1,5	B. 1: 2	C. 1: 1	D. 2: 1
Cho các trường hợp sau:
(1) O3 tác dụng với dung dịch KI.	
(2) Axit HF tác dụng với SiO2.	
(3) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng.
(4) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
(5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2.
(7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.
	A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
Hòa tan 2,8 gam BaCl2.4H2O vào nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ (có màng ngăn) trong 16 phút 5 giây với cường độ dòng điện một chiều bằng 0,1A. Tính phần trăm BaCl2 bị điện phân.
	A. 50%	B. 70%	C. 45%	D. 60%
Cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường?
	A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2↓ + 2CaCO3↓ + 2H2O
	B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O
	C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2H2O + 2NH3↑
	D. CaCl2 + 2NaHCO3 → CaCO3↓ + 2NaCl + 2HCl
Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP2O5 → (X)
Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
	A. Mg3(PO4)2	B. Mg3(PO3)2	C. Mg2P4O7	D. Mg2P2O7
X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92g kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng:
	A. 3,2M	B. 2,0M	C. 1,6M	D. 1,0M
Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,3 mol Cl-, còn lài là ion NH4+. Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể.
	A. 4,215 gam.	B. 5,269 gam.	C. 6,761 gam.	D. 7,015 gam.
Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Có thể có bao hiêu hợp chất là X chứa 2 nguyên tố?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được sản phẩm khử là 3,136 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là
	A. 45,54% Cu; 54,46% Zn.	B. 49,61% Cu; 50,39% Zn.
	C. 50,15% Cu; 49,85% Zn.	D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.
Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất nào là nguyên liệu tự nhiên?
	A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
	B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
	C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
	D. xenlulozơ, cao su, ancoletylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
Một hỗn hợp gồm ankađien X và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện đế đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là
	A. C3H4	B. C4H6	C. C5H8	D. C6H10
Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10ml X cho tác dụng hết với Na dư thu được 2,564 lít H2 (đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g / ml.
	A. 87,50.	B. 85,70.	C. 91,00.	D. 92,50.
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O	(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4	(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2	(6) C6H5Ona + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2	
Các phản ứng không xảy ra là
	A. 1, 3, 4	B. 1, 3	C. 1, 3, 6	D. 1, 3, 5
Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X là T. Hỏi T biến thiên trong khoảng nào?
	A. 1,12 < T < 1,36.	B. 1,36 < T < 1,53.	C. 1,36 < T < 1,64.	D. 1,53 < T < 1,64.
Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H2SO4 đặc (chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este.
	A. 0,4 và 0,1.	B. 0,8 và 0,2.	C. 0,2 và 0,3.	D. 0,6 và 0,5.
Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%.
	A. 6,48 gam.	B. 8,1 gam.	C. 8,8 gam.	D. 9,6 gam.
X là một α-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300ml dung dịch NaOH 1M. Công thức đúng của X là:
	A. CH3CH(NH2)COOH.	B. CH3C(CH3)(NH2)COOH.
	C. CH3CH2CH(NH2)COOH.	D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
	A. trùng hợp.	B. cộng hợp.	C. trùng ngưng.	D. đồng trùng hợp.
Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao nhiêu đồng phân mach hở không thể tác dụng được với Na?
	A. 2 và 5	B. 3 và 4	C. 4 và 3	D. 5 và 2
Oxi hóa andehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và andehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là
	A. 21,6 gam.	B. 5,4 gam.	C. 10,8 gam.	D. 27,0 gam.
Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là:
	A. K và CH3COOCH3	B. K và HCOO-CH3
	C. Na và CH3COOC2H5	D. Na và HCOO-C2H5
Cho các dung dịch kh6ong màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu dùng thuốc thử là Cu(OH)2 / OH- thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên?
	A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O2 là 0,5. Công thức cấu tạo của X là
	A. CH3COOCH(CH3)2	B. CH3COOCH2CH2CH3
	C. C2H5COOCH(CH3)2	D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3
Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
	A. 11,2	B. 22,4	C. 44,8	D. 33,6
Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 200ml dung dịch KMnO4 1M đã được dxit hóa bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả sư Clo không phản ứng với nước. Giá trị của V là
	A. 11,2	B. 5,6	C. 14,93	D. 33,6
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là CxHyN. Khi cho X tác dụng với HCl dư thu được muối Y có công thức dạng RNH2Cl. Trong các phản tử X, phần trăm khối lượng của N là 11,57%. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
	A. 32	B. 18	C. 5	D. 34
Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8(g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu là:
	A. 0,20M	B. 0,25M	C. 0,35M	D. 0,1M
Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được 0,24 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 axit.
	A. CH3COOH	và HOOC-CH2-COOH.	B. HCOOH và HOOC-COOH.
	C. HCOOH và HOOC-(CH2)4-COOH.	D. CH3COOH và HOOC-COOH.
Cho 4,6 gam rượu X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu X và 9 gam axit Y (xúc tác H2SO4 đặc, nóng) thu được 6,6 gam este E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol là 1: 1. Xác định hiệu suất phản ứng tạo thành este. Các khí đo ở đktc.
	A. 50%	B. 60%	C. 75%	D. 80%
Hợp chất hựu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+ và Y- đều có cấu hình e là 1s22s22p6. So sánh bán kính của X, Y, Xn+ và Y-:
	A. Xn+ < Y < Y- < X.	B. Xn+ < Y < X < Y-.
	C. Xn+ < Y- < Y < X.	C. Y < Y- < Xn+ < X.
Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 → Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O
Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:
	A. 100	B. 108	C. 118	D. 150
Cho sơ đồ sau: C4H7ClO2 + NaOH → muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2. Vậy công thức cấu tạo của chất có công thức phân tử là C4H7ClO2 là:
	A. Cl-CH2-COOCH=CH2	B. CH3COO-CHCl-CH3
	C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl	D. HCOO-CH2CHCl-CH3
Oxi hóa 6 gam rượu X bằng oxi (xúc tác Cu, t0) thu được 8,4 gam hỗn hợp chất lỏng Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3, đun nóng thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
	A. 16,2 g	B. 32,4 g	C. 64,8 g	D. 54 g
Kim loại R hóa trị không đổi vào 100ml dung dịch HCl 1,5M được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X.
	A. 21,525 g	B. 26,925 g	C. 24,225 g	D. 27,325 g
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa?
	A. 43,05 g	B. 59,25 g	C. 53,85 g	D. 48,45 g
Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X.
	A. 26,4%	B. 27,3%	C. 43,4%	D. 35,8%
PHẦN RIÊNG: 
A. Chương trình chuẩn
Cho phương trình phản ứng: Fe(NO3)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + HNO3 + NO + H2O
Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:
	A. 40	B. 42	C. 34	D. 36
Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO4 (d = 1,25 g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung dịch giảm đi 8(g). Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12 (lít) H2S (ở đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là:
	A. 9,6%	B, 50%	C. 20%	D. 30%
Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận biết được bao nhiêu gói bột?
	A. 6	B. 3	C. 4	D. 5.
Hãy chọn các phát biểu đúng về phenol (C6H5OH) trong các phát biểu sau:
(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol.
(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hidro với nước.
(5) axit picric (2,4,6-trinitrophenol) có tính axit mạnh hơn phenol.
(6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH
	A. 1, 2, 3, 6	B. 1, 2, 4, 6	C. 1, 3, 5, 6	D. 1, 2, 5, 6
X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là C9H9OBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn?
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
	A. 75%	B. 57,5%	C. 60%	D. 62,5%
Tổng số hạt mang điện trong anion XY32- bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt proton trong hạt nhân Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
	A. 14,8	B. 15,7	C. 16,8	D. 17,9
Để xà phòng hóa 10kg chất béo (RCOO)3C3H5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu được lần lượt là:
	A. 1,035 kg và 11,225 kg.	B. 1,050 kg và 10,315 kg.
	C. 1,035 kg và 10,315 kg.	D. 1,050 kg và 11,225 kg.
Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là
	A. C10H13O5	B. C12H14O7	C. C10H14O7	D C12H14O5
Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là
	A. 61,6 gam	B. 52,8 gam	C. 44 gam	D. 55 gam
B. Chương trình Nâng cao
Phản ứng giữa glucozơ và CH3OH/HCl đun nóng thu được sản phẩm là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C2H8O3N2 (M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
	A. 5,7 gam.	B. 12,5 gam	C. 15 gam	D. 21,8 gam
Cho este X có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau
X + NaOH → muối Y + andehit Z
Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là
	A. CH3COOCH=CH2	B. HCOOCH=CHCH2
	C. HCOOCH2CH=CH2	D. CH2=CHCOOCH3
Cho các polime sau: cao su buna; polistiren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; tơ capron; nhựa bakelit. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng?
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Nguyên tử Urani (Z = 92) có cấu hình electron như sau: U [Rn] 5f36d17s2. Với Rn là một khí hiếm có cấu tạo lớp vỏ bền vững và các e đều đã ghép đôi. Ở trạng thái cơ bản Urani có bao nhiêu electron độc thân?
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
K2S ⇄ H2S ⇄ S ⇄ SO2 ⇄ H2SO4 ⇄ H2S. Trong sơ đồ trên, có tối đa mấy phản ứng oxi hóa – khử?
	A. 6	B. 8	C. 9	D. 10
Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
	A. CH3CH2CH(NH2)-COOH	B. CH3CH(NH2)-COOCH3
	C. H2N-CH20COOC2H5.	D. CH3COOCH2CH2CH2NH2
Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là
	A. 300	B. 150	C. 200	D. 250
Sục khí H2S cho tới dư vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
	A. 3,68 gam	B. 4 gam	C. 2,24 gam	D. 1,92 gam
Cho thế điện cực chuẩn của các kim loại: ENi2+/Ni0=-0,26V; ECu2+/Cu0=+0,34V
Giá trị suất điện động chuẩn E0 của pin điện hóa Ni-Cu là:
	A. +0,08V	B. +0,60V	C. -0,08V	D. -0,60V
~~~~~~~~HẾT~~~~~~~~

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_thu_DH_LB.docx