Đề thi học kì I Toán 11

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 632Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Toán 11
A/ TRẮC NGHIỆM 
1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD:
	A. Quay tâm O góc quay 1200. 	 	 	 B. Quay tâm O góc quay -1200.	
 	C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	 	 	 D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE 
2. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác : cos2x – cosx = 0 thỏa 0 < x < π
 	 A x = 0 B x = π C x = π2 D x = - π2 
3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos2x +2sinx +2 là 
 	A 5 B 4 C 1 D -1
4. Trong hệ trục Oxy. Cho đ tròn (C) có pt : x2 + y2 – 4x + 6y = 0 . Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Ox . PT (C’) là 
	A. x2 + y2 – 4x + 6y = 0	B. x2 + y2 – 4x – 6y = 0
	C. x2 + y2 + 4x – 6y = 0	D. x2 + y2 + 4x + 6y = 0
5. Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn có 5 chiếc ghế. Số cách xếp là
	A 50 B 100 C 120 D 24
6. Tìm m để phương trình: m.sinx – 1-3m.cosx = m - 2 có nghiệm.
	A 13 ≤m≤ 3 B m ≤13 C Không có m D m ≥ 5
7. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : 2cos2x + cosx = sinx + sin2x là?
	A x = π6 B x = π4 C x = π3 D x = 2π3
8. Cho ( d): Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto .
	A. (d’) 	B. (d’) 
	C. (d’) 	D. (d’) 
9. Số đường chéo của một đa giác lồi 20 cạnh là
	A 170 B 190 C 360 D 380
10. Gọi X là tập hợp số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ.
	A 1642 B 1621 C 2342 D 1021
11. Giá trị lớn nhất của y = 4sin x -3 cos x +1 bằng:
	A 8 B 2 C 4 D 6
12. Cần mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
	A. 64 B. 16 C. 32 D. 20
13. Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là 
 	A. 	 	 B. C. 	 D. 
14. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó:
 	A. 36 B. 18 C. 256 D. 108
15. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
	A. 5!.7! B. 2.5!.7! C. 5!.8! D. 12!
16: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng hoặc lớn hơn 8?
A. 	B. 	C. 	D. 
17: Trong mặt phẳng tọa độ nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm 
 thì nó biến điểm thành 
 	 A. 	 	B. 	C. 	D. 
18: Tìm m để phương trình cos2x - sinx + m = 0 có nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
19: Hợp thành của hai phép tịnh tiến và là một phép đồng nhất khi và chỉ khi 
	A. Hai vecto và vuông góc với nhau	B. Hai vecto và ngược hướng	
	C. 	D. 
20: Trong mặt phẳng cho điểm . Ảnh của qua phép quay tâm , góc là
	A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
1. Giải phương trình : 2sin22x + sin7x – 1 = sinx
2. Cho hình chóp , là điểm thuộc , là điểm thuộc .
 a) Tìm giao điểm của và , là giao điểm của và .
 b) và cắt nhau tại , chứng minh thẳng hàng.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án tn: 1b 2c 3b 4b 5d 6c 7b 8c 9a 10d 11d 12a 13d 14d 15c 16d 17a 18b19d 20a

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thihk1_toan_11.doc