ĐỀ ÔN 1 TRẮC NGHIỆM Câu 1.Hệ số không chứa x trong khai triển là: A. 10 B.20 C.12 D.16 Câu 2.Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển là: A.-6 B.-20 C.-8 D.20 Câu 3.Với đa giác lồi 10 số đường chéo là: A.90 B.45 C.35 D.60 Câu 4.Cho thì có giá trị là: A.720 B.10 C.120 D. số khác Câu 5. Biết thì n có giá trị: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 6.Nghiệm của phương trình: là: A.6 B.x=6, x=3 C.x=-3 D.x=4 Câu 7.Hệ số của x 7 trong khai triển là: A. B.- C.9 D.- Câu 8.Gieo 4 đồng xu có hai mặt S,N. Số phần tử của không gian mẫu là: A.4 B.8 C.12 D.16 Câu 9.Một hộp có 7 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Số phần tử của không gian mẫu: A.35 B.40 C. 60 D.45 Câu 10.Một tổ có 7 nam và 3 nữ.Chọn ngẫu nhiên 2 người.Xác suất để cả 2 đều là nữ: A. B. C. D. Câu 11.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau: A. SO và KH B. MN và SB C. KM và SC D. MN và SA Câu 12. Cho tứ diện ABCD; M là trung điểm của canh AC. N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN = 2ND. O là điểm thuộc miền trong của DBCD. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. (OMN đi qua giao điểm của hai đt MN và CD B. (OMN) chứa đt CD C. (OMN) chứa đt AB D. (OMN) đi qua điểm A TỰ LUẬN Bài 1.1)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của . 2)Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển: ĐS.-2014 Bài 2.1)Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu. 2)Một hộp đựng 10 cây viết xanh và 5 cây viết đỏ. Lấy ngẫu nhiên 6 cây viết. Tính xác suất sao cho có đúng 3 cây viết đỏ. 3)Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần.Tính xác suất sao cho tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo là 6. Bài 3.Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là trung điểm của SA và N là điểm trên SB sao cho SN=2NB. a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). b)Tìm giao điểm của MN với mp(ABCD). ĐỀ ÔN 2 TRẮC NGHIỆM Câu 1.Nghiệm của ptrình: là: A.x=0 B.x=5,x=-5 C.x=5 D.x=0,x=5,x=-5 Câu 2.Một bình đựng 4 bi xanh, 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi.Số phần tử của không gian mẫu là: A.21 B.42 C.6 D.12 Câu 3.Tìm số hạng chứa x2 trong khai triển (2x - 1 )5 : A.-10x2. B.10x2 C.40x2 D.-40x2. Câu 4.Số hạng thứ ba trong khai triển nhị thức là: A.-20 B.20 C.20x D.-20x Câu 5. Số n thỏa là: A.6 B. 8 C. 10 D.12 Câu 6.Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm hai lần gieo bằng 8: A. B. C. D. Câu 7. Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi.Tính xác suất để được cả hai bi đều màu đỏ . A. B. C. D. Câu 8. Số x thỏa là: A.x=8 B.x=10 C.x=9 D.x=12 Câu 9.Một hộp chứa 12 quả cầu trong đó có 5 quả cầu màu xanh , 7 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp .Tính xác suất để hai quả cầu cùng màu. A. B. C. D. Câu 10. Một đa giác có 12 cạnh , số đường chéo là: A. 45 B. 66 C. 40 D. 54 A Câu 11.Cho tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của CD, AB.Khi đó G thuộc mặt phẳng: A.(ABD) B.(ACD) N C.(BCM) D.(CDN). · G G D B C M Câu 12.Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho , O là giao điểm của AC và BD.Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau: A. MN và SO B. MN và SC C. SO và AD D. SA và BC TỰ LUẬN Bài 1.1)Tìm hệ số của trong khai triển Niutơn của . 2)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Bài 2. 1)Một hộp đựng 14 viên bi, trong đó có 8 viên bi trắng và 6 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi cùng màu. 2)Một hộp đựng 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đèn bị hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng đèn ra khỏi hộp. Tính xác suất để trong ba bóng lấy ra có 1 bóng đèn bị hỏng. 3)Cho 4 chữ cái A,G,N,S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Tìm xác suất 4 chữ cái đó là SANG: ĐS Bài 3.Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang đáy lớn AD. a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b)Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (SAB).
Tài liệu đính kèm: