Đề ôn thi số 02 (30 câu : Este tới Amin – Thời gian : 45 phút) hóa 12

docx 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 975Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi số 02 (30 câu : Este tới Amin – Thời gian : 45 phút) hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi số 02 (30 câu : Este tới Amin – Thời gian : 45 phút) hóa 12
Đề ôn thi số 02 (30 câu : Este tới Amin – Thời gian : 45 phút)
Câu 1 : Công thức phân tử nào sau đây không thể là este 
A. C2H4O2.	B.C2H2O2.	C. C3H4O2.	D. C4H6O2.
Câu 2 : Tổng số este X đơn chức mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi thủy phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là (không kể đồng phân hình học)
A. 1 chất. 	B. 4 chất. 	C. 2 chất. 	D. 3 chất.
Câu 3 : Cho các công thức cấu tạo và tên gọi của este, các ý đúng là
(a) CH3COOC6H5 có tên gọi là phenyl axetat.
(b) CH3CH2COOCH=CH2 có tên gọi là phenyl propionat. 
(c) Metyl Propionat có công thức cấu tạo là CH3CH2COOCH3.
(d) CH3OCOCH3 có tên gọi là phenyl axetat. 
(e) CH3CH2OOCCH3 có tên gọi là metyl propionat.
A. (a), (b), (c).	B. (c), (d), (e).	C. (a), (c). 	D. (b), (d), (e).
Câu 4 : Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng?
	A. Xà phòng hóa.	B. Este hóa. 	C. Trùng hợp. 	D. Trùng ngưng.
Câu 5 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là?
	A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3. 
Câu 6 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH với C17H33COOH. Số loại trieste được tạo thành mà trong thành phần chứa đồng thời cả 3 gốc axit béo là ? 	
A. 3.	B. 6.	C. 18. 	D. 9. 
Câu 7 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo thành mà trong thành phần chứa đồng thời cả 2 gốc axit béo là ? 	
A. 2.	B. 4.	C. 9. 	D. 6.
Câu 8 : Cho dãy các chất phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số dãy chất khi thủy phân trong NaOH dư, đun nóng mà thu được ancol là 
A. 2 chất. 	B. 3 chất.	C. 4 chất.	D. 5 chất. 
Câu 9 : Cho các nhận định sau, nhận định nào đúng khi nói về chất béo ? 
(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước và tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. 
(2) Chất béo của động vật hay thực vật đều ở thể lỏng. 
(3) Dầu ăn (neptune) và dầu mỡ bôi trơn (castrol) có cùng thành phần nguyên tố. 
(4) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. 
(5) Triolein có phân tử khối bằng 806 đvC. 
(6) Công thức của tristearin là (C17H35COO)3C3H5. 
A. (1), (2), (3), (5), (6).	B. (1), (4), (6).	C. (1), (3), (4), (5), (6).	D. (2), (3), (5).
Câu 10 : Muốn chứng minh glucozo có nhiều nhóm hidroxyl người ta cho glucozo tác dụng với 
	A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	B. Cu(OH)2 trong kiềm ở nhiệt độ cao. 
	C. Anhidrit axetic (CH3CO)2O.	D. Dung dịch AgNO3 trong NH3. 
Câu 11 : Muốn chứng minh glucozo có năm nhóm hidroxyl người ta cho glucozo tác dụng với 
	A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	B. Cu(OH)2 trong kiềm ở nhiệt độ cao. 
	C. Anhidrit axetic (CH3CO)2O.	D. Dung dịch AgNO3 trong NH3. 
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ không làm mất màu nước brom. 	B. Glucozơ có pư với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Glucozơ còn gọi là đường mạch nha	D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 13 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.	B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.	D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 14 : Để rửa ống nghiệm chứa anilin hiệu quả nhất người ta thường dùng dung dịch nào ? 
	A. NaOH.	B. HCl.	C. Nước vôi trong.	D. Ancol etylic. 	
Câu 15 : Số đồng phân amin thơm bậc I có công thức phân tử C7H9N là 
A. 3 đồng phân. 	B. 4 đồng phân. 	C. 5 đồng phân. 	D. 2 đồng phân. 
Câu 16 : Một amin no, đơn chức, mạch hở có phân tử khối 87. Số đồng phân bậc II của
	A. 8.	B. 17.	C. 6.	D. 3. 
Câu 17 : Cho các chất sau : amoniac (1), metylamin (2), phenylamin (3), xút (4), đimetylamin (5). Hãy sắp xếp chúng theo chiều giảm dần tính bazo 
A. (1) > (2) > (3) > (4) > (5).	B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3).
C. (4) > (5) > (2) > (1) > (3).	D. (5) > (4) > (3) > (2) > (1).
Câu 18 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau ?
A. Nhận biết bằng mùi.	B. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
C. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.	D. Dùng dung dịch HCl đặc để gần lọ CH3NH2.
Câu 19 : Amin và ancol nào sau đây cùng bậc ? 
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.	B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.	D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
Câu 20 : Cho các chất sau : vinyl axetat, metanol, phenol, anilin, metylamin, benzen, etylamin, axit fomic, fomandehit, etanal, metan, etilen, đimetyl ete. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là 
A. 5 chất. 	B. 6 chất. 	C. 7 chất. 	D. 8 chất. 
Câu 21 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 3.
Câu 22 : Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác, t0) thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?
A. 50%.	B. 62,5%. 	C. 75%.	D. 80%.
Câu 23 : Cho 20 gam một este X (có phân tử khối 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CHCH3.	B. CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH2=CHCOOC2H5.	D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 24 : Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là 
A. C15H31COOH và C17H35COOH.	B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.	D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 25 : Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thu được 9.2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là ? 
A. 91,8 gam.	B. 58,92 gam.	C. 55,08 gam.	D. 153 gam.
Câu 26 : Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozo. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic với hiệu suất 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là 
A. 5031 kg.	B. 5000 kg.	C. 5100 kg.	D. 6200 kg.
Câu 27 : Thủy phân 34,2 gam Mantozo với hiệu suất 75% thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X rồi đun nhẹ thu được khối lượng bạc là 
A. 32,4 gam.	B. 21,6 gam.	C. 16,2 gam.	D. 37,8 gam.
Câu 28 : Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì thu được khối lượng rượu etylic là bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng lên men rượu là 80% 
A. 290 kg.	B. 295,3 kg.	C. 300 kg.	D. 350 kg. 
Câu 29 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít CO2, 2,80 lít N2 (các khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
 	A. C4H9N. 	B. C3H7N. C. C2H7N. 	D. C3H9N.
Câu 30 : Khi đốt cháy một trong các chất thuộc dãy đồng đẳng metylamin thì tỉ lệ thể tích biến đổi như thế nào ?
A. 0,4 ≤ X < 1,2. 	B. 0,8 ≤ X < 2,5.	C. 0,4 < X < 1. 	D. 0,4 ≤ X < 1.
-----Hết-----
(Cho biết H = 1 , C = 12 , N = 14 , O = 16 , Na = 23 , K = 39, Ag = 108)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_lop_12_on_giua_ki_1_02.docx