Đề số 04 môn hóa học 12

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1143Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề số 04 môn hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 04 môn hóa học 12
ĐỀ SỐ 04
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Vậy, nếu đem 11 gam hỗn hợp X hịa tan trong HCl dư thì thể tích H2 (đktc) thu được là :
A. 8,96 lít.	B. 2,24 lít.	C. 4,48 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 2: Chỉ dùng nước cĩ thể nhận biết các chất nào sau đây đựng trong các lọ riêng biệt ?
A. Na2O, MgO, BaO.	B. Na2O, MgO, Al2O3.
C. Na2O, K2O, Al2O3.	D. Na2O, MgO, Fe2O3.
Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần về nhiệt độ sơi: (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5, (3) C3H7CH2OH, ta cĩ thứ tự :
A. (2), (3), (1). 	B. (1), (2), (3). 	C. (3), (2), (1). 	D. (1), (3), (2). 
Câu 4: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là 
A. 14,49%	B. 18,49%	C. 40%	D. 51,08%
Câu 5: Cho các phản ứng: 
(1) Fe2O3 + HNO3 → ; (2) Fe3O4 + HNO3 → ; (3) NaHCO3 + NaOH → 
(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 → ; (5) FeCl3 + KI → ; (6) Cu + HNO3 →
Phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa khử ?
A. 1, 2, 4, 6. 	B. 2, 3, 6. 	C. 2, 4, 5, 6. 	D. 1, 3, 5, 6. 
Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây đã được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính khử ?
A. Al, Mg, Ca, K.	B. Al, Mg, K, Ca.
C. K, Ca, Mg, Al.	D. Ca, K, Mg, Al.
Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là 
A. 1s22s22p63s23p63d54s1.	B. 1s22s22p63s23p64s13d5.
C. 1s22s22p63s23p64s23d4.	D. 1s22s22p63s23p63d44s2.
Câu 8: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại khơng phải do các electron tự do gây ra ?
A. Ánh kim. 	B. Tính dẻo.
C. Tính cứng. 	D. Tính dẫn nhiệt và điện. 
Câu 9: Cho chuỗi biến hĩa sau :
 C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5
X,Y,Z lần lượt là :
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. 	B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. 
C. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. 	D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 10: Để hịa tan hồn tồn các kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag cĩ thể dùng axit nào. 
A. HNO3 đậm đặc nguội.	B. H2SO4 lỗng.
C. HNO3 lỗng.	D. HCl.
Câu 11: Khi cho H2N –[CH2 ]6 -NH2 tác dụng với axit nào sau đây thì tạo ra nilon – 6,6 ?
A. Axit ađipic.	B. Axit malonic.	C. Axit oxalic.	D. Axit glutamic.
Câu 12: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào kết thúc thu được kết tủa Al(OH)3. 
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2.
D. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 13: Ngâm Ni vào các dung dịch sau: NaCl, MgSO4, AgNO3, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb ( NO3 )2. Với những muối nào sau đây đều xảy ra phản ứng với Ni ?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2 . 	B. AgNO3, CuSO4, Pb ( NO3 )2. 
C. MgSO4, AgNO3, CuSO4 . 	D. AgNO3, CuSO4, ZnCl2 . 
Câu 14: Phân biệt ba dung dịch: H2N – CH2 - CH2 - COOH ; C3 H7COOH C2H5 –NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Dung dịch HCl.	B. Natri kim loại.
C. Quì tím.	D. Dung dịch NaOH.
Câu 15: Số este đồng phân cấu tạo với nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2 là 
A. 5.	B. 3.	C. 6.	D. 4.
Câu 16: Nhĩm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ?
A. Be, Mg, Ca, Ba.	B. Ba, Na, K, Ca.
C. Na, K, Mg, Ca.	D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 17: Hịa tan 7,7 gam hợp kim gồm Na, K vào nước để thu được 3,36 lít khí (đktc). Vậy % khối lượng của Na, K lần lượt là 
A. 70% và 30%.	B. 74,68% và 25,32%.
C. 76% và 24%.	D. 25% và 75%.
Câu 18: cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ?
A. [Ar]3d3.	B. [Ar]3d4.	C. [Ar]3d6.	D. [Ar]3d5.
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mamg điện là 22. Nguyên tố X là
A. Sắt.	B. Brom.	C. Photpho.	D. Crom.
Câu 20: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều cĩ trong củ cải đường.
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Đều hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, cho dd xanh lam. 
D. Đều sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt.
Câu 21: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần ?
A. C6H5NH2, CH3NH2, ( CH3 )2NH, NH3. 
B. ( CH3 )2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. 
C. CH3NH2, ( CH3 )2NH, C6H5NH2, NH3. 
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, ( CH3 )2NH. 
Câu 22: Trong các phản ứng hĩa học, vai trị của kim loại và ion kim loại là 
A. Đều là chất khử. 
B. Kim loại là chất oxi hĩa, ion kim loại là chất khử. 
C. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hĩa.
D. Kim loại là chất khử, ion kim loại cĩ thể là chất oxi hĩa hoặc chất khử. 
Câu 23: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây cĩ thể phân biệt các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, FeSO4 đựng trong các lọ riêng biệt ?
A. Dung dịch BaCl2.	B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaOH.	D. Quỳ tím.
Câu 24: Cho dung dịch chứa các chất sau: 
 1. C6H5-NH2 . 
 2. CH3-NH2. 
 3. HCOO-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. 
 4. H2N-CH2-COOH. 
 5. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. 
 Những dung dịch làm quì tím hóa xanh là 
A. 3 và 4.	B. 2 và 5.	C. 1 và 5.	D. 4 và 5.
Câu 25: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong cơng nghiệp, người ta dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. 
B. Điện phân nĩng chảy muối clorua khan tương ứng. .
C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hịa tương ứng cĩ vách ngăn. 
D. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. 
Câu 26: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong mơi trường axit là gì ?
A. Phản ứng thuận nghịch. 	B. Phản ứng bất thuận nghịch. 
C. Phản ứng cho - nhận electron.	D. Phản ứng xà phịng hĩa. 
Câu 27: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi đun nĩng phần dung dịch cịn lại thu được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là 
A. 4,48 lít	B. 1,12 lít	C. 2,24 lít	D. 3,36 lít
Câu 28: Trung hịa 1 mol α - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y cĩ hàm lượng Clolà 28,286 % về khối lượng. Cơng thức cấu tạo của X là :
A. H2N – CH2 – COOH. 	B. H2N – CH2 – CH (NH2) – COOH.
C. H2N – CH2 – CH2 - COOH. 	D. CH3– CH ( NH2) – COOH. 
Câu 29: Cho 12 gam một kim loại X tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M. Để trung hịa lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại X là
A. Cu	B. Mg	C. Ca	D. Fe
Câu 30: Các tác nhân hĩa học gây ơ nhiễm mơi trường nước gồm 
A. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bĩn hĩa học. 
B. Các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb,. ..
C. Các anion: NO3-, PO43-, SO42-. 
D. Cả A, B, C.
Câu 31: Cho các chất (1) glucơzơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) glixerol, 
(5) xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là 
A. (1), (3), (5). 	B. (1), (4), (3). 	C. (2), (3), (5). 	D. (2), (4), (5). 
Câu 32: Cho 7,4 gam một este đơn chức no mạch hở tác dụng vừa đủ với 4 gam NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Cơng thức phân tử của este là
A. HCOOCH3.	B. CH3COOC2H5. 	C. HCOOC2H5. 	D. CH3COOCH3.
Câu 33: Để trung hịa 14 gam chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đĩ là
A. 6.	B. 8.	C. 7.	D. 5.
Câu 34: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây ?
A. Ancoletylic.	B. Cu(OH)2 hoặc AgNO3/ NH3.
C. Anđehytaxetic. 	D. Axitaxetic.
Câu 35: Trong một cốc nước cĩ chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO-3 và 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc là 
A. Nước cứng tạm thời.	B. Nước cứng tồn phần.
C. Nước cứng vĩnh cửu.	D. Nước mềm.
Câu 36: Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí Clo. Dùng chất nào sau đây cĩ thể khử được Clo một cách tương đối an tồn ?
A. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3.	B. Dùng khí CO2.
C. Dung dịch NaOH lỗng.	D. Dùng khí H2S.
Câu 37: Trong ba chất Fe, Fe2+ và Fe3+ , chất cĩ tính khử và chất cĩ tính oxi hĩa lần lượt là
A. Fe3+, Fe2+.	B. Fe2+, Fe.	C. Fe3+, Fe.	D. Fe, Fe3+.
Câu 38: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Protein.	B. Nilon – 6,6.	C. Poli(vinylclorua).	D. Polisaccarit.
Câu 39: Cĩ bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau. 
A. 5 chất.	B. 3 chất.	C. 8 chất.	D. 6 chất.
Câu 40: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì :
A. Bọt khí H2 khơng bay ra nữa.	B. Lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn.
C. Lượng bọt khí H2 bay ra nhanh hơn.	D. Lượng bọt khí H2 bay ra khơng đổi.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
A
D
C
A
A
C
D
C
A
B
B
C
D
B
B
D
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
D
D
C
B
B
A
A
D
 B
D
C
D
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
B
A
D
C
D
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDE SO 04 -2015.doc